Đề cương Ôn tập kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2012-2013

docx 19 trang nhatle22 4200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_6_hoc_ki_ii_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề cương Ôn tập kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2012-2013

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 - NĂM HỌC: 2012-2013 MƠN VẬT LÝ 6 A. LÝ THUYẾT: BÀI 16: RỊNG RỌC Rịng rọc cố định giúp làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. Rịng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật. Ứng dụng: dùng để kéo các thùng vữa lên cao, kéo nước từ dưới giếng lên, cột cờ, BÀI 1. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN: Chất rắn nở ra khi nĩng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. (Nhơm nở vì nhiệt >Đồng nở vì nhiệt >Sắt) Áp dụng: cho ví dụ về sự nở vì nhiệt của chất rắn Khe hở giữa 2 đầu thanh ray xe lửa Tháp Épphen cao thêm vào mùa hè, BÀI 2. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG: Chất lỏng nở ra khi nĩng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. (Rượu nở vì nhiệt >dầu nở vì nhiệt >nước) Áp dụng: cho ví dụ về sự nở vì nhiệt của chất lỏng Đun ấm đầy sẽ bị tràn nước Khơng đĩng chai nước ngọt thật đầy, BÀI 3. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ: Chất khí nở ra khi nĩng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. Áp dụng: cho ví dụ về sự nở vì nhiệt của chất khí: Nhúng quả bĩng bàn bị bẹp vào nước nĩng nĩ sẽ phồng lên. Bánh xe bơm căng để ngồi trời bị nổ Chú ý: - Các chất khi nĩng lên đều nở ra nghĩa là thể tích (V) của chúng tăng lên ,khối lượng(m), trọng lượng (P) của chúng khơng đổi vì vậy khối lượng riêng(D),trọng lượng riêng(d) đều giảm - Khi lạnh thì ngược lại. - Riêng chất khí nếu đựng trong bình kín thì dù làm lạnh hay nĩng thì V,m, d, D của chúng vẫn khơng thay đổi BÀI 4. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT: - Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản cĩ thể gây ra lực rất lớn. VD: Khinh khí cầu, nhiệt kế, rơle nhiệt trong bàn ủi, để khe hở trên đường ray xe lửa để khơng gây hư hỏng đường ray - Băng kép khi bị đốt nĩng hay làm lạnh đều cong lại. Khi bị đốt nĩng: Băng kép cong về phía kim loại giãn nở vì nhiệt ít hơn Khi bị làm lạnh: Băng kép cong về phía kim loại giãn nở vì nhiệt nhiều hơn + Cấu tạo băng kép: Hai thanh kim loại cĩ bản chất khác nhau được tán chặt (gắn chặt bằng
  2. chốt) với nhau sẽ tạo thành băng kép - Người ta ứng dụng tính chất này của băng kép vào việc đĩng – ngắt tự động mạch điện. Áp dụng: ví dụ về các loại băng kép được ứng dụng trong đời sống và khoa học kĩ thuật - Băng kép cĩ trong bàn là điện BÀI 5. NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI: - Để đo nhiệt độ, người ta dùng nhiệt kế. - Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của các chất. Cĩ nhiều loại nhiệt kế khác nhau như: Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế + Nhiệt kế y tế: Thường dùng để đo nhiệt độ cơ thể người + Nhiệt kế thuỷ ngân: Thường dùng để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm cơ bản + Nhiệt kế rượu: Thường dùng để đo nhiệt độ khí quyển (thời tiết) - Trong nhiệt giai Xenxiút: Nhiệt độ nước đá đang tan là 0oC. Nhiệt độ hơi nước đang sơi là 100oC. - Trong nhiệt giai Farenhai: Nhiệt độ nước đá đang tan là 32oF. Nhiệt độ hơi nước đang sơi là 212oF. - Trong nhiệt giai Kenvin: Nhiệt độ nước đá đang tan là 273K. Nhiệt độ hơi nước đang sơi là 373K. BÀI 6. SỰ NĨNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC: – Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nĩng chảy. – Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đơng đặc Đặc điểm: - Phần lớn các chất nĩng chảy hay đơng đặc ở một nhiệt độ nhất định, nhiệt độ đĩ gọi là nhiệt độ nĩng chảy. Nhiệt độ nĩng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau. - Trong thời gian nĩng chảy hay đơng đặc nhiệt độ của các vật khơng thay đổi Ứng dụng: Đúc đồng, luyện gang thép BÀI 7. SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ. Đặc điểm: - Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, giĩ và diện tích mặt thống của chất lỏng. - Ở nhiệt độ bình thường vẫn cĩ hiện tượng bay hơi đối với chất lỏng B. BÀI TẬP: 1. Cho biết trong quá trình đúc tượng đồng cĩ những quá trình chuyển thể nào của đồng ?( nêu rõ các quá trình chuyển thể) 2. Cĩ một hỗn hợp vàng, đồng, bạc. Em hãy nêu phương án để tách riêng các kim loại đĩ. Cho biết: nhiệt độ nĩng chảy của vàng, kẽm và bạc lần lượt là: 10640C; 2320C; 9600C. 3. Hãy tìm các ví dụ về hiện tượng bay hơi, ngưng tụ, nĩng chảy, đơng đặc. 4. Để thu họach được muối khi cho nước biển chảy vào ruộng muối ( nước trong nước biển bay hơi, cịn muối đọng lại) thì cần thời tiết như thế nào?Tại sao? 5. Tại sao người ta dùng nhiệt độ nước đá đang tan làm một mốc đo nhiệt độ?
