Đề thi khảo sát môn Toán Lớp 10 - Học kì I - Đề số 2 - Trường THPT Ngữ Văn Lan

doc 4 trang nhatle22 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát môn Toán Lớp 10 - Học kì I - Đề số 2 - Trường THPT Ngữ Văn Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_mon_toan_lop_10_hoc_ki_i_de_so_2_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát môn Toán Lớp 10 - Học kì I - Đề số 2 - Trường THPT Ngữ Văn Lan

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 896 Họ, tên học sinh: Lớp: Câu 1: Trong số 50học sinh của lớp 10A có 15bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt. A. 30. B. 25. C. 35. D. 20. Câu 2: Chọn khẳng định sai   A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 .    B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB .   C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 .   D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI 0 . Câu 3: Cho đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .a > 0,bB.> .0 ,c > 0C. . D.a >. 0,b = 0,c > 0 a 0,c > 0 a > 0,b 0 Câu 4: Cho hàm số y 2x 1 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? A. (-1;1) B. (-3;5) C. (-2;-3) D. ( 1;0) Câu 5: Cho hai tập hợp A x ¢ 7x2 3x 4 0, B x ¥ 3x 2 15 khi đó 4 A. A B 1. B. A B  C. A B 1;0. D. A B 1; . 7  Câu 6: Cho parabol (P) có phương trình y = - x2 - 2x + 4 . Tìm tọa độ đỉnh I của parabol. A. I.(- 1;1) B. I.(1;1) C. I.(- 1;5) D. I(- 2;4) . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M x; y . Tìm tọa độ của các điểm M 1 đối xứng với M qua trục hoành? A. .M 1 x; B.y . C.M . 1 x; y D. . M1 x; y M1 x; y Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (- 1;1),B (1;3),C(5;2). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. 7;0 . 3;0 . 5;0 . A. (5;- 2). B. ( ) C. ( ) D. ( ) Câu 9: Cho tập hợp B 1;3;m,C x ¡ x2 4x 3 0 . Tìm m để C  B A. m 3. B. m 1. C. m 0. D. m 4. Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (2;- 3),B (4;7),C(1;5). Tìm tọa độ trọng tâm G của DABC. Trang 1/4 - Mã đề thi 896
  2. æ ö æ ö ç7 ÷ ç7 ÷ A. (7;9). B. ç ;5÷. C. ç ;3÷. D. (7;15). èç3 ø÷ èç3 ø÷ Câu 11: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Buồn ngủ quá! B. Băng Cốc là thủ đô của Mianma. C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. 8 là số chính phương. Câu 12: Mệnh phủ định của mệnh mệnh đề “x ¡ , x2 x 7 0 ” là: A. x ¡ , x2 x 7 0 B. x ¡ , x2 x 7 0 C. x ¡ , x2 x 7 0 D. x ¡ , x2 x 7 0 Câu 13: Biết đồ thị của hàm số y = ax + b qua hai điểm A(0;-3) và B( -1;-5) . Thì a và b bằng bao nhiêu? A. a = -2; b= 3 B. a = 2; b = 3 C. a =1; b = -4 D. a = 2; b =-3 Câu 14: Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được gắn vào các điểm A , B trên mỗi trục AA và BB với độ cao 30m . Chiều dài đoạn A B trên nền cầu bằng 200m . Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là OC 5m . Gọi Q , P , H , O , I , J , K là các điểm chia đoạn A B thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: QQ , PP , HH , OC , II , JJ , KK gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo? A. .7 3,75m B. . 78,7C.5m Đáp án khác. D. . 36,87 m Câu 15: Cho hàm số y = ax + b (a 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ? b A. Hàm số đồng biến khi a - ; a b C. Hàm số đồng biến khi a > 0; D. Hàm số đồng biến khi x < - . a Câu 16: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 3- x = x + 2 + 1. A. {2}. B. {- 1; 2}. C. {- 1}. D. {1; - 2}. Câu 17: Cho hai tập hợp A 1;2;4;6, B 1;2;3;4;5;6;7;8 khi đó tập CB A là? A. 4;6. B. 1;2;4;6. C. 2;6;7;8. D. 3;5;7;8. Câu 18: Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = 3- 2x B. y = 3- 3x C. y = - 5x + 3 . D. y = x + 3 Trang 2/4 - Mã đề thi 896
