Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Đề số 403 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Đề số 403 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_4.docx
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Đề số 403 - Năm học 2019-2020
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC PHÒNG GD&ĐT KÌ THI KSCL CÁC ĐỘI TUYỂN HSG TIỂU HỌC Trường TH Năm học 2019-2020 ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH (Thời gian 45 phút) ĐỀ SỐ 403 Full name: Class: . Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. sister B. teacher C. pretty D. brother 02. A. village B. nine C. nice D. fine 03. A. family B. handsome C. that D. hat 04. A. the B. her C. hello D. he Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 01. A. he B. my C. your D. its 02. A. mum B. dad C. family D. brother 03. A. how B. who C. that D. where 04. A. nice B. nine C. two D. one Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. Where are your school? 02. I teacher is Lan. 03. It in the village. 04. This is my teacher. She is very handsome. 05. My school is big and young. Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. Hello! I’m Mai. This is my school. Its name is Thuy Trinh primary school. This is my classroom. It’s big and nice. This is my teacher. She is Lan. She is very young and pretty. This is my friend, Nga. 01. This is my 04. It’s 02. Its name is 05. Lan is 03. This is my 06. My friend is Câu 3. Dùng các từ is/ are/ hay am để điền vào các khoảng trống sau. 01. How___ you? 02. I___ fine, thank you. 03. My teacher___ in the classroom. 04. Hello. I___ Tung. 05. And this___ Lâm. ___HẾT___ By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 1