  3. 6. Tại sao ở các nước hàn đới ( các nước gần nam cực, bắc cực ) người ta thường dùng nhiệt kế rượu mà khơng dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ khí quyển? 7. Dựa vào dường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất chưa xác định tên để trả lời các câu hỏi sau đây: a) Chất này nĩng chảy ở nhiệt độ nào? b) Thời gian nĩng chảy kéo dài bao nhiêu phút? c) Xác định tên của chất này. Cho biết: nhiệt độ nĩng chảy của một số chất: băng phiến, nước, thủy ngân lần lượt là: 800C; 00C; -390C. d) Trước khi nĩng chảy, chất này tồn tại ở thể nào? ĐÁP ÁN 1. Sự nĩng chảy: đồng rắn chuyển dần sang lỏng trong lị nung Sự đơng đặc: đồng lỏng nguội dần trong khuơn đúc, chuyển sang thể rắn ( tượng đồng) 2. Đun nĩng liên tục hỗn hợp, khi đến 2320C, kẽm nĩng chảy, thu kẽm nguyên chất (thể lỏng). Tiếp tục đun đến 9600C, bạc nĩng chảy, thu được bạc nguyên chất( thể lỏng) Sau khi thu được kẽm và bạc thì khối kim loại cịn sĩt lại chính là vàng, khơng cần đun đến 10640C để lấy vàng lỏng. 3. Ví dụ về hiện tượng nĩng chảy : 1 que kem đang tan, 1 cục nước đá để ngồi trời nắng, đốt nĩng 1 ngọn nến, Ví dụ về hiện tượng đơng đặc: đặt 1 lon nước vào ngăn đá của tủ lạnh, nước đĩng thành băng, Ví dụ về hiện tượng bay hơi: phơi quần áo, nước mưa trên đường biến mất khi Mặt trời xuất hiện, Ví dụ về hiện tượng ngưng tụ: sự tạo thành mây, sương mù, 4. Để thu họach được muối khi cho nước biển chảy vào ruộng muối ( nước trong nước biển bay hơi, cịn muối đọng lại) thì cần thời tiết đầy nắng và giĩ. Vì tốc độ bay hơi của chất lỏng ngồi phụ thuộc diện tích mặt thống cịn phụ thuộc nhiệt độ và giĩ. 5. Người ta dùng nhiệt độ nước đá đang tan làm một mốc đo nhiệt độ vì đĩ là nhiệt độ xác định và khơng đổi trong quá trình nước đá đang tan. 6. Ở các nước hàn đới ( các nước gần nam cực, bắc cực ) người ta thường dùng nhiệt kế rượu mà khơng dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ khí quyển vì: nhiệt độ đơng đặc của rượu ở -1170C trong khi nhiệt độ đơng đặc của thủy ngân ở -39 0C, khi nhiệt độ khí quyển xuống dưới -390C thì thủy ngân bị đơng đặc khơng thể đo tiếp nhiệt độ; cịn nhiệt kế rượu vẫn bình thường và cĩ thể đo tiếp nhiệt độ của khí quyển. 7. a) Chất này nĩng chảy ở 00C b) Thời gian nĩng chảy kéo dài trong 5 phút c) Xác định tên của chất này: nước đá d) Trước khi nĩng chảy, chất này tồn tại ở thể rắn. B/ CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG
  4. 1) Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nung nĩng phần nào của lọ thuỷ tình 2) Tại sao khi đun nước ta khơng nên đổ nước thật đầy? 3) Tai sao ngươi ta khơng đĩng chai nước ngọt thật đầy? 4) Tại sao quả bĩng bàn đang bị bẹp khi nhúng vào nước nĩng lại cĩ thể phồng lên? 5) Tại sao khơng khí nĩng lại nhẹ hơn khơng khí lạnh? 6) Trong việc đúc tượng đồng, cĩ những quá trình chuyển thể nào của đồng? 7) Tại sao khi rĩt nước nĩng vào cốc thuỷ tinh dày thì dễ vỡ hơn là rĩt nước nĩng vào cốc thuỷ tinh mỏng? 8) Hai nhiệt kế thuỷ ngân cĩ bầu chứa một lượng thuỷ ngân như nhau, nhưng ống thuỷ tinh cĩ tiết diện khác nhau, khi đặt cả hai nhiệt kệ này vào hơi nước đang sơi thì mực thuỷ ngân trong 2 ống cĩ dâng lên cao như nhau hay khơng? Tại sao? 9) Tại sao người ta khơng dùng nước mà phải dùng rượu để chế tạo các nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ của khơng khí? 10) Tại sao khơng khí nĩng lại nhẹ hơn khơng khí lạnh 11) Tại sao khi nối các thanh ray của đường ray người ta lại để 1 khoảng hở nhỏ giữa 2 thanh ray? 12) Một quả cầu bằng nhơm, bị kẹt trong một vịng bằng sắt. để tách quả cầu ra khỏi vịng thì một học sinh đem hơ nĩng cả quả cầu và vịng. Hỏi các này cĩ thể tách quả cầu ra được hay khơng? Tại sao? 13) Nguời ta thường thả đèn trời trong các dịp lễ hội. đĩ là một khung nhẹ hình trụ được bọc vải hoặc giấy, phía duới treo một ngọn đèn (hoặc một vật tẩm dầu dễ cháy) (xem hình bên). Tại sao khi đèn (hoặc vật tẩm dầu) được đốt lên thì đèn trời cĩ thể bay lên cao? 14) Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía người ta thường chặt bớt lá 15) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm 16) Tại sao rượu (cồn) đựng trong chai khơng đậy nút sẽ cạn dần, cịn nếu đậy nút thì khơng cạn 17) Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian, mặt gương lại sáng trở lại 18) Tại sao máy sấy tĩc lại làm cho tĩc mau khơ? C/ MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Hãy đổi các giá trị sau từ 0C sang 0F 200C, 250C, 300C, 370C, 420C, 500C, 600C; 00C; -50C; -250C Bài 2: Hãy sắp xếp các giá trị nhiệt độ sau theo thứ tự tăng dần 100C; 600F; 370C; 50C; 200F; 800F Bài 3: Hãy đổi các giá trị sau từ 0F sang 0C 250F, 800F, 1370F, 00F, -50F; -250F Bài 4: Nguời ta đo thể tích của mơt khối lượng khí ở nhiệt độ khác nhau và thu được kết quả sau: Nhiệt độ (0C) 0 20 50 80 100 Thể tích (lít) 2,00 2,14 2,36 2,60 2,72 Hãy vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của thể tích vào nhiệt độ và nhận xét về hình dạng của đường này - Trục nằm ngang là trục nhiệt độ: 1cm (1 ơ li vở) biểu diễn 100C - Trục thẳng đứng là trục thể tích: 1cm (1 ơ li vở) biểu diễn 0,2 lít Bài 5: Ta cĩ bảng theo dõi nhiệt độ như sau: Thời gian (giờ) 7 9 10 12 16 18 Nhiệt độ (0C) 250 270 290 310 300 290
  5. a) Nhiệt độ thấp nhất (theo bảng) là lúc mấy giờ? Nhiệt độ cao nhất là lúc mấy giờ b) Từ bảng trên hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ với 2 trục: trục thẳng đứng chỉ nhiệt độ, trục nằm ngang chỉ thời gian Bài 6: Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau đây Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Nhiệt độ (0C) -6 -3 -1 0 0 0 2 9 14 18 20 a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian b) Cĩ hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10? Bài 7: Hãy quan sát nhiệt kế sau đây và cho biết GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế Bài 8: Cho bảng số liệu sau đây về sự thay đổi nhiệt độ của bằng của băng phiến khi bị đun nĩng rồi sau đĩ để nguội. Thời 0 2 4 5 7 10 12 13 16 18 20 22 gian (phút) Nhiệt 50 65 75 80 80 90 85 80 80 75 70 60 độ (0C) a) Hãy vẽ đường biểu sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến? b) Băng phiến này nĩng chảy ở bao