Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề số 302

doc 7 trang nhatle22 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề số 302", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly_lop_12_de_so.doc

Nội dung text: Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lý Lớp 12 - Đề số 302

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 302 Số báo danh: Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Lạng Sơn. B. Bắc Giang. C. Tuyên Quang. D. Thái Nguyên. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng VIII. B. Tháng XI. C. Tháng X. D. Tháng IX. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Cà Mau. B. Tây Ninh. C. Cần Thơ. D. Biên Hòa. Câu 44: Nước ta có vị trí ở A. bán cầu Nam. B. vùng xích đạo. C. bán cầu Tây. D. vùng nhiệt đới. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Hiếu. B. Sông Đà. C. Sông Cầu. D. Sông Thương. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào sau đây? A. Nam Định. B. Hòa Bình. C. Hải Phòng. D. Ninh Bình. Câu 47: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là A. đào hố vảy cá. B. làm ruộng bậc thang. C. đẩy mạnh thâm canh. D. trồng cây theo băng. Câu 48: Chống hạn hán ở nước ta phải luôn kết hợp với chống A. lở đất. B. trượt đất. C. xói mòn. D. cháy rừng. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Sông Hinh thưộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có ngành đóng tàu? A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Mỹ Tho. D. Tân An. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Dung Quất. B. Định An. C. Nhơn Hội. D. Vân Phong. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
  2. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Phanxipăng. B. Phu Luông. C. Pu Trà. D. Tây Côn Lĩnh. Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng về nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Phân bổ rất đều. B. Cần cù, sáng tạo. C. Trình độ rất cao. D. Số lượng cố định. Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi bò ở nước ta hiện nay? A. Chuồng trại đã được đầu tư. B. Lao động nhiều kinh nghiệm. C. Nguồn thức ăn ngày càng tốt. D. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu. Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư nước ta hiện nay? A. Phân bổ hợp lí giữa các vùng. B. Tập trung đông ở các đồng bằng. C. Phân bổ thưa thớt ở các vùng núi. D. Dân nông thôn nhiều hơn đô thị. Câu 58: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 Quốc gia Thái Lan Cam-pu-chia Phi-lip-pin Ma-lai-xi-a Diện tích (nghìn km2) 513,1 181,0 300,0 330,8 Dân số (triệu người) 66,1 15,9 105,0 31,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia? A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia. C. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin. D. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan. Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng về du lịch biển đảo nước ta hiện nay? A. Số du khách ngày càng đông. B. Doanh thu ngày càng tăng. C. Có nhiều trung tâm nổi tiếng. D. Phân bổ đều khắp cả nước. Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Tây Bắc nước ta? A. Có các cao nguyên badan xếp tầng. B. Ở phía Đông thung lũng sông Hồng. C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn. D. Hướng chủ yếu tây bắc-đông nam. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng về Đông Nam Á biển đảo? A. Tổng lượng mưa năm rất nhỏ. B. Có một mùa đông lạnh kéo dài. C. Nhiệt độ trung bình năm thấp. D. Khí hậu nóng ẩm có phân hóa.
  3. Câu 62: Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu GDP thành phần kinh tế ngoài Nhà nước của nước ta năm 2017 so với năm 2010? A. Kinh tế tư nhân tăng, kinh tế tập thể giảm. B. Kinh tế cá thể tăng, kinh tế tư nhân giảm. C. Kinh tế tập thể tăng, kinh tế cá thể giảm. D. kinh tế tập thể giảm, kinh tế tư nhân giảm. Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay? A. Chưa hội nhập vào khu vực. B. Chủ yếu phục vụ xuất khẩu. C. Khối lượng vận chuyển lớn. D. Mạng lưới vẫn còn thưa thớt. Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng về Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung của nước ta? A. Được hình thành từ lâu đời. B. Hội tụ được các thế mạnh. C. Ranh giới có sự điều chỉnh. D. Cơ cấu ngành có thay đổi. Câu 65: Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm. B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga- po qua các năm. C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm. D. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga- po qua các năm. Câu 66: Gió mùa Đông Bắc làm cho khí hậu Bắc Bộ nước ta có A. nhiệt độ đồng nhất khắp nơi. B. nhiều thiên tai lũ quét, lỡ đất. C. một mùa đông lạnh và ít mưa. D. thời tiết lạnh ẩm, mưa nhiều. Câu 67: Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu ngày. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế. C. tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển. D. tăng vận chuyển, tiền đề tạo khu công nghiệp.
