Đề thi môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Du

doc 3 trang nhatle22 2190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_lop_10_hoc_ki_ii_de_so_2_nam_hoc_2017_2018_t.doc

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Du

  1. Trang 1/3 - Mã đề: 222 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN TOÁN LỚP 10  Thời gian làm bài 90 phút Đề 222 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . Mã đề: 222 A. TRẮC NGHIỆM(6 điểm). Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 2x2 5x 2 x 2 là A.{-4;4} B.{-3;3} C.{ 2;1} D.{0;3} 89 Câu 2. Giá trị của cot là: 6 3 3 A. B. 3C. D. 3 3 3 Câu 3. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai: A. t an( B. x) cot x sin( C. x) cos x sin( D. x) cos x tan( x) cot x 2 2 2 2 4 3x2 Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3 là: x2 x 4 4 A.T ( ; ][ 1;0] B.T ( ; 1)  (0; ) 3 3 4 4 C. T ( ; ] ( 1;0) D. T ( ; 1] (0; ) 3 3 Câu 5. Tìm m để phương trình x2 2 m 1 x m2 1 0 có hai nghiệm trái dấu ? A. 1 m  m 1 B.m 1 C.m 1 D. 1 m 1 Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? tan tan  1 A. tB.an (C.  ) sin sin  [cos( - ) - cos( + )] 1 tan tan  2 cos(  ) cos cos  D. cos2 sin2 1 Câu 7. Giá trị của A cos100 cos200 cos300 cos1700 cos1800 là A.0B.-1C.2D.1 Câu 8. Giá trị của m để bất phương trình m 2 x2 2 m 1 x 4 0 vô nghiệm là A. mhoặc 1 mB. 7 1 m 7 C. 1 m 7 D. 7 m 1 Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆: 4x 3y 1 0 . Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆? A.(4 ; -3) B.(-8 ; 6) C.(8 ; 6) D.(8 ; -6) Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) là: x 2 t x 2 2t x 2 t x 3 2t A. B. C. D. y 3 2t y 3 t y 3 2t y 1 t Câu 11. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. 0 B.x sin x 0 C.0 x cos x 0 x D. 0 cos x 0 x 0 sin x 0
  2. Trang 2/3 - Mã đề: 222 x2 y2 Câu 12. Đường Elip 1 có một tiêu điểm là 9 6 A. 0; 3 B. 3;0 C. 3;0 D. 0;3 x2 1 Câu 13. Nghiệm của phương trình 4 là x 1 x 1 A.x 3 B.x 1 C.x 3 x 1 D. x 3 x 1 Câu 14. Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;1) , B(7;5) là : A. x2 y2 8x 6y 3 0 B. x2 y2 4x 3y 15 0 C. 2 2 2 2 x 3 y 4 13 D. x 4 y 3 13 3 Câu 15. Tìm giá trị của sin biết cos và là 5 2 4 5 4 5 A. B. C. D. 5 4 5 4 Câu 16. Góc có số đo 1080 đổi sang radian là: 3 4 3 A. B. C. D. 2 5 5 5 Câu 17. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán. Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Hãy tính điểm trung bình của các số liệu thống kê đã cho. A. 6,1B. 244 C. 2,44 D. 6,0 Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 5x2 4x 12 0 là: 6 6 6 A.( ; ) B. ( C. ; )  (2; ) ¡ D. ( ;2) 5 5 5 Câu 19. Giá trị x = 0 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 1 A. B.5 x x 5 x 1 x2 4x > x 3 C. D. 1 x 3 1 x 3 x 1 5 Câu 20. Tìm giá trị của cos(2 ) biết cos là 13 119 169 119 169 A. B. C. D. 169 119 169 119 Câu 21. Với giá trị nào của m thì biểu thức 2x2 (m 3)x 2m luôn dương? A. m 9 B.m 1 C. D. hoặc1 m 9 m 1 m 9 Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình x(x2 1) 0 là: A.[ 1;1] B. [ 1;0C.]1; ( ; D.1] (1; ) ( ; 1) [0;1) x 2 3t Câu 23.Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng : là : y t 1 16 A.5 B. C. D. 10 10 5 Câu 24.Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x y 10 0 và 2 : x 3y 9 0 A. 900 B. 00 C. 45O D. . 60O
  3. Trang 3/3 - Mã đề: 222 B. TỰ LUẬN(4 điểm). Câu 1(1.5điểm). Giải các bất phương trình sau: 2x2 7x 3 a/ 0 b/ 8 2x x2 6 3x (x2 3x 2)(x 1) Câu 2(1.5 điểm). a/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(-1; 2), B(2; -4), C(1; 0). Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM của tam giác ABC. b/ Viết phương trình đường tròn (C) biết (C) qua 2 điểm A(1; 4), B(-7; 4) và có tâm nằm trên đường thẳng (d): 2x 3y 1 0 . Câu 3(1điểm). Chứng minh rằng : 4sinx +sin 2x - 4sin3 x =2sinx. 1+cos x+cos2x HẾT Đề thi gồm 3 trang. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.