nhiêu độ? c) Từ phút thứ bao nhiêu băng phiến này nĩng chảy? d) Thời gian nĩng chảy là bao nhiêu phút? e) Sự đơng đặc bắt đầu ở phút thứ mấy? ở nhiệt độ bao nhiêu? f) Thời gian đơng đặc kéo dài bao nhiêu phút? g) Hãy chỉ ra trong các khoảng thời gian nào nhiệt độ của băng phiến tăng, trong những khoảng thời gian nào nhiệt độ của băng phiến giảm BÀI TẬP ƠN TẬP HỌC KÌ II A. Trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1.Máy cơ đơn giản chỉ cĩ tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng là: A. rịng rọc cố định. B. địn bẩy. C. mặt phẳng nghiêng D. rịng rọc động. 2. Khi làm lạnh một vật rắn thì: A.thể tích và khối lượng của vật tăng. B. thể tích và khối lượng riêng của vật giảm. C. thể tích tăng và khối lượng khơng đổi. D. khối lượng riêng của vật tăng. 3. Khi đun nĩng một lượng chất lỏng thì : A. khối lượng của chất lỏng tăng. B. khối lượng riêng của chất lỏng giảm. C. cả khối lượng và trọng lượng điều tăng. D. trọng lượng của chất lỏng tăng. 4. Khi làm lạnh một lượng chất lỏng thì: A. khối lượng của chất lỏng tăng. B. thể tích của chất lỏng tăng. C. khối lượng của chất lỏng khơng thay đổi, cịn thể tích giảm. D. khối lượng của chất khơng thay đổi, cịn thể tích tăng. 5.Khi làm nĩng một lượng chất khí thì: A. khối lượng riêng chất khí khơng đổi. C. khối lượng riêng của chất khí giảm. B. khối lượng riêng lúc đầu giảm,sau tăng. D. khối lượng riêng của chất khí tăng. 6.Trong các câu sau, câu phát biểu sai là: A. chất lỏng nở ra khi nĩng lên co lại khi lạnh đi. B. các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. C. khi làm nĩng một lượng chất lỏng, khối lượng của khối chất lỏng khơng thay đổi. D. các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 7.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp đúng là: A. rắn, lỏng, khí . B. rắn, khí, lỏng. C. khí, lỏng, rắn. D. khí, rắn, lỏng. 8.Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tắc :
  6. A. sự nở vì nhiệt của chất rắn. C. sự nở vì nhiệt của chất khí. B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng. D. sự nở vì nhiệt của các chất. 9.khi lợp nhà bằng tơn, người ta chỉ đĩng đinh một đầu cịn đầu kia để tự do là để : A. tiết kiệm đinh B. tơn khơng bị thủng nhiều lỗ. C. tiết kiệm thời gian đĩng. D. tơn dễ dàng co dãn vì nhiệt. 10.Khi mở một lọ thủy tinh cĩ nút thủy tinh bị kẹt, ta sẽ : A. hơ nĩng nút. B. hơ nĩng cổ lọ. C. hơ nĩng cả nút và cổ lọ. D. hơ nĩng đáy lọ. 11. Quả bĩng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nĩng thì phồng lên vì: A. vỏ quả bĩng bàn nĩng lên nở ra. B. vỏ quả bĩng bàn bị nĩng mềm ra và quả bĩng phồng lên. C. khơng khí trong quả bĩng bàn nĩng lên nở ra. D. nước tràn qua khe hở vào trong quả bĩng bàn. 12.Chỗ tiếp nối của 2 thanh ray đường sắt lại cĩ một khe hở là vì: A. khơng thể hàn 2 thanh ray lại được. C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. B. để vậy sẽ lắp các thanh ray dễ dàng hơn. D.chiều dài thanh ray khơng đủ. 13. Nhiệt kế dưới đây khơng thể đo nhiệt độ của nước đang sơi là: A. nhiệt kế dầu . C. nhiệt kế thủy ngân. B. nhiệt kế rượu . D.nhiệt kế dầu cơng nghệ pha màu. 14 . Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là : A.100o C B. 42o C C. 37o C D. 20o C 15. Các nha sĩ khuyên khơng nên ăn thức ăn quá nĩng là vì: A.răng dễ bị sâu. B.răng dễ bị nứt. C. răng dễ vỡ. D. răng dễ rụng. 16. Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của cơ thể người là: A. nhiệt kế thủy ngân C. nhiệt kế rượu. B. nhiệt kế dầu D. nhiệt kế y tế. 17.Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nĩng khâu rồi mới tra là vì: A. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao. C. khâu co dãn vì nhiệt. B. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. D. một lí do khác. 18.Chất lỏng khơng được dùng để chế tạo nhiệt kế là: A. thủy ngân. B. rượu pha màu đỏ. C. nước pha màu đỏ. D. dầu cơng nghệ pha màu đỏ. 19.Khi đưa nhiệt độ của thanh đồng từ 30oC xuống 5oC, thanh đồng sẽ: A. co lại. B. nở ra. C. giảm khối lượng. D. tăng thể tích. 20. Cho nhiệt kế như hình . Giới hạn đo của nhiệt kế là: A. 500C. B. 1200C. C. từ -200C đến 500C. D. từ 00C đến 1200C. B. Câu hỏi điền khuyết 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Cĩ một quả cầu khơng thả lọt vịng kim loại, muốn quả cầu thả lọt vịng kim loại ta phải vịng kim loại để nĩ , hoặc ta phải quả cầu để nĩ b. Khi nung nĩng quả cầu tăng lên, ngược lại của nĩ sẽ khi c. Chất rắn khi nĩng lên, co lại khi d. Khi rĩt nước nĩng vào ly thủy tinh dày, tăng lên đột ngột làm thủy tinh đột ngột khơng đồng đều, kết quả là ly thủy tinh bị nứt. e. Các chất rắn khác nhau thì khác nhau. 2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Khi đun nước ta khơng nên đổ đầy ấm vì khi đun tăng lên làm cho nước trong ấm và nước sẽ bị ra ngồi. b. Người ta khơng đĩng chai nước ngọt thật đầy vì trong khi vận chuyển hoặc lưu trữ nhiệt độ cĩ thể làm cho nước ngọt nở ra, nếu đong đầy nước ngọt sẽ khơng cịn chỗ để , kết quả cĩ thể làm chai c. Chất lỏng nở ra khi và co lại khi d. Các chất lỏng thì khác nhau. 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chất khí khi nĩng lên, khi lạnh đi. b. Các chất khí thì nở vì nhiệt c. Trong ba chất rắn, lỏng, khí, nở vì nhiệt nhiều nhất, cịn nở vì nhiệt ít nhất. d. Khối lượng riêng của khơng khí trong khí quyển sẽ khi nhiệt độ tăng vì thể tích của khơng khí
