Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 9 - Trường THCS Phù Lương

doc 3 trang nhatle22 3950
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 9 - Trường THCS Phù Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_9_de_so_9_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 9 - Trường THCS Phù Lương

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẾ VÕ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THCS PHÙ LƯƠNG Môn: TOÁN 9 – phần thi trắc nghiệm Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 914 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: 1 1 Câu 1: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả: 3 5 5 7 7 3 7 3 A. 7 3 B. 7 3 C. D. 2 2 Câu 2: Cho ba biểu thức: P x y y x ; Q x x y y ; R x y . Biểu thức nào bằng x y x y ( với x, y đều dương). A. R B. P C. Q D. P và R Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức A 2019 2020x là: 2019 2019 2019 2019 A. x B. x C. x D. x 2020 2020 2020 2020 a3 Câu 4: Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là: a A. a B. a2 C. a D. a Câu 5: Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB (M AB ), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng: A. 6cm B. 5cm C. 7cm D. 8cm Câu 6: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu B· AC 900 thì hệ thức nào dưới đây đóng: A. Không câu nào đóng B. AB2 = AC2 + CB2 C. AB2 = BH. BC D. AH2 = HB. BC Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường tròn (M; 5) A. cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy. B. tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy C. cắt hai trục Ox, Oy D. không cắt cả hai trục. 3 3 3 3 Câu 8: Thực hiện phép tính 1 1 ta có kết quả là: 3 1 3 1 A. 2 3 B. 2 C. 2 D. 2 3 Câu 9: Hàm số y 2020 m.x 5 là hàm số bậc nhất khi: A. m 2020 B. m 2020 C. m 2020 D. m 2020 Câu 10: Tính 0,1. 0,4 kết quả là: 4 4 A. 0,2 B. C. 0,2 D. 100 100 Câu 11: Phương trình 3.x 12 có nghiệm là: A. x=4 B. x=2 C. x=6 D. x=36 ax 3y 4 Câu 12: Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm (- 1; 2): x by 2 Trang 1/3 - Mã đề thi 914
  2. a 2 a 2 a 2 a 2 A. 1 B. C. 1 D. 1 b b 0 b b 2 2 2 Câu 13: Rút gọn 4 2 3 ta được kết quả: A. 2 3 B. 1 3 C. 3 1 D. 3 2 Câu 14: Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này là: A. 11cm B. 6cm C. 10cm D. 8cm Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của y 2 2x2 4x 5 bằng số nào sau đây: A. 2 3 B. 3 3 C. 2 3 D. 1 3 2 a x y 1 0 Câu 16: Với giá trị nào của a thì hệ phường trình vô nghiệm ax y 3 0 A. a = 2 B. a = 3 C. a = 1 D. a = 0 Câu 17: Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 0 B. 3. C. 2 D. 1 Câu 18: Thu gọn biểu thức sin2 cot g2 .sin2 bằng A. 1. B. .sin2 C. .cos2 D. 2. Câu 19: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x 3y 5 A. 2; 1 B. 2;1 C. 1; 2 D. 2;1 Câu 20: Cho 350;  550 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. .cos =sin B. .tg cot g C. .sin cos D. sin sin a3 Câu 21: Rút gọn biểu thức với a 2 C. m = 3 D. m = 2 Câu 23: Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó A. DE là tiếp tuyến của (F; 3). B. DF là tiếp tuyến của (E; 3). C. DE là tiếp tuyến của (E; 4). D. DF là tiếp tuyến của (F; 4). Câu 24: Cho hàm số y f (x) và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y f (x) khi: A. f (b) 0 B. a f (b) C. b f (a) D. f (a) 0 2 Câu 25: Cho cos = , khi đó sin bằng 3 1 5 5 1 A. . B. C. D. 2 3 9 3 Câu 26: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn tại D, Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. AD là đường kính của (O). B.  ACD = 900 C. CD ≠ BD D. AD  BC. Trang 2/3 - Mã đề thi 914
  3. 5 1 Câu 27: So sánh M 2 5 và N , ta được: 3 A. M N B. M N Câu 28: Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng: A. 2 3cm B. 3cm C. 4 3cm D. 3 3cm Câu 29: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y: A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c 0) C. ax + by = c (a, b, c R, b 0 hoặc c 0) D. A, B, C đều đúng. Câu 30: Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung: A. m = 1 B. m = 3 C. m = - 1 D. m = 2 Câu 31: Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là: A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm Câu 32: Cho tam giác MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH 1 D. x 0 Câu 36: Cho hàm số y f (x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y f (x) đồng biến trên R khi: A. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) B. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) C. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) D. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) Câu 37: Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3. 7 2 5 A. a = 1 B. a = C. a = D. a = 2 5 2 Câu 38: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). C. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). D. Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O). Câu 39: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x 3y 1 là: x R 3y 1 x 2 x A. Có 2 câu đúng B. 1 C. D. 2 y 2x 1 y 1 3 y R Câu 40: Tính 17 33. 17 33 có kết quả là: A. 256 B. 16 C. 256 D. 16 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 914