Đề cương Ôn thi môn Tiếng Anh Khối 4 - Học kì 2

docx 14 trang nhatle22 11380
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn thi môn Tiếng Anh Khối 4 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_mon_tieng_anh_khoi_4_hoc_ki_2.docx

Nội dung text: Đề cương Ôn thi môn Tiếng Anh Khối 4 - Học kì 2

  1. NỘI DUNG ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 (LET’S LEARN 2) Chú ý: Học sinh chỉ dùng bút chì. Không được phép sử dụng bút mực trong tập này 1. Từ vựng: toàn bộ các từ vựng trong sách bắt đầu từ Unit 6- My school Timetable (xem danh sách từ vựng ở cuối sách giáo khoa) 2. Ngữ pháp: Unit 6: My school Timetable -Cách hỏi: Môn học yêu thích? – What subject do you like (the most)? Trả lời: I like + môn học -Khi nào bạn có môn học ? – When do you have + môn học? Trả lời: I have it on + thứ -Hoạt động trong mỗi môn học: What do you do during + môn học lessons? Trả lời: I + hoạt động ở các môn. VD: What do you do during English lessons? I learn to read and write in English. Unit 7: My day -Cách hỏi về thời gian: What time is it? It’s +giờ -Cách diễn tả hành động đi với thời gian: I + hành động + at + giờ. She/ He/ Tên 1 người + hành động (nhớ chia động từ) + at + giờ VD: I go to school at 7 o’clock She goes to school at 7 o’clock Cách thay đổi các động từ dùng cho ngôi “He/ She/ Tên 1 người” go-goes wash-washes have-has do-does watch-watches like- likes Unit 8: What we do everyday -Cách hỏi: Bạn vào mấy giờ? What time do you + hành động? I + hành động + at + giờ VD: What time do you go to school? I go to school at 6.45 -Cách hỏi dùng cho ngôi số ít: he/ she/ tên 1 người nào đó What time does he/ she/ Tên 1 người + hành động? He/ She + hành động (động từ phải chia) + at +giờ VD: What time does she get up? She gets up at 6 o’clock -Cách hỏi về nghề nghiệp của 1 người: +What’s her job? = What does she do? Trả lời: She’s a/an + nghề nghiệp (Với người nữ) +What’s his job? = What does he do? Trả lời: He’s a/ an +nghề nghiệp (Với người nam) VD: What’s her job? She’s a teacher What’s his job? He’s a doctor./ He’s an engineer Các từ chỉ nghề nghiệp bắt đầu với “u, e, o, a, i” thì phải dùng “an” Unit 9: My favourite food and drink Cách nói đồ ăn/ đồ uống yêu thích của mình: -I like + đồ ăn. It’s my favourite food. -I like + đồ uống. It’s my favourite drink. * Cách nói mình muốn ăn gì: I’d like a/ an / some + đồ ăn/ đồ uống * Cách hỏi: Bạn có muốn một chút . đồ ăn/ đồ uống? = Would you like some + đồ ăn/ đồ uống?
  2. Unit 10: At the circus (rạp xiếc) Chú ý học tên các loài vật, hành động chúng có thể làm. *Cách nói mình thích con gì: I like . con vật ở dạng số nhiều. VD:I like tigers Nói mình không thích con gì: I don’ like con vật ở dạng số nhiều. VD: I don’t like tigers *Cách hỏi lí do bạn thích con vật nào đó: Why do you like con vật ở dạng số nhiều? Trả lời: Because they can hành động của con vật đó. VD: Why do you like tigers? Because they can jump Với chủ ngữ số ít như “He/ She/ Tên 1 người thì: Why does he/ she/ tên 1 người like con vật ở dạng số nhiều? VD: Why does Linda like bears? *Cách hỏi loài vật ai đó thích: What animals does he/she/ tên 1 người + like? Trả lời: He/ She likes + con vật ở dạng số nhiều VD: What animals does Nam like? He likes tigers. Cách hỏi loài vật bạn thích: What animals do you like? I like + con vật ở dạng số nhiều. VD: I like elephants. Unit 11: Places (địa điểm) *Cách nói: Tôi muốn . và gợi ý Hãy đi. I want vật gì đó . Let’s go to the địa điểm VD: I want some stamps. Let’s go to the post office *Cách hỏi tại sao bạn muốn đi ? Why do you want to go there/ địa điểm? Trả lời: Because I want hành động/ vật . VD: Let’s go to the post office. Why do you want to go there? Because I want some stamps Học sinh học thuộc những phần sau: -to see animals- the zoo -to watch a move/ film- the cinema -some books- the bookshop -some food-the food stall -some pens- the supermarket -some stamps- the post office Unit 12: Our clothes (Trang phục) *Hỏi màu sắc 1 vật (danh từ số ít): What colour is it? It’s + màu *Hỏi màu sắc danh từ số nhiều (quần/ giày/ găng tay/ tất): What colour are they? They are +màu -Danh sách các màu thường dùng: red white pink green blue black orange yellow purple= violet brown *Cách hỏi giá tiền 1 vật (danh từ số ít): How much is it/ the red T-shirt/ danh từ số ít? Trả lời: It’s + giá tiền *Cách hỏi giá tiền với danh từ số nhiều : How much are they/ the brown jeans/ the yellow shorts/ the brown shoes (danh từ số nhiều). Trả lời: They are + giá tiền
  3. MỘT SỐ LƯU Ý: -Với các câu hỏi bắt đầu bằng: Do you/ do they thì trả lời bằng: Yes, I do hoặc No, I don’t. Và Yes, they do/ No, they don’t -Các câu hỏi với Does he/ Does she/ Does tên 1 người thì: Yes, he does/ No, he does not (nếu là người nam) Yes, she does/ No, she doesn’t (Nếu là người nữ) -Các câu hỏi có Is she/ Is he/ Is Tên người thì trả lời: yes, he is/ No, he isn’t (nếu là nam) và Yes, she is/ No, she isn’t (nếu là nữ) -Các câu hỏi với: Is there hoặc Are there thì trả lời: Yes, there is/ No, there is not hoặc Yes, there are/ No, there are not. -Hỏi với: Are + danh từ số nhiều thì trả lời: Yes, they are/ No, they are not. -Hỏi với: Is + danh từ số ít thì trả lời: Yes, it is/ No, it is not. -Dạng bài tập đi thi nếu có phần viết câu hỏi cho câu trả lời có sẵn thì phải hiểu câu trả lời sau đó mới viết câu hỏi. Mẫu như sau: A: . B: Because elephants can dance (Bởi vì voi có thể nhảy múa)- Thì phải đặt câu hỏi dùng Why (Tại sao). Vậy sẽ viết thành “Why do you like elephants?” Hoặc: A B: I want to go to the supermarket (Tôi muốn đi siêu thị), vậy phải hỏi: Bạn muốn đi đâu? Viết thành: Where do you want to go? -Các từ để hỏi thường dùng và nghĩa: +What: cái gì +What time: Mấy giờ +What colour: Màu gì +What subjects: Môn học gì +What animals: Con vật gì +Why: tại sao +How much: Bao nhiêu (Hỏi về giá tiền) +How many: Bao nhiêu (Hỏi với danh từ đếm được) + Where: ở đâu, đâu CÁC DẠNG BÀI THƯỜNG GẶP KHI ĐI THI 1-Nghe, điền, nối, ghi từ/ số, tích vào các từ 2- Nói về bản thân, hỏi và trả lời 1 số câu hỏi 3- Đọc bài trong sách (bài đọc, hội thoại) 4- Đọc, trả lời câu hỏi 5- Đọc, điền đúng/ sai (T/F) 6-Đọc, nối (câu hỏi- trả lời) 7- Điền chữ cái/ từ còn thiếu 8-Đặt câu hỏi cho câu trả lời có sẵn 9- Sắp xếp câu 10-Trắc nghiệm chọn từ khác loại/ phát âm khác/ không cùng nhóm VD: A. tiger B. bear C. elephant D. orange thì chọn D vì các từ còn lại chỉ con vật, D chỉ màu sắc 11- Viết câu dựa theo hình CÁCH ÔN TẬP HIỆU QUẢ: -Chú trọng làm bài tập sách bài tập. Làm đi làm lại các câu hay bị sai. -Luyện đọc, nói nhiều lần cho vững -Thực hành với bạn bè hoặc bố mẹ
  4. ĐỀ CƯƠNG ÔN CHI TIẾT từng dạng Read and answer Exercise 1 This is my father. His name is Thanh. Hi is a factory worker. He gets up early, at 5.30 in the morning. He goes to work at 6 o’clock. He works in the factory from 7.30 a.m. to 4.30 p.m. He arrives home at 6 o’clock. In the evening, he watches TV and he goes to bed at 11.00. 1. What is his name? 2. What is his job? 3. What time does he go to work? 4. Does he arrive home at 4.30 p.m.? 5. What time does he go to bed? Exercise 2 My name is Peter. I am from America. I like beef very much. It is my favourite food but my sister Mary does not like beef. She likes fish. It is her favourite food. I like apple juice. Mary likes apple juice, too. It is our favourite drink. 1. What is his name? 2. Where is he from? 3. What is his favourite food? 4. Does his sister like beef? 5. What is their favourite drink? Exercise 3 Complete the sentences. ch br a ty ge 1. It is five thir_ _.
