Đề thi kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 9 - Học kì 2 - Phòng Giáo dục và đào tạo Huyện Thới Bình

doc 5 trang nhatle22 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 9 - Học kì 2 - Phòng Giáo dục và đào tạo Huyện Thới Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_9_hoc_ki_2_phong_gia.doc

Nội dung text: Đề thi kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 9 - Học kì 2 - Phòng Giáo dục và đào tạo Huyện Thới Bình

  1. Phũng GD – ĐT Thới Bỡnh Trường THCS Trớ Phải MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dung Nhận biờt Thụng hiểu Cộng Chủ đề Thấp Cao 1. Tớnh chất đồ thị Biết vẽ đồ thị Hàm số y = ax2 hàm số của và y = ax + b (a (P), (d) 0) Số cõu hỏi 1(C1a) 1(C2) 2 Số điểm 1đ 1đ 2= 20% 2. Biết tỡm tổng và Biết giải Biết giải phương Phương trỡnh và tớch hai nghiệm phương trỡnh trỡnh bậc hai. hệ phương trỡnh theo Vi - et bậc hai. Giải được hệ phương trỡnh Số cõu hỏi 2(C1b,c) 2(C3a,) 2(C3,b) 4 Số điểm 2đ 1 đ 1 đ 4=40% 3. Biết vẽ hỡnh, tứ Biết chứng minh Biết c/m tứ giỏc chứng Gúc và đường giỏc nội tiếp hai cung bằng nội tiếp, Vận minh trũn đường trũn nhau. dụng cung chứa vuụng gúc để c/m tứ gúc giỏc nội tiếp và so sỏnh 2 gúc . Biết tớnh dienj tớch hỡnh trũn. Số cõu hỏi 0,5đ(C4a) 1,0đ( C4a) 1(C4b) 1(C4c) 3 Số điểm 0,5đ 1,0đ 1,0đ 0.5đ 3=30% 4. Hỡnh trụ Hỡnh Tỡm diện tớch nún Hỡnh cầu. xung quanh của hỡnh trụ Số cõu hỏi 1(C5) 1 Số điểm 1đ 1=10% TS cõu hỏi 4 3 3 10 TS điểm 4,5đ= 45% 3 đ= 30% 2,5đ=25% 10=100%
  2. PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN THỚI BèNH NĂM HỌC 2014 - 2015 - Mụn thi: Toỏn ĐỀ CHÍNH THỨC - Khối lớp : 9 -Thời gian 90 phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề ) Cõu 1 (3,0 điểm). Nờu tớnh chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 2 Cho phương trỡnh: ax + bx + c = 0 ( a ≠ 0) cú 2 nghiệm x1 và x2. Viết cụng thức tớnh : Tổng x1 + x2 và tớch x1. x2 theo a, b, c Cho phương trỡnh x2 + 7x - 4 = 0 Khụng giải phương trỡnh hóy tớnh x1 + x2 và x1.x2. Cõu 2: (1,0 điểm). Vẽ đồ thị hàm số (P) Cõu 3 (2,0 điểm). Giải phương trỡnh, hệ phương trỡnh sau a) b) Cõu 4 (3,0 điểm). Cho ABC cú ba gúc nhọn nội tiếp đường trũn tõm O bỏn kớnh R Cỏc phõn giỏc của cỏc gúc ãABC , ãACB lần lượt cắt đường trũn tại E, F. 1. CMR: OF  AB và OE  AC. 2. Gọi M là giao điểm của của OF và AB; N là giao điểm của OE và AC. CMR: Tứ giỏc AMON nội tiếp và tớnh diện tớch hỡnh trũn ngoại tiếp tứ giỏc này. 3. Gọi I là giao điểm của BE và CF; D là điểm đối xứng của I qua BC. CMR: ID  MN. Cõu 5 (1,0 điểm).Một hỡnh trụ cú bỏn kớnh đỏy là 7 cm, chiều cao của hỡnh trụ là10cm . Tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh trụ đú.
  3. Phũng GD- ĐT Thới Bỡnh Trường THCS Trớ Phải ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MễN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2014 – 2015 Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 Cho hàm số (3 điểm) -Nếu a > 0 thỡ hàm số nghịch biến khi x 0 -Nếu a 0 Viết đỳng ct tổng và tớch 2 nghiệm 1đ c. Phương trỡnh cú a.c = 1.(-4) = -4 Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt x1, x2 1đ +Theo viet: x1 + x2 = = -7 x1.x2 = = -4 Cõu 2 0.5đ (1 điểm) Lập bảng giỏ trị đỳng x - 2 - 1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 Vẽ đỳng (P) (P) : 0.5đ Cõu 3 (2 điểm) = (-5)2 – 4.3 = 25 – 12 = 13 > 0 1 Vỡ > 0 nờn phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt Ta cú: 1 Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú nghiệm duy nhất . Cõu 4 vẽ hỡnh, ghi GT KL o.5đ
  4. A F 1,0đ M N E O 1) Chứng minh: I + (O,R) cú: B C ãACF n.tiep chăn ằAF  D Bã CF n.tiep chăn BằF  ằAF BằF OF  AB ãACF Bã CF (CF laphõn giac)  + (O,R) cú: ãABE n.tiep chăn ằAE  Cã AE n.tiep chănCằE  ằAE CằE OE  AC 0,5đ ãABE Cã AE (BE la phõn giac)  2. CMR: Tứ giỏc AMON nội tiếp: ã 0  OF  AB tai M OMA 90 0  Oã MA Oã NA 180 Tứ ã 0 OE  AC tai N ONA 90  0.5đ AMON nội tiếp. * Tớnh diện tớch hỡnh trũn ngoại tiếp tứ giỏc AMON: Tứ giỏc AMON nội tiếp đường trũn đường kớnh OA 2 OA OA 2 R2 S . . . 2 4 4 0,5đ 3. CMR: ID  MN: + I và D đối xứng nhau qua BC ID  BC (1) + (O,R) cú: 1  OF  AB taùi M MA MB AB 2  MN là đường trung bỡnh 1 OE  AC taùi N NA NC AC 2  của ABC MN // BC (2). Từ (1) và (2) ID  MN . 0,5 Cõu 5 (1điểm) 0,5