  7. 4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Sự co dãn vì nhiệt nếu bị cĩ thể gây ra Vì thế mà ở chỗ tiếp nối của 2 đầu thanh ray phải để , một đầu cầu thép phải đặt trên b. Băng kép gồm 2 thanh cĩ bản chất được tán chặt vào với nhau. Khi bị nung nĩng hay làm lạnh do 2 kim loại khác nhau thì khác nhau nên băng kép bị Do đĩ người ta ứng dụng tính chất này vào việc 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Để đo nhiệt độ người ta dùng Các chất lỏng thường dùng để chế tạo dụng cụ này là và Nhiệt kế họat động dựa trên hiện tượng của các chất. b. Trong nhiệt giai Celcius, nhiệt độ nước đá đang tan là , của hơi nước đang sơi là Trong nhiệt giai Fahrenheit, nhiệt độ nước đá đang tan là , của hơi nước đang sơi là c. Ngồi nhiệt giai Celcius và Fahrenheit người ta cịn dùng nhiệt giai 6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Sự chuyển từ sang gọi là sự nĩng chảy. Sự chuyển từ sang thể gọi là sự đơng đặc. b. Phần lớn các chất đều nĩng chảy và ở một nhiệt độ Nhiệt độ này gọi là Nhiệt độ của các chất khác nhau thì c. Trong khi đang nĩng chảy nhiệt độ của chất mặc dù ta tiếp tục Tương tự, trong khi đang đơng đặc của chất mặc dù ta tiếp tục 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Sự chuyển từ thể sang thể gọi là sự bay hơi. Sự bay hơi xảy ra ở của chất lỏng. b. bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào , và của chất lỏng. c. Sự chuyển từ thể sang thể gọi là sự ngưng tụ. Đây là quá trình ngược của quá trình Sự ngưng tụ xảy ra khi nhiệt độ 8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Mỗi chất lỏng sơi ở Nhiệt độ đĩ gọi là b. Trong suốt thời gian sơi nhiệt độ của chất lỏng c. Sự sơi cũng là một quá trình chuyển , đĩ là quá trình chuyển từ sang d. Sự sơi là sự diễn ra ở cả trên của chất lỏng lẫn chất lỏng. e. Nước sơi ở nhiệt độ Nhiệt độ này gọi là của nước. Trong suốt thời gian nước sơi, nhiệt độ f. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sơi chất chỉ tồn tại ở thể ; ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sơi, cao hơn nhiệt độ nĩng chảy chất cĩ thể tồn tại ở thể và thể C. TỰ LUẬN: Câu 1.Dùng rịng rọc động cĩ tác dụng gì? Câu 2. Dùng rịng rọc động để kéo một vật cĩ khối lượng 50 kg lên cao thì chỉ phải kéo một lực F cĩ cường độ là bao nhiêu NuiTơn? Câu 3. Kể tên những loại nhiệt kế mà em đã học? Cho biết tác dụng của mỗi loại nhiệt kế đĩ? Câu 4. Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước đầy ấm? Câu 5. Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất được đun nĩng liên tục Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ ( oC ) 20 30 40 50 60 70 80 80 80 a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian b. Cĩ hiện tượng gì xảy ra từ phút 12 đến phút 16 ? chất tồn tại ở những thể nào? c. Chất lỏng này cĩ tên gọi là gì ? Câu 6: a. Thế nào là sự bay hơi? b. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố nào? c. Nêu một ví dụ minh hoạ tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 7:a. Thế nào là sự nĩng chảy? b. Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nĩng chảy của chất rắn? Câu 8 : Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm? Câu 9. Cho bảng số liệu sau: Thời 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 gian(phút) Nhiệt độ(0C) -6 -4 -3 -2 0 0 0 1 2 4
  8. Vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ theo thời gian. Câu 10. Khi được đun nĩng liên tục thì nhiệt độ của cục nước đá đựng trong cốc thay đổi theo thời gian như sau: Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Nhiệt độ(0C) 0 0 0 20 40 60 80 100 100 100 Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II I.Trắc nghiệm.(3đ). Câu 1.(1,5đ) Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: A.Chất rắn nở vì nhiệt chất lỏng.Chất lỏng nở vì nhiệt chất B.Nhiệt độ 0oC trong nhiệt giai .tương ứng với nhiệt độ .trong nhiệt giai Farenhai. C.Băng phiến nĩng chảy ở Nhiệt độ này gọi là Câu 2(1.5đ) Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nĩng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng của chất lỏng giảm. B. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. II.Tự luận.( 7đ). Câu 3. (2đ).Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào ? Câu 4.(2đ)Tại sao khi rĩt nước nĩng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút cĩ thể bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này. Câu 5.(3đ)Cho bảng theo dõi sự nĩng chảy của băng phiến. Thời gian đun ( phút) 2 4 6 8 Nhiệt độ (oC) 72 80 80 84 Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của Băng phiến.Mơ tả hiện tượng trong các khoảng thời gian. ĐÁP ÁN MƠN VẬT LÝ 6 Học kì II Năm học 2010-2011 I.Trắc nghiệm .(3đ) Câu 1.(1,5đ) A.Ít hơn; nhiều hơn; rắn (hoặc ít hơn, khí). B.Xenxiút; 320F. C.80oC; nhiệt độ nĩng chảy . Câu 2.(1,5đ) D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. II.Tự luận.(7đ) Câu 3.(2đ) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào 3 yếu tố đĩ là. Nhiệt độ, giĩ, diện tích mặt thống của chất lỏng. Câu 4.(2đ).Khi rĩt nước nĩng ra khỏi phích ,cĩ một lượng khơng khí ở ngồi tràn vào phích.Nếu đậy nút ngay thì lượng khơng khí sẽ bị nước trong phích làm cho nĩng lên ,nở ra và cĩ thể làm bật nút phích. Để tránh hiện tượng này ,khơng nên đậy nút lại ngay mà chờ cho lượng khơng khí tràn vào phích nĩng lên ,nở ra và thốt ra ngồi một phần mới đĩng nút lại. Câu 5.(3đ) Vẽ đường biểu diễn. Nhiệt độ (0C) Từ 0 đến 2 phút : Băng phiến rắn nĩng lên. Từ 2 đến 4 phút: Băng phiến rắn nĩng lên 84 Từ 4 đến 6 phút : Băng phiến rắn nĩng chảy 80 Từ 6 đến 8 phút : Băng phiến nĩng lên 76 72
  9. TG(phút) 0 2 4 6 8 Đề I Câu 1 : (1,5đ) a) So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí ? b)Khi đo nhiệt độ cơ thể ta dùng loại nhiệt kế nào? Câu 2 : (1,5đ) Hãy nêu tác dụng của địn bẩy, mặt phẳng nghiêng? Nêu một ví dụ ứng dụng của mặt phẳng nghiêng? Câu 3 : (1,5đ) Trong việc làm ra một bấc tượng bằng đồng cĩ những quá trình chuyển thể nào ? Câu 4 : (3,5đ) a) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm ? b) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ? c) Tại sao khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá ? Câu 5 : (2,0đ) Nêu đặc điểm của sự sơi ? Đề II: Câu 1 : (1,5đ) Hãy kể tên các loại rịng rọc và nêu ứng dụng của mổi loại? Câu 2(1,5đ) a) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần sự nở vì nhiệt của các chất: chất rắn, chất lỏng và chất khí ? b) Nhiệt kế y tế dùng để làm gì ? Câu 3 : (1,5đ)Trong việc đúc một cái mâm nhơm cĩ những quá trình chuyển thể nào ? Câu 4 : (1,5đ) Nêu đặc điểm của sự sơi ? Câu 5 : (3,5đ) a) Giải thích tại sao ta chọn nước đá đang tan để lam mốc đo nhiệt độ? b) Tại sao khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá ? c) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ? C. Đáp án và biểu điểm: ĐềI Câu 1: a) Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. (1điểm) b) Để đo nhiệt độ cơ thể người dùng Nhiệt kế y tế. (0,5điểm) Câu 2: Dùng địn bẩy ta thay đổi được lực theo ý muốn (0,5điểm) Dùng mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực . (0,5điểm) Ví dụ khi nâng vật nặng lên sàn xe ta phải tạo mặt phẳng nghiêng (0,5điểm) Câu 3: Trong việc đúc đồng cĩ những quá trình chuyển thể như sau: - Quá trình nĩng chảy trong lị đun. (0,75 điểm) - Quá trình đơng đặc trong khuơn đúc. (0,75 điểm) Câu 4: a) Ban đêm nhiệt độ thấp, hơi nước trong khơng khí ngưng tụ thành những giọt nước đọng trên lá cây. (1,25 điểm) b) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, giĩ và diện tích mặt thống của chất lỏng (1,25 điểm) c) Khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá để giảm sự thốt hơi nước trên bề mặt lá của cây. (1điểm) Câu 5: Đặc điểm của sự sơi : - Mỗi chất lỏng sơi ở một nhiệt độ nhất định gọi là nhiệt độ sơi (1,0điểm) - Trong suốt quá trình sơi nhiệt độ của chất lỏng khơng thay đổi. (1,0 điểm ĐềII Câu 1: Cĩ 2 loại rịng rọc (0,5điểm) Rịng rọc cố dịnh nhằm thay đổi dược hướng của lực. (0,5điểm) Rịng rọc cố động nhằm thay đổi dược độ lớn của lực (0,5điểm) Câu 2: a) Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. (1điểm) b) Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. (0,5điểm) Câu 3: Trong việc đúc nhơm cĩ những quá trình chuyển thể như sau:
  10. - Quá trình nĩng chảy trong lị đun. (0,75 điểm) - Quá trình đơng đặc trong khuơn đúc. (0,75 điểm) Câu 3: Đặc điểm của sự sơi : - Mỗi chất lỏng sơi ở một nhiệt độ nhất định gọi là nhiệt độ sơi (1,0điểm) - Trong suốt quá trình sơi nhiệt độ của chất lỏng khơng thay đổi. (1,0 điểm Câu 4: a) Ban đêm nhiệt độ thấp, hơi nước trong khơng khí ngưng tụ thành những giọt nước đọng trên lá cây. (1,25 điểm) b) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, giĩ và diện tích mặt thống của chất lỏng (1,25 điểm) c) Khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá để giảm sự thốt hơi nước trên bề mặt lá của cây. Trường THCS Lê Quý Đơn Phịng GD Huyện Vĩnh Cửu ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 6. NĂM HỌC: 2006-2007 Đề: I.Trắc nghiệm: A.Khoanh trịn vào đáp án đúng: 1.Các câu sau, câu nào khơng đúng a.Rịng rọc cố định cĩ tác dụng làm đổi hướng của lực b.Rịng rọc cố định cĩ tác dụng làm đổi độ lớn của lực c. Rịng rọc động cĩ tác dụng làm đổi độ lớn của lực d. Rịng rọc động cĩ tác dụng làm đổi hướng của lực 2.Hiện tượng nào sau xảy ra khi nung nĩng một lượng chất lỏng a.Thể tích của chất lỏng tăng c.Trọng lượng của chất lỏng tăng b. Thể tích của chất lỏng giảm d.Khối lượng của chất lỏng tăng 3.Mỗi độ trong bằng một độ trong nhiệt giai Xenxiut a. nhiệt giai Farenhai c. nhiệt giai Kenvin b. nhiệt kế thủy ngân d. nhiệt kế rượu 4.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng: a. Khí ơxi, sắt, rượu. b. Rượu, khí ơxi, sắt c. Khí ơxi, rượu, sắt d. Rượu, sắt, khí ơxi B.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 1.Nhiệt kế y tế dùng để đo Nhiệt kế rượu dùng để đo 2.Khi nhiệt độ tăng thì thể tích của vật ,cịn khối lượng riêng của vật . C.Câu ghép đơi 1.Quả bĩng bàn bị bẹp nhúng vào nước nĩng A.tự động đĩng ngắt mạch điện 2.Băng kép dùng để B.là 1 thang nhiệt độ 3.Nhiệt giai C.đo nhiệt độ 4.Nhiệt kế dùng để D.thì phồng lên D.Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai 1. Băng kép khi bị đốt nĩng hay làm lạnh đều cong lại Đ S 2.Chất rắn nĩng lên hay lạnh đi đều co lại Đ S 3. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất 4. Quả bĩng bàn bị bẹp nhúng vào nước nĩng thì phồng lên Đ S II.Tự luận: 1.Hãy tính xem 500C bằng bao nhiêu 0F ? 2.Hai nhiệt kế cùng cĩ bầu chứa một lượng thuỷ ngân như nhau, nhưng ống thủy tinh của nhiệt kế 1 cĩ tiết diện lớn hơn ống thuỷ tinh của nhiệt kế 2. Khi
  11. đặt 2 nhiệt kế này vào hơi nước đang sơi thì mực thuỷ ngân trong hai ống cĩ dâng cao như nhau khơng? Tại sao? 3.Một bình cầu cổ dài đựng nước, úp miệng xuống cái chậu như hình vẽ. Nếu nhiệt độ thay đổi, mực nước trong bình sẽ thay đổi thế nào theo nhiệt độ ? ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 6.( 2006-2007) I.Trắc nghiệm: A.Khoanh trịn vào đáp án đúng: (1 điểm) 1. b 2. a 3.c 4.c B.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) 1. nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ khí quyển 2. tăng, giảm C.Câu ghép đơi: (1 điểm) 1-D 2-A 3-B 4-C D.Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai: (1 điểm) 1- Đ 2- S 3-Đ 4-Đ II.Tự luận: 1. 500C = 00C + 500C = 320F + 50*1.80F = 1220F (2 điểm) 2. Khơng. Vì thể tích thủy ngân trong hai nhiệt kế tăng lên như nhau, nên trong ống thuỷ tinh cĩ tiết diện nhỏ mực thuỷ ngân sẽ dâng cao hơn. (2 điểm) 3. *Nhiệt độ tăng: khơng khí trong bình nở ra, đẩy mực nước xuống *Nhiệt độ giảm: khơng khí trong bình co lại, mực nước sẽ dâng lên trong bình. (2 điểm) ĐỀ THI HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 6. NĂM HỌC: 2006-2007 I.Trắc nghiệm: A.Khoanh trịn vào đáp án đúng 1. Để nâng một vật nặng cĩ khối lượng 30kg, ta nên dùng hệ thống rịng rọc nào dưới đây để lực kéo Fkéo< 300N: a. b. c. d. 2.Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi hơ nĩng khơng khí đựng trong một bình kín: a.Thể tích khơng khí tăng b.Khối lượng riêng của khơng khí tăng c.Khối lượng riêng của khơng khí giảm d.Cả 3 hiện tượng trên khơng xảy ra 3.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng: a. Khí ơxi, sắt, rượu. b. Rượu, khí ơxi, sắt c. Khí ơxi, rượu, sắt d. Rượu, sắt, khí ơxi B. Chọn từ thích hợp điền vào ơ trống:
  12. 1.Chất rắn khi co dãn vì nhiệt nếu bị ngăn cản cĩ thể 2.Khi nhiệt độ tăng thì .của vật tăng,cịn khối lượng của vật khơng đổi 3.Mỗi chất đều nĩng chảy và ở cùng nhiệt độ C. C âu ghép đơi: 1. Sự bay hơi a. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng 2. Sự nĩng chảy b. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi 3. Sự đơng đặc c. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn D. Chọn câu đúng, sai: 1. OoC ứng với 32K và 273oF 2. Quả bĩng bàn bị bẹp nhúng vào nước nĩng thì phồng lên 3. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, giĩ, diện tích mặt thống của chất lỏng II. Tự luận 1. Hãy tính xem: 40oC = ? oF 2. Những ngày trời nĩng gắt, để xe đạp ngồi nắng, xe hay bị xẹp lốp, thậm chí nổ lốp, em hãy giải thích tại sao? 3. Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất được đun nĩng liên tục Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ ( oC ) 20 30 40 50 60 70 80 80 80 a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian b. Cĩ hiện tượng gì xảy ra từ phút 12 đến phút 16 ? chất tồn tại ở những thể nào? c. Chất lỏng này cĩ tên gọi là gì ? ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 6.( 2006-2007) I. Trắc nghiệm ( 3 đ ) A. 1.b 2.d 3.c B. 1. Thể tích 2. Đơng đặc 3. Gây ra lực rất lớn C. 1+b 2+a 3+c D. 1-S 2- Đ 3- Đ II. 1. ( 2 đ ) 40oC = OoC + 40oC = 32oF + 40x1,8oF = 32 oF + 72 oF = 104 oF 2.( 2 đ ) Khi để xe đạp ngồi nắng, khơng khí trong ruột xe nở ra, chui qua các miếng vá ra ngồ làm xe bị xẹp lốp Nếu nhiệt độ quá cao, khơng khí trong ruột xe nở ra quá mức cho phép cĩ thể vỡ ruột xe và lốp xe
