Đề kiểm tra môn Vật Lý Khối 6 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

doc 9 trang nhatle22 2930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Khối 6 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_khoi_6_hoc_ki_1_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Khối 6 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND QUẬN CