Đề thi môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Đề số 5 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm

docx 4 trang nhatle22 4870
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Đề số 5 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_1_de_so_5_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Đề thi môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Đề số 5 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM Môn : Sinh học 9 ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: Thí sinh tô mã số đề thi và làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm MÃ ĐỀ THI: 05 Câu 1: Ta có thể quan sát rõ cấu trúc NST ở kì nào. A. Kì sau.B. Kì đầu.C. Kì giữa.D. Kì trung gian. Câu 2: Khi cho giao phấn cây ngô thân cao (trội) thuần chủng với cây ngô thân thấp (lặn) thuần chủng. F1 thu được là. A. 75% cây thân thấp : 25% cây thân cao.B. Toàn cây thân cao. C. Toàn cây thân thấp.D. 50% cây thân thấp : 50% cây thân cao. Câu 3: Moocgan cho lai giữa ruồi F1 thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được kết quả. A. Toàn thân xám, cánh dài. B. Toàn thân đen, cánh cụt. C. 3 thân xám, cánh dài ; 1 thân đen, cánh cụt. D. 1 thân xám, cánh dài ; 1 thân đen, cánh cụt. Câu 4: Trong cơ thể, NST giới tính có chức năng . A. Qui định tính trạng sinh vật.B. Qui định giới tính sinh vật. C. Qui định đặc điểm di truyền.D. Qui định sự sinh trưởng của sinh vật. Câu 5: Ở cải bắp 2n = 18, số gen liên kết tương ứng sẽ là. A. 32B. 27C. 9D. 18 Câu 6: Trong tế bào sinh dưỡng, nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng nào. A. Cặp NST tương đồng.B. Bộ NST đặc thù. C. Đơn bội.D. Bộ NST lưỡng tính. Câu 7: Kì nào sau đây được xem là thời kì sinh trưởng của tế bào trong quá trình nguyên phân. A. Kì sau.B. Kì giữa.C. Kì đầu.D. Kì trung gian. Câu 8: Nguyên nhân xuất hiện biến dị tổ hợp là. A. Kiểu hình F khác P. B. Sự tổ hợp tại các cặp tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P. C. Lai 2 cặp tính trạng. D. Lai hữu tính. Câu 9: Trong giảm phân các tế bào trãi qua mấy lần phân bào. A. 4B. 5C. 2D. 3 Câu 10: Từ một tế bào trứng sau khi thụ tinh phát triển thành một cơ thể hoàn chỉnh là nhờ vào quá trình. A. Sự lớn lên của tế bào.B. Sự sinh sản của trứng. C. Nguyên phân và biệt hoá các tế bào.D. Sự phát triển của hợp tử. Câu 11: Ở cà chua: Gen A: Thân cao trội so với gen a: Thân thấp Gen B: Quả đỏ trội so với gen b: Quả vàng Cho giao phấn giữa cây cà chua thân cao, quả đở thuần chủng với cây cà chua thân thấp, quả vàng thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn F1 có tỉ lệ kiểu hình là. A. 9 : 9 : 3 : 3B. 9 : 3 : 3 : 1C. 1 : 1 : 1 : 1D. 3 : 3 : 1 : 1 Câu 12: Menden tìm ra quy luật sự phân li độc lập dựa trên cơ sở nào? A. Các tính trạng màu sắc, hình dạng luôn xuất hiện cùng nhau. B. Các tính trạng màu sắc chiếm ¾ C. Lai 2 cặp tính trạng và tỉ lệ của từng cặp tính trạng. D. Các tính trạng của sinh vật di truyền phụ thuộc vào nhau. Trang 1/4 - MÃ ĐỀ THI: 05
  2. Câu 13: Ở đậu Hà Lan thân cao, hạt vàng là tính trạng trội so với thân thấp, hạt xanh. Khi cho lai hai thứ đậu thuần chủng này với nhau F2 thu được các kiểu hình là. A. Tất cả đều là thân thấp, hạt xanh. B. Thân cao, hạt vàng : Thân thấp, hạt vàng : Thân cao, hạt xanh :Thân thấp, hạt xanh. C. Thân cao, hạt vàng : Thân thấp, hạt xanh. D. Tất cả đều là thân cao, hạt vàng. Câu 14: Ở chim bồ câu, câu “giới đồng tử” dùng để chỉ. A. Chim trống.B. Cả chim trống và chim mái. C. Chim non.D. Chim mái. Câu 15: Trong các phép lai sau, phép lai nào tạo ra nhiều kiểu gen nhất. A. AABB x aabb B. AABB x AaBbC. AaBb x AaBbD. AaBb x aabb Câu 16: Trong quá trình nguyên phân, ở kì nào nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng sợi đơn. A. Kì giữa và kì cuối.B. Kì sau và kì cuối. C. Kì trung gian, kì đầu.D. Kì đầu, kì sau. Câu 17: Ở người, một tế bào sinh dưỡng có 2n = 46 NST. Có 5 tế bào cùng nguyên phân. Số nhiễm sắc thể sẽ là. A. 460 NST.B. 230 NST.C. 115 NST.D. 345 NST. Câu 18: Thế hệ F1 trong lai 1 cặp tính trạng sẽ là A. Đồng tính trạng lặn.B. Đều khác bố mẹ. C. Đồng tính trạng trội.D. Đều thuần chủng. Câu 19: Ở cá chép, vây đỏ trội hoàn toàn so với vây vàng. P: Cá chép vây đỏ thuần chủng x cá chép vây vàng thuần chủng. Kết quả F1 sẽ như thế nào trong các trường hợp sau: A. 50% cá chép vây đỏ : 50% cá chép vây vàng. B. 100% cá chép vây vàng. C. 75% cá chép vây đỏ : 25% cá chép vây vàng. D. 100% cá chép vây đỏ. Câu 20: Kết quả nào sau đây đúng với trường hợp trội không hoàn toàn. A. F2 : 3 trội : 1 lặnB. F2 : 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn C. F2 : Đồng tính trạng trội.D. F2 : Xuất hiện tính trạng lặn. Câu 21: Đơn phân của ADN gồm những loại nuclêôtit nào. A. C , H , O , NB. A , T , G , XC. A , U , T , XD. A , U , G , X Câu 22: Một đoạn AND cao 340A0 sẽ có bao nhiêu cặp Nuclêotit. A. 100 cặpB. 10 cặpC. 200 cặpD. 20 cặp Câu 23: Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là. A. Là hình thức sinh sản của tế bào. B. Trãi qua kì trung gian và giảm phân. C. Từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n) D. Từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con. Câu 24: Theo nguyên tắt bổ sung thì các Nuclêotit nào trong ADN sẽ liên kết với nhau theo từng cặp. A. X – A , G – T.B. A – T , G – XC. A – G , T – X D. A – X , G – T Câu 25: Ở bí, quả tròn là tính tạng trội (B) và quả bầu dục là tính trạng lặn (b). Nếu cho lai quả bí tròn (Bb) với quả bí bầu dục (bb) thì kết quả F1 sẽ là. A. 50% Bb : 50% bbB. 100% BB C. 25% BB : 50% Bb : 25% bbD. 100% Bb Câu 26: Từ một noãn bào bậc I qua giảm phân sẽ tạo ra. A. 4 trứng.B. 2 trứng và 2 thể cực. C. 3 trứng và 1 thể cực.D.1 trứng và 3 thể cực. Câu 27: Khi Moocgan làm thí nghiệm trên ruồi giấm, ông đã phát hiện ra điều gì. A. Di truyền độc lập.B. Trội không hoàn toàn. C. Di truyền phân li.D. Di truyền liên kết gen. Trang 2/4 - MÃ ĐỀ THI: 05
  3. Câu 28: Ở gà, gen D quy định lông đen, gen d quy định lông trắng. Gen M quy định chân cao, gen m quy định chân thấp. Các gen phân li độc lập với nhau. Phải cho hai thứ gà có kiểu gen như thế nào trong các trường hợp sau để có gà toàn lông đen, chân cao và A. DdMm x DdMmB. DDMM x ddmmC. Ddmm x DdmmD. DdMm x ddmm Câu 29: Kết quả của định luật phân li là A. F2 đề đồng tính trội.B. F2 có tỉ lệ 3 trội : 1 lặn. C. F2 có tỉ lệ 1 trội : 1 lặn.D. F2 đều giống nhau. Câu 30: Tỉ lệ kiểu hình F2 trong lai 2 cặp tính trạng là. A. 3 : 1B. 3 : 3 : 1 : 1C. 1 : 1D. 9 : 3 : 3 : 1 Câu 31: Vì sao nói nhiễm sắc thể có chức năng di truyền. A. NST có tính đặc thù.B. NST gồm 2 nhiễm sắc tử chị em. C. NST là cấu trúc mang gen (ADN)D. NST có trong nhân tế bào. Câu 32: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các Nuclêotit như sau: X – T – X – G – A – T – X Thì đoạn mạch bổ sung sẽ là: A. X – A – G – X – T – A – G B. G – A – G – X – U – A – G C. G – T – G – X – T – T – G D. G – A – G – X – T – A – G Câu 33: Ở chuột, 2n = 40 NST . Hai tinh bào bậc I của chuột đều giảm phân. Số NST được tạo ra sẽ là. A. 80 NSTB. 200 NSTC.160 NSTD. 120 NST Câu 34: Kết thúc quá trình giảm phân từ 1 tế bào mẹ tạo ra mấy tế bào con. A. 2B. 4C. 3D. 1 Câu 35: Cho giao phấn giữa cây bắp thân cao và cây bắp thân thấp thu được F1 : 50% cây thân cao : 50% cây thân thấp. Đây là phép lai gì. A. Lai phân tích.B. Trội hoàn toàn. C. Trội không hoàn toàn.D. Lai 1 cặp tính trạng. Câu 36: Men den đã thành công trên đậu Hà Lan là vì. A. Hoa đơn tính. B. Hoa lưỡng tính và sinh sản nhanh. C. Hoa đơn tính và giao phấn. D. Hoa lưỡng tính và tự thụ phấn nghiêm ngặt. Câu 37: Khi Men den cho lai 2 cặp tính trạng thì F2 tạo được bao nhiêu kiểu hình. A. 4B. 8C. 2D. 6 Câu 38: Đơn phân của ARN là: A. X, G, A, TB. A, G, X, UC. A, C, U, X D. A, T, G, X Câu 39: Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn là A. Tạo giống mới.B. Tạo dòng thuần chủng. C. Lai phân tích.D. Lai hữu tính. Câu 40: Trong phép lai hai cặp tính trạng của Menden, số hợp tử được tạo ra ở F2 là. A. 8B. 4C. 12D. 16 Câu 41: Điểm khác nhau cơ bản trong quá trình phát sinh giao tử cái và giao tử đực là: A. Từ noãn bào bậc 1 tạo ra 4 trứng B. Trứng sẽ được thụ tinh C. Cả trứng và thể cực sẽ tiêu biến. D. Từ noãn nguyên bào sau giảm phân tạo một trứng và ba thể cực. Câu 42: Trong các phép lai sau, phép lai nào tạo nhiều hợp tử nhất. A. Aa x AaB. AA x AAC. AA x AaD. Aa x aa Câu 43: Thực chất của quá trình thụ tinh là . A. Kết hợp giữa trứng và tinh trùng. B. Sự kết hợp 2 bộ đơn bội (n NST) thành 1 nhân lưỡng bội (2n NST) C. Sự kết hợp của 2 tế bào sinh dục. Trang 3/4 - MÃ ĐỀ THI: 05
  4. D. Hai bộ NST. Câu 44: Điều kiện cần phải có trong thí nghiệm của Menden là A. Bố mẹ đều không thuần chủng.B. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng. C. Bố mẹ phải giống nhau.D. Bố mẹ phải khác biệt nhau. Câu 45: Đối tượng nghiên cứu di truyền học của Menden là: A. Sự tồn tại của sinh vật trong tự nhiên. B. Các cơ thể sinh vật. C. Hiện tượng di truyền và biến dị của sinh vật. D. Quá trình sinh sản của sinh vật. Câu 46: Quá trình nguyên phân của nhiễm sắc thể trải qua mấy kì. A. 5 KìB. 4 KìC. 6 KìD. 3 Kì Câu 47: Ở tinh tinh có 2n = 48 NST. Một tế bào của Tinh Tinh đang ở kì sau của giảm phân II có số NST là. A. 48 NSTB. 72 NSTC. 24 NSTD. 96 NST Câu 48: Vì sao trong phép lai 1 cặp tính trạng của Menden kiểu hình F2 : 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng A. Các nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền giữ nguyên bản chất như ở P thuần chủng. B. Vì P tạo 2 loại giao tử ngang nhau. C. Vì F2 giống P. D. Vì cơ thể P thuần chủng. Câu 49: Giảm phân là hình thức sinh sản của A. Tế bào sinh dưỡng.B. Thời kì chín của tế bào sinh dục. C. Hợp tử sau thụ tinh.D. Tế bào mầm sinh dục. Câu 50: Ở người 2n = 46 . Sau giảm phân ở người nam tạo ra giao tử là. A. 44A + XXB. 22A + X C. 22A + YD. 22 A + X và 22A + Y HẾT Trang 4/4 - MÃ ĐỀ THI: 05