  13. PHỊNG GD&ĐT NINH GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 MƠN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm) Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của rịng rọc cố định và rịng rọc động? Câu 2: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất rắn? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Tại sao các tấm tơn lợp mái nhà kh«ng lµm ph¼ng mµ l¹i lµm d¹ng l-ỵn sãng? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 4 : (3,5 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nĩng một chất rắn. a. Chất rắn này nĩng chảy ở nhiệt độ nào? b. Chất rắn này là chất gì? Nhiệt độ (0C) c. Để đưa chất rắn này từ 55 0C tới nhiệt độ nĩng chảy cần bao nhiêu thời gian? 85 d. Thời gian nĩng chảy của chất rắn này là bao nhiêu phút? 80 e. Sự đơng đặc bắt đầu từ phút thứ mấy? g. Thời gian đơng đặc kéo dài bao nhiêu phút? h. Nhiệt độ đơng đặc của chất này là bao nhiêu? Hết 55 Thời gian (phút) 0 6 10 12 14 22 26 Câu 1: (1,5 điểm) Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của rịng rọc cố định và rịng rọc động? Câu 2: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Khi nung nĩng một viên bi sắt thì khối lượng riêng của nĩ tăng hay giảm? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? Câu 4: (1,5 điểm) Sự nĩng chảy là gì? Trong việc đúc tượng đồng cĩ những quá trình chuyển thể nào của đồng? Câu 5 : (2,5 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất. a. Chất này nĩng chảy ở nhiệt độ nào? b. Chất này là chất gì? Nhiệt độ (0C) c. Để đưa chất này từ -6 0C tới nhiệt độ nĩng chảy cần 5 bao nhiêu thời gian? d. Sự nĩng chảy bắt đầu từ phút thứ mấy? 0 e. Thời gian nĩng chảy của chất này kéo dài bao nhiêu phút? Thời gian (phút) - 6 Hết 0 2 8 14 Câu 1: (1,5 điểm) Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của rịng rọc cố định và rịng rọc động? Câu 2: (3 điểm) a. Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? b. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là gì? Dụng cụ đĩ hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? Câu 3: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất khí? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Tại sao khi rĩt nước nĩng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là khi rĩt nước nĩng vào cốc thuỷ tinh mỏng? Câu 4 : (3 điểm)
  14. Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn. a) Ở nhiệt độ nào chất rắn này bắt đầu nĩng chảy? b) Chất rắn này là chất gì? Nhiệt độ (0C) c) Để đưa chất rắn từ nhiệt độ 65 0C tới nhiệt độ nĩng chảy cần thời gian bao nhiêu? 84 d) Thời gian nĩng chảy của chất rắn này là bao nhiêu phút? 80 e) Sự nĩng chảy bắt đầu vào phút thứ mấy và kết thúc ở phút thứ mấy? g. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 9 chất rắn này tồn tại ở thể nào? Thời gian (phút) Hết 65 0 4 9 12 Câu 1: (2 điểm) Cho hệ thống rịng rọc như hình vẽ. 1 a. Hãy chỉ ra rịng rọc nào là rịng rọc động, rịng rọc cố định? b. Dùng hệ thống rịng rọc trên để đưa một vật nặng cĩ trọng lượng P = 1000N lên cao thì lực kéo F phải cĩ cường độ là bao nhiêu? F 2 P Câu 2: (3 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất rắn? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Làm thế nào để quả bĩng bàn bị bẹp (khơng bị thủng) phồng trở lại và giải thích tại sao? Câu 3: (2 điểm) a. Sự ngưng tụ là gì? b. Đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ gì? Dụng cụ đĩ hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? Câu 4 : (3 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá khi đun nĩng. a. Nước ở thể nào trong khoảng từ phút thứ 0 đến phút thứ 2? b. Nhiệt độ nào thì nước bắt đầu nĩng chảy? Nhiệt độ (0C) c. Thời gian nĩng chảy của nước là bao nhiêu? 100 d. Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đến phút thứ 6? e. Đến phút thứ mấy thì nước sơi? g. Trong suốt thời gian sơi nhiệt độ của nước như thế nào? 0 Thời gian (phút) Hết 20 0 2 6 14 22 Câu 1: (1,5 điểm) Cho hệ thống rịng rọc như hình vẽ. 1 a. Hãy chỉ ra rịng rọc động, rịng rọc cố định? b. Nêu tác dụng của rịng rọc cố định và rịng rọc động? 2 Câu 2: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Khi làm lạnh một viên bi sắt thì khối lượng riêng của nĩ tăng hay giảm? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? Câu 4 : (1 điểm) Sự đơng đặc là gì? Trong thời gian đơng đặc nhiệt độ đơng đặc như thế nào? Câu 5 : (3 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn. a) Ở nhiệt độ nào chất rắn này bắt đầu nĩng chảy? b) Chất rắn này là chất gì? Nhiệt độ (0C) c) Để đưa chất rắn từ nhiệt độ 60 0C tới nhiệt độ nĩng chảy cần thời gian bao nhiêu? d) Thời gian nĩng chảy của chất rắn này là bao nhiêu 84 phút? 80 Thời gian (phút) 65 0 4 9 12