  5. 2. I have _ _eakfast at six fifteen. 3. She has lun_ _ at eleven o’clock. 4. I like chicken. It is my f_avourite food. 5. I’d like oran_ _ juice. Exercise 4 Li Li and her friends are at the circus now. They like the animals very much. Li Li likes monkeys because they can swing. Alan likes tigers because they can jump. Peter likes bears because they can climb. Nam likes elephants because they can dance. 1. Where are Li Li and her friends? 2. Why does Li Li like monkeys? 3. Does Alan like bears? 4. Why does Peter like bears? 5. What animals does Nam like? Exercise 5 Li Li, Linda, and Mai want to do some shopping. First, they go to the supermarket. Next, they go to the post office because Li Li wants some stamps. Then, they go to a bookshop because Linda wants some books and postcards. Finally, they go to a food stall because they are hungry. 1. Where do they go first? Why? 2. Why do they go to the post office? 3. Why do they go to the bookshop? 4. Where do they go finally? Why? Exercise 6
  6. Li Li is in a clothing store now. She likes a red blouse and a pair of white shorts. She likes them because they are beautiful and cheap. The red blouse is 25,000 dong. The white shorts are 30,000 dong. 1. Where is Li Li now? 2. What does she like? 3. Why does she like the red blouse and the white shorts? 4. How much is the red blouse? 5. How much are the white shorts? Exercise 7 dr i mon st bl 1. I like t_gers. 2. Alan likes _ _ _ keys. 3. Let’s go to the po_ _ office. 4. How much is the black _ _ess? 5. She likes that _ _ue blouse. Exercise 8 1. Why do you like bears? A. Because they can sing. B. Because they can read. C. Because they can climb. 2. Why do you go to the food stall? A. Because I want some books. B. Because I want some hamburgers. C. Because I want some stamps. 3. What colour is it? A. It’s hot. B. It’s big. C. It’s blue. 4. What colour are they? A. They’re small. B. They’re red. C. They’re nice.
  7. 5. How much are they? A. They’re nice. B. They’re beautiful. C. They’re twenty-five thousand dong. Exercise 9 Write the questions. 1. A: ___? B: Because elephants can dance. 2. A: ___? B: They’re brown. 3. A:___? B: They’re fifty thousand dong. 4. A:___? B: It’s seven o’clock. 5. A:___? B: I want to go to the supermarket. Name ___ Reorder the words to make sentences. 1. Peter / is / name / my / . 2. you / to / nice / meet / . 3. from / where / you / are / ? 4. Singapore / am / from / I / . 5. are / how / you / ?
  8. 6. you / old / how / are / ? 7. is / your / birthday / when / ? 8. where / from / you / are / ? 9. name / is / your / what / ? 10. what / job / her / is / ? 11. an / would / like / you / apple / ? 12. would / what / like / you / ? 13. would / banana / a / I / like / . 14. ice / this / cream / for / is / you / . 15. are / erasers / my / these / . 16. are / those / what / ? 17. pens / some / are / the / there / in / box / . 18. your / those / are / rulers / .
  9. 19. you / have / Music / do / today / ? 20. English / have / today / we / . 21. Art / has / she / today / . 22. subjects / does / what / have / he / ? 23. Vietnamese / when / you / do / have / ? 24. Monday / Art / have / I / on / . 25. have / we / Music / today / . 26. Friday / you / do / Maths / have / on / ? 27. time / it / what / is / ? 28. o’clock / it / twelve / is / . 29. breakfast / is / time / it / for / . 30. very / I / English / much / like / . 31. is / now / time / what / it / ?
  10. 32. goes / he / to / at / work / 7.30 / . 33. job / her / is / what / ? 34. teacher / she / a / is / . 35. chicken / like / I / . 36. like / you / milk / would / some / ? 37. some / like / meat / I’d / . 38. fish / favourite / is / food / my / . 39. bears / like / I / . 40. bears / too / brother / my / likes / . 41. about / what / you / ? 42. do / tigers / like / not / I / . 43. a / I / hamburger / want / . 44. circus / go / let’s / to / the / .