  3. Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (2;- 3),B (4;7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. (3;2). B. (2;10). C. (8;- 21). D. (6;4). Câu 20: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞ y 3 y 1 –∞ –∞ –∞ –∞ A. B. x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞ y +∞ +∞ y +∞ +∞ 3 1 C. D. Câu 21: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ? A. a = – 2 và b = –1; B. a = 1 và b = 1; C. a = 2 và b = 1; D. a = –1 và b = –1. Câu 22: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là: A. (2;1); (0; –1). B. (–1; 2); (2; 1) C. (0; –1); (–2; –3) D. (1; 0); (3; 2) Câu 23: Tìm m để hàm số y x2 2x 2m 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bẳng 3 . A. .m 1 B. . m 3 C. . m D. 0 . m 9 Câu 24: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. y = – x2 + 2x – 1; B. y = – x2 + 2x; C. y = x2 – 2x; D. y = x2 – 2x + 1; Câu 25: Vectơ a 4;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. .a 4i B. . a 4C.j . D. . a 4i j a i 4 j x + 1 Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y = . (x - 3) 2x - 1 æ ö æ ö é ö ç1 ÷ ç 1 ÷ 1 ÷ A. D = ç ;+ ¥ ÷\{3}. B. D = ç- ;+ ¥ ÷\{3}. C. D = ê ;+ ¥ ÷\{3}. D. D = ¡ . èç2 ø èç 2 ø ëê2 ø Câu 27: Tập hợp D = ( ;2] ( 6; ) là tập nào sau đây? (hình 1) hình 1 A. ( 4;9] B. ( 6;2] C. ( ; ) D.  6;2 Câu 28: Phương trình x 1 2 có ngiệm là : A. x = 3 ; B. x = 2. C. x = 3 ; x= -1; D. x = 1; Câu 29: Hai phương trình được gọi là tương đương khi A. Có cùng tập xác định. B. Có cùng dạng phương trình. C. Có số nghiệm bằng nhau. D. Có cùng tập hợp nghiệm.    Câu 30: Cho ABC . Tìm điểm Mthỏa M A M B 2M C 0 A. Mlà trọng tâm của tam giác ABC . B. Mtrùng với đỉnh C của ABC C. Mlà trung điểm cạnh IC , với I là trung điểm của cạnh AB Trang 3/4 - Mã đề thi 896
  4. D. Mlà đỉnh của hình bình hành MCAB Câu 31: Chọn khẳng định đúng :    A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC 0 .    B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC 0 .    C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA AG GC 0 .    D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB CG 0 . Câu 32: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ? A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. r r r r Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = (5;2), b = (10;6- 2x). Tìm x để a và b cùng phương? A. - 2. C. 2. D. 1. B. - 1. Câu 34: Cho hai tập hợp A a;b;c;e, B 2;c;e;f khi đó tập A B A. A B a; 2. B. A B 2;a;b;c;e; f . C. A B a;b;c;e; f . D. A B c;e. Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (3;3),B (- 1;- 9),C(5;- 1). Gọi I là trung điểm của uuuur 1 uur AB.Tìm tọa độ điểm M sao cho AM = - CI . 2 1;2 . - 6;- 1 . A. ( ) B. (2;1). C. (5;4) D. ( ) Câu 36: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình mx + m - 1 = 0 vô nghiệm? A. m =-1. B. m = 0. C. m = 0 và m = 1. D. m = 1. r r r r r r Câu 37: Cho a = (2;- 2);b = (1;4);c = (5;0) thõa mãn c = ha + kb . Tìm h;k A. h = - 2;k = - 1. B. h = 2;k = 1. C. h = 3,k = - 2. D. h = 1,k = 2. 2 Câu 38: Cho hàm số y x là A. hàm số lẻ B. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ C. hàm số không chẵn, không lẻ D. hàm số chẵn Câu 39: Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuuur uuur uur uuur uur uuur uur uuur A. AB + AC = BC. B. MP + NM = NP. C. CA + BA = CB. D. AA + BB = AB. 0 Câu 40: Cho hai lực F1 = F2 = 100N , có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 60 . Cường độ lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ? A. N.100 3 B. N. 100 5 C. N. 50 5D. N. 50 3 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 896