  15. e) Sự nĩng chảy bắt đầu vào phút thứ mấy và kết thúc ở phút thứ mấy? f) Từ phút thứ 4 đến phút thứ 9 chất rắn này tồn tại ở những thể nào? Hết Câu 1: (2 điểm) Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của rịng rọc cố định và rịng rọc động? Câu 2: (1,5 điểm) Nêu sự nở vì nhiệt của chất khí? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? Câu 3: (2,5 điểm) a. Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? b. Sự nĩng chảy là gì? Trong suốt thời gian nĩng chảy nhiệt độ nĩng chảy như thế nào? Câu 4 : (2 điểm) Khối lượng riêng của rượu ở 00C là 800kg/m3. Tính khối lượng riêng của rượu ở 500C, biết rằng khi nhiệt 1 độ tăng thêm 10C thì thể tích của rượu tăng thêm thể tích của nĩ ở 00C. 1000 Câu 5 : (2 điểm) Bảng kết quả theo dõi sự thay đổi nhiệt độ và thể của Thép trong quá trình đun nĩng. Thời gian 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Nhiệt độ 00C 1100 1150 1200 1250 1300 1300 1300 1300 1325 1350 Thể rắn hay lỏng rắn rắn rắn rắn rắn và rắn và rắn và rắn và lỏng lỏng lỏng lỏng lỏng lỏng a. Tới nhiệt độ nào thì thép bắt đầu nĩng chảy? b. Để đưa thép từ nhiệt độ 11000C tới nhiệt độ nĩng chảy cần thời gian bao nhiêu? c. Thời gian nĩng chảy của thép là bao nhiêu phút? d. Sự nĩng chảy bắt đầu vào phút thứ mấy và kết thúc ở phút thứ mấy? Hết Câu 1: (2 điểm) Dùng hệ thống máy cơ đơn giản như hình vẽ. F a. Trong hệ thống trên đã sử dụng những loại máy cơ đơn giản nào? b. Để kéo vật cĩ khối lượng 100kg thì cần lực kéo nhỏ hơn bao nhiêu Niu tơn? Câu 2: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Khinh khí cầu bay lên cao được là nhờ đốt lửa ngay dưới. Hãy giải thích tại sao? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? Câu 4 : (3,5 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước khi đun nĩng. a. Nước ở thể nào trong khoảng từ phút thứ 0 đến phút thứ 2? b. Tới nhiệt độ nào thì nước bắt đầu nĩng chảy? c. Thời gian nĩng chảy của nước là bao nhiêu phút? Nhiệt độ (0C) d. Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đến 100 phút thứ 6? e. Nước sơi ở nhiệt độ nào? g. Đến phút thứ mấy thì nước sơi? h. Trong suốt thời gian sơi nhiệt độ của nước như thế nào? Hết 0 Thời gian (phút) -20 0 2 6 14 22
  16. Câu 1: (2 điểm) Cho hệ thống rịng rọc như hình vẽ. 1 a. Hãy chỉ ra rịng rọc động, rịng rọc cố định? b. Dùng hệ thống rịng rọc trên để đưa một vật nặng cĩ trọng lượng P = 1000N lên cao thì lực kéo F phải cĩ cường độ là bao nhiêu? F 2 P Câu 2: (3 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Tại sao các tấm tơn lợp mái nhà khơng làm phẳng mà lại làm dạng lượn sĩng? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? Câu 4 : (3 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nĩng một chất rắn. a. Chất rắn này nĩng chảy ở nhiệt độ nào? b. Chất rắn này là chất gì? Nhiệt độ (0C) c. Để đưa chất rắn này từ 55 0C tới nhiệt độ nĩng chảy cần bao nhiêu thời gian? 85 d. Thời gian nĩng chảy của chất rắn này là bao nhiêu 80 phút? e. Sự đơng đặc bắt đầu từ phút thứ mấy? g. Thời gian đơng đặc kéo dài bao nhiêu phút? Hết 55 Thời gian (phút) 0 6 10 12 14 22 26 Câu 1: (2 điểm) Dùng hệ thống máy cơ đơn giản như hình vẽ. F a. Trong hệ thống trên đã sử dụng những loại máy cơ đơn giản nào? b. Để kéo vật cĩ khối lượng 100kg thì cần lực kéo nhỏ hơn bao nhiêu Niu tơn? Câu 2: (3 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Khi làm lạnh một viên bi nhơm thì khối lượng riêng của nĩ tăng hay giảm? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) a. Sự ngưng tụ là gì? b. Hiện tượng mưa đá trong tự nhiên cĩ những sự chuyển thể nào? Câu 4 : (3 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn. a) Ở nhiệt độ nào chất rắn này bắt đầu nĩng chảy? b) Chất rắn này là chất gì? Nhiệt độ (0C) c) Để đưa chất rắn từ nhiệt độ 60 0C tới nhiệt độ nĩng chảy cần thời gian bao nhiêu? 84 d) Thời gian nĩng chảy của chất rắn này là bao nhiêu phút? 80 e) Sự nĩng chảy bắt đầu vào phút thứ mấy và kết thúc ở phút thứ mấy? Hết 65 Thời gian (phút) 0 4 9 12 Câu 1: (2 điểm) Cho hệ thống rịng rọc như hình vẽ. 1 a. Hãy chỉ ra rịng rọc động, rịng rọc cố định? b. Nêu tác dụng của rịng rọc cố định và rịng rọc động? Câu 2: (2 điểm) 2 Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? Câu 3: (3,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Giải thích tại sao khi đun nĩng một lượng chất lỏng chứa trong bình thuỷ tinh thì lúc đầu mực chất lỏng hạ thấp xuống rồi một thời gian sau mực chất lỏng lại dâng lên? Câu 4 : (2,5 điểm)
  17. Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn. a) Ở nhiệt độ nào chất rắn này bắt đầu nĩng chảy? b) Chất rắn này là chất gì? Nhiệt độ (0C) c) Để đưa chất rắn từ nhiệt độ - 6 0C tới nhiệt độ nĩng chảy cần 5 thời gian bao nhiêu? d) Thời gian nĩng chảy của chất rắn này là bao nhiêu phút? e) Sự nĩng chảy bắt đầu vào phút thứ mấy và kết thúc ở phút thứ 0 mấy? Hết Thời gian (phút) - 6 0 2 8 14 ƠN THI HỌC KÌ 2 VẬT LÝ LỚP 6 Câu 1: Chọn phát biểu sai. A. Khi nước sơi, các bọt khí nổi lên nhiều hơn. B. Khi nước sơi, mặt nước xáo động mạnh. C. Nước chỉ sơi khi nhiệt độ lên đến 100oC. D. Khi nước sơi cĩ nhiều hơi nước bay lên. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Cĩ thể đun sơi nước ở nhiệt độ nhỏ hơn 100oC được khơng? A. Câu (1) và (2) đều đúng. B. Khơng, vì nước chỉ sơi ở 100oC. C. Được, nếu như đun nước ở trên núi thấp. (2) D. Được, nếu như đun nước ở trên núi cao. (1) Câu 3: Chọn câu phát biểu sai. A. Trong suốt thời gian sơi, nước vừa bay hơi vào trong các bọt khí vừa bay hơi trên các mặt thống. B. Sự sơi là trường hợp đặc biệt của sự bay hơi. C. Trong suốt thời gian sơi, thể tích nước khơng thay đổi. D. Trong suốt thời gian sơi, nhiệt độ của nước khơng thay đổi. Câu 4: Cĩ hai cốc thủy tinh như nhau cùng chứa một lượng rượu và nước bằng nhau. Hỏi khi đun dưới ngọn lửa đèn cồn, cốc nào sẽ sơi mau hơn? Giải thích tại sao? A. Cốc đựng nước sẽ sơi trước vì nhiệt độ sơi của nước lớn hơn nhiệt độ sơi của rượu. B. Cốc đựng rượu sẽ sơi sau vì nhiệt độ sơi của nước lớn hơn nhiệt độ sơi của rượu. C. Cốc đựng rượu sẽ sơi trước vì nhiệt độ sơi của rượu thấp hơn nhiệt độ sơi của nước. D. Hai cốc đều sơi cùng một lúc vì rượu và nước đều là chất lỏng. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với sự sơi? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ, giĩ và mặt thống của chất lỏng. B. Ngược lại với quá trình đơng đặc. C. Xảy ra cả ở trong lịng và mặt thống của chất lỏng. D. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào. Câu 6: Đun ba chất lỏng: Rượu, nước, thủy ngân đến nhiệt độ 120oC, chất lỏng nào sẽ sơi? A. Rượu và thủy ngân. B. Nước và rượu. C. Nước, rượu và thủy ngân. D. Nước và thủy ngân. Câu 7: Đun nước ở trên núi cao, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Nước sơi ở nhiệt độ 100oC. D. Nước sơi ở nhiệt độ 100oC. Đúng Điểm: 1/1.00 Câu 8: Khi đun nước ở nhà, các hiện tượng nào cho ta biết là nước sơi?