  11. 45. hungry / I / am / . 46. stall / let’s / to / go / food / the / . 47. you / do / like / dress / that / ? 48. colour / it / what / is / ? 49. white / is / it / . 50. they / blue / are / . Dạng bài chọn đáp án 1. She___ to school at 7.00. A. go B. goes C. get 2.He’s ___ engineer. A. a B. the C. an 3. I like milk. It’s my favourite ___ A. food B. drink C. fruit 4. ___ do you like bears ? A. What B. Where C. Why 5. I want some books . Let’s go to the___. A. bookshop B. food stall C. zoo 6. Do you like that dress ? ___ A. Yes, he does B. Yes, I do C. Yes, she does 7. What colour are they ? ___. A. They’re big B. They’re nice C. They’re blue 8. She likes Maths. It’s ___ favourite subject. A. their B. his C. her 9. How___ is the red blue ? A. many B. much C. colour 10. I’m ___ . I’d like a humberger. A. hungry B. thirsty C. thirty Dạng bài nối A B Your answer 1. What do you have breakfast? A. Yes, I’d like a bread. 2. Would you like some milk? B. Let’s go to the bookshop. 3. What time is it now ? C. I have breakfast at 6.30. 4. Are you hungry ? D. No, thanks. 5. I want some books E. It’s nine o’clock.
  12. Dạng điền chữ: 1. What _ _ _ _ do you have lunch ? At 11.00 2. What’s her _ _ _ ? She’s a teacher. 3. I wants some stamps. _ _ _’s go to the post office. 4. I _ _ _ _ chicken. It’s my favorite food. 5. What time is _ _ ? 6. Mineral water is my favourite _ _ _ _. 7. Where are you _ _ _ _ ? 8. These _ _ _ notebooks. 9. I _ _ _ up at 6.00 am. 10. _ _ _ _ are you from? 11. I like meat. It’s _ _ favourite food. 12. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop. 13. What’s his _ _ _ ? He’s a worker. 14. Orange juice is _ _ favourite drink. 15. What _ _ _ _ is it ? It’s 8.00 o’clock. 16. These _ _ _ maps. 17. Where _ _ _ you from ? 18. What’s your _ _ _ ? I’m an engineer. 19. I want some food. _ _ _’s go to the food stall. 20. I _ _ _ _ elephants. 21. What _ _ _ _ is it ? It’s 9.00 o’clock. 22. Those _ _ _ tigers. 23. What colour _ _ _ they ? 24. What time do you _ _ _ _ lunch ? Trắc nghiệm 1 . Do you like Maths ? Yes, I A. like. B. am. C . do D . is 2. I get . at 6.30 A. go B. up C . on D . to 3. What do you do English lessons ? A. in B. on C. at D . during 4 . I like meat. It’s my favourite A. drink B. milk C . food D . juice
  13. 5. I’m I’d like some rice. A. hungry B. thirsty C . angry D . hurry 6 . What do you do Maths lessons ? A. in. B. on. C . during D . at 7. I like bread. It’s my favourite A. drink B. food C . milk D . juice 8. Do you like English ? Yes, I A. am B. do C. does D . is 9. I’m I’d like some water. A. hungry B. angry C . hungry D . thirsty 10. I go to school . 6.45 am. A. in B. at C . on D .to 11 . I go to school . 6.30 am A. on. B. to. C . by. D . at 12. What do you do . Art lessons ? A. in B. during C . on D . at 13. I’m . I’d like some noodles. A. hungry B. thirsty C. hurry D . angry 14 . much is it ? It’s 20,000 dong. A. who B. what C . how D . when 15. I like beef . It’s my favourite A. drink B. food C . juice D . milk 16 . Do you like Maths ? Yes, I A. like. B. am. C . do D . is 17. I get . at 6.30 A. go B. up C . on D . to 18. What do you do English lessons ? A. in B. on C. at D . during 19 . I like meat. It’s my favourite A. drink B. milk C . food D . juice 20. I’m I’d like some rice. A. hungry B. thirsty C . angry D . hurry Dạng đặt câu hỏi: Viết câu hỏi ở dòng bên dưới 1.I get up at 6 o’clock 2. I like bears because they can climb
  14. 3. He likes beef. 4. She’s a teacher Dạng trả lời 1.What time do you get up? 2.What is your favorite food? 3. Do you like chicken? 4. Why do you want to go to the food stall?