Đề kiểm tra khảo sát giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Cường (Có đáp án)

docx 3 trang Kiều Nga 03/07/2023 1650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Cường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_khao_sat_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Cường (Có đáp án)

  1. UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG NỘI DUNG KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HK1 MÔN TOÁN 9 1. Căn thức bậc hai. - Vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai để tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức; tìm giá của x để biểu thức nhận giá trị nguyên; tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức; chứng minh bất đẳng thức, - Giải bài toán tìm x. 2. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. * Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để: - Tính các yếu tố về cạnh, đường cao, hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền. - Chứng minh các hệ thức, giải bài toán diện tích, cực trị hình học, * Vận dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông giải tam giác vuông (tìm các yếu tố về cạnh và góc của tam giác vuông). ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1. (3,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) 3 8 4 2 5 32 b) 3 27 2.3 64 3 125 2 3 3 c) 4 + 3 d) 5 13 5 13 Câu 2. (1,5 điểm) Giải phương trình: a) x 4 = 7 b) x2 4x 4 3 1 1 Câu 3.(1,5 điểm) Cho biểu thức: A  x 1 với x > 0 và x 1 x a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A < 0. Câu 4:(1 điểm) Cho ABC vuông tại A; biết BC = 20 cm, Bµ = 300 . Giải ABC. Câu 5. (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại K. a) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính AC, AH. b) Chứng minh: AK.AC HB.HC c) Đường thẳng qua A vuông góc với BK tại I. Chứng minh: BI.BK AK.AC BH 2 a2 3a a 2 Câu 6.(0,5 điểm) Cho B . a 3 a Tìm các số nguyên a để B nhận giá trị nguyên. Hết
  2. ĐỀ DỰ BỊ NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1. (3,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) 3 8 2 2 5 32 b) 3 27 + 2.3 64 3 125 2 3 3 c) 2 - 3 d) 5 13 5 13 Câu 2. (1,5 điểm) Giải phương trình: a) 2x 5 = 7 b) x2 4x 4 3 1 1 Câu 3.(1,5 điểm) Cho biểu thức: A  x 1 với x > 0 và x 1 x 1 x a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A biết x 4 2 3 Câu 4:(1 điểm) Cho ABC vuông tại A; biết BC = 20 cm, Cµ = 300 . Giải ABC. Câu 5. (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại K. a) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính AC, AH. b) Chứng minh: AK.AB HB.HC c) Đường thẳng qua A vuông góc với BK tại I. Chứng minh: CI.CK AK.AB CH 2 20 a Câu 6.(0,5 điểm) Cho B . 3 a Tìm các số nguyên a để B chia hết cho 20. ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2020 – 2021 Bài 1: Tính: (3.0đ): 1. Tính 2 192 a) 5 3 b) 132 122 c) 3 2. Thực hiện phép tính: 13 13 a) 50 4 2 2 72 32 b) 4 3 4 3 Bài 2: Tìm x: (2.0đ) a) 4x 5 2 3 b) 18x 9 5 8x 4 21 2x 1 14 Bài 3: (1.0đ) a a a a 1) Rút gọn biểu thức A 1 1 Với a 0; a 1 a 1 a 1
  3. 2) Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào biến 2 x 1 4 x x x B với x 0;x 1 x 1 x Bài 4: (1.0đ) 3 Cho tam giác ABC vuông tại A có sin B . Tính các tỉ số lượng giác của góc C. 5 Bài 5: (2.5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A biết Bµ 300 ; BC = 12cm. a) Giải tam giác ABC. (cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) b) Kẻ đường cao AH, gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh rằng: AE.AB = AF.AC c) Chứng minh: AH 3 BE.CF.BC 1 1 1 Bài 6: (0.5 đ).Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y 2 M x y .