  18. A. Mặt nước xáo động mạnh. B. Cả ba hiện tượng trên. C. Cĩ khĩi bốc lên ở vịi ấm. D. Nghe thấy tiếng nước reo. Câu 9: Để đo nhiệt độ của nước sơi, người ta cĩ thể dùng nhiệt kế rượu được khơng? Giải thích vì sao? A. Khơng, vì rượu cĩ nhiệt độ sơi nhỏ hơn nhiệt độ sơi của nước. B. Được, vì nhiệt kế rượu cùng dùng để đo nhiệt độ. C. Được, vì rượu cĩ nhiệt độ sơi lớn hơn nhiệt độ sơi của nước. D. Khơng, vì rượu cĩ nhiệt độ sơi lớn hơn nhiệt độ sơi của nước. Đúng Điểm: 1/1.00 Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Áp suất trên mặt thống chất lỏng thì nhiệt độ sơi của chất lỏng A. Càng lớn, càng cao. B. Càng tăng, càng giảm. C. Càng lớn, càng thấp. D. Càng giảm, càng tăng. Câu 11: Giữa hai thanh ray lại cĩ một khe hở nhỏ. Vì sao người ta phải làm khe hở này? Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau" A. Vì người ta khơng thể chế tạo ra được thanh ray dài hơn. B. Vì như thế đường sắt sẽ đẹp hơn. C. Vì khi trời nĩng, nhiệt độ tăng, các thanh ray cĩ chỗ để nở ra. D. Vì như thế sẽ tiện cho việc lắp ráp và vận chuyển. Câu 12: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào khơng phải là của quá trình bay hơi? A. Cĩ thể nhìn thấy bằng mắt thường. B. Xảy ra ở bề mặt của chất lỏng. C. Là quá trình ngược lại với quá trình ngưng tụ. D. Xảy ra khi nhiệt độ đạt đến một giá trị xác định. Câu 13: Đồ thị ở hình bên biểu thị điều gì? A. Sự đơng đặc của rượu. B. Sự nĩng chảy và đơng đặc của rượu. C. Sự sơi và sự nguội dần của rượu. D. Sự sơi của rượu. Câu 14: Cho một ít nước vào lon bia. Đốt nĩng vỏ lon bia bằng đèn cồn cho đến khi lượng nước trong lon bia sơi. Dùng nút cao su đậy kín nắp lon, sau đĩ dùng nước lạnh dội vào lon. Hiện tượng gì xẽ xảy ra? A. Nút cao su bị bật ra. B. Lon bia phồng lên. C. Lon bia giữ nguyên hình dạng ban đầu. D. Lon bia bị mọp lại. Câu 15: Chọn câu trả lời đúng nhất. Tại sao người ta khơng sử dụng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của nước sơi?
  19. A. Các phương án đưa ra đều sai. B. Vì giới hạn đo khơng phù hợp. C. Vì giai chia nhỏ nhất khơng thích hợp. D. Hình dáng của nhiệt kế khơng thích hợp. Câu 16: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí: Thể tích vật rắn sẽ giảm khi nĩ bị A. nĩng lên B. lạnh đi C. tăng D. giảm Câu 17: Để ý thấy ở các đường ống dẫn hơi, cĩ những đoạn bị uốn cong. Giải thích tại sao? A. Chỉ để tránh sự dãn nở làm thay đổi hình dạng ống. B. Chỉ để làm giảm tộc độ lưu thơng của hơi. C. Vì tất cả các phương án đưa ra. D. Chỉ để lọc bớt khí bẩn. Câu 18 : Chọn câu trả lời sai. Khi sử dụng nhiệt kế, ta phải chú ý đến: A. Giới hạn đo của nhiệt kế. B. Loại nhiệt kế dùng để đo. C. Cách chế tạo nhiệt kế. D. Khoảng nhiệt độ cần đo. Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Tại sao các đường dây tải điện và dây điện thoại khơng bao giờ được kéo căng giữa các cột điện mà luơn luơn được mắc trùng xuống? A. Vì vào ban ngày, nhiệt độ nĩng lên dây sẽ dãn ra và bị đứt. B. Vì vào ban ngày, nhiệt độ nĩng lên dây sẽ co lại và bị đứt. C. Vì vào ban đêm, nhiệt độ giảm xuống, dây sẽ dãn ra và bị đứt. D. Vì vào ban đêm, nhiệt độ giảm xuống, dây sẽ co lại và bị đứt. Câu : Kết luận nào sau đây là đúng khi nĩi về nguyên tắc hoạt động của các nhiệt kế thường dùng trong đời sống? Nhiệt kế thường dùng hoạt động trên Câu trả lời của bạn: A. hiện tượng giãn nở vì nhiệt của các chất. B. Các hiện tượng đưa ra đều khơng phải. C. hiện tượng bay hơi. D. hiện tượng biến dạng khi chịu tác dụng lực. Câu 20: Hai bình A và B giống, cùng chứa đầy chất lỏng. Ban đầu nhiệt độ của chất lỏng trong hai bình là như nhau. Đặt hai bình vào trong cùng một chậu nước nĩng thì thấy mực nước trong bình A dâng cao hơn bình B. Kết luận nào sau đây là đúng khi nĩi về các chất lỏng chứa trong hai bình? A. Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng. B. Hai bình A và B chứa hai loại chất lỏng khác nhau. C. Chất lỏng ở hai bình khác nhau, nhiệt độ của chúng khác nhau. D. Chất lỏng ở hai bình giống nhau nhưng nhiệt độ của chúng khác nhau.