Đề thi môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Đề số 4 - Năm học 2020-2021

doc 4 trang nhatle22 3930
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Đề số 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_lop_8_hoc_ki_ii_de_so_4_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Đề số 4 - Năm học 2020-2021

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Đề có 02 trang) NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án trả lời đúng tring các câu sau: Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất? 1 A. 2x 1 0 B. x2 3x 1 0 C. x 0 D. x 1 2x 3 0 x 4 2x 1 Câu 2. Biểu thức xác định khi: x 1 x 1 A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 Câu 3. Phương trình x 3 3 x có tập nghiệm là: A. S  B. S 0 C. S 3 D. S ¡ Câu 4. Phương trình mx 3 5 có nghiệm x 1 khi: A. m 1 B. m 2 C. m 2 D. m 1 Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích? x 1 A. 2x 10 0 B. x2 4x 10 C. 0 D. x2 1 x 2 0 x 1 x Câu 6. Phương trình x 2 x2 1 0 có tập nghiệm là: A. S 1;2 B. S 1;2 C. S 2 D. S 1; 2 x 2 2x 1 Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình 0 là: 2x 1 x 1 1 1 A. x B. x 0 C. x ; x 0 D. x hoặc x 0 2 2 2 Câu 8. Cho hình 1, biết MN // BC, khẳng định nào sau đây là đúng? AM AN AM AN A. B. A AB AC AB NC AM AN AM AN C. D. MB AC MN BC M N B C Hình 1 Câu 9. Cho hình 1, biết MN // BC, AM = 2cm, AB = 5cm, AN = 3cm. Độ dài đoạn thẳng AC là: 15 2 A. 8cm B. 3cm C. cm D. cm 2 15
  2. Câu 10. Cho tam giác ABC phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Tỉ số nào dưới đây là đúng? AB BD AB DC AB AC AB DB A. B. C. D. AC DC AC DB DC DB AC BC Câu 11. Cho tam giác ABC phân giác trong của góc A cắt BC tại D, biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Độ dài đoạn BD là: 20 15 7 7 A. cm B. cm C. cm D. cm 7 7 15 20 Câu 12. Giá trị của m để phương trình m2 16 x 4 m vô nghiệm là: A. m 4 B. m 4 C. m 4 D. m 4 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) 1 1 x 2 Cho biểu A . ( x 2) x 2 x 2 2 a) Rút gọn A c) Tìm x để A = 2 Bài 2 (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x 2 2x 3 b) x2 x 2x 2 Bài 3 (1,5 điểm) Bạn An mua 15 quyển vở gồm hai loại: loại I giá 7500 đồng một quyển, loại II giá 5000 đồng một quyển. Tổng số tiền An phải trả cho 15 quyển vở là 87500 đồng. Hỏi An mua mỗi loại mấy quyển vở? Bài 4 (0,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH vuông góc với BD tại H. Trên các đoạn AH, DH, BC HM 2 HN 2 BK 2 lần lượt lấy các điểm M, N, K sao cho , , . HA 3 HD 3 BC 3 Chứng minh rằng: a) MN song song với AD. b) Tứ giác MNKB là hình bình hành.