  4. Câu 68: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, tạo sản phẩm hàng hóa. B. nâng cao trình độ của lao động, bảo vệ môi trường. C. tạo ra mô hình sản xuất mới, giải quyết việc làm. D. hạn chế nạn du canh, góp phần phân bổ lại dân cư. Câu 69: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực. B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế. C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước. Câu 70: Vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây cao su dựa trên thuận lợi chủ yếu là A. có ít thiên tai bão, lụt và không có mùa đông lạnh. B. nguồn nước dồi dào, có nhiều giống cây thích hợp. C. nhiều đất badan và đất xám, khí hậu cận xích đạo. D. địa hình bán bình nguyên, nhiệt độ cao quanh năm. Câu 71: Một số nước Đông Nam Á có sản phẩm công nghiệp cạnh tranh được trên thị trường thế giới chủ yếu nhờ A. hoàn thiện hạ tầng và tăng cường đầu tư. B. mở rộng thị trường và sản xuất hàng hóa. C. liên kết với nước ngoài và hiện đại hóa. D. đổi mới sản xuất và chất lượng lao động. Câu 72: Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp nước ta là A. đầu tư công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm. B. phát triển giao thông vận tải, thông tin. C. đào tạo nhân lực, đảm bảo nguyên lực. D. nâng cao chất lượng, hạ thấp giá thành. Câu 73: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2017 Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích (nghìn ha) 51,3 85,6 101,6 152,0 Sản lượng (nghìn tấn) 105,4 151,6 176,8 241,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010-2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 74: Giải pháp chủ yếu để phát huy thế mạnh nông nghiệp nhiệt đới nước ta là A. phát triển nông sản xuất khẩu thay đổi cơ cấu mùa vụ. B. sử dụng các giống cây ngắn ngày, đẩy mạnh thâm canh. C. đa dạng tổ chức sản xuất, áp dụng khoa học công nghệ. D. chú trọng bảo quản nông sản, chuyên môn hóa sản xuất.
  5. Câu 75: Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. phân bố lại dân cư và sử dụng có hiệu quả nguồn lực lao động. B. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế. C. bố trí khu dân cư hợp lí và xây dựng các hệ thống đê. D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường. Câu 76: Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do A. nhiều thành phần tham gia, hàng hóa dồi dào. B. tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí. C. sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng. D. giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia. Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là A. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo các việc làm. B. phát huy thế mạnh, giải quyết tốt nhiều vấn đề xã hội. C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao vị thế của vùng. D. thu hút lao động kĩ thuật cao, mở rộng quan hệ quốc tế. Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên. B. giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa. C. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành. D. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm. Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tạo tập quán và mô hình sản xuất mới cho lao động tại chỗ. B. tạo thêm nhiều việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn. C. sử dụng hợp lí tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa. D. khai thác các thế mạnh và tăng cường sự phân hóa lãnh thổ. Câu 80: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ của lao động. B. tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật. C. phát triển năng lượng, tăng cường khai thác khoáng sản. D. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường. HẾT . - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  6. Tỉ đô la Mĩ 400 323 303 300 297 297 255 236 200 100 0 2010 2013 2016 Năm Ma-lai-xi-a Xin-ga-po (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 9,0 20,7 9,3 16,1 70,3 74,6 Năm 2010 Năm 2017 Kinh tế tập thể Kinh tế cá thể Kinh tế tư nhân CƠ CẤU GDP THÀNH PHẦN KINH TẾ NGOÀI NHÀ NƯỚC CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2017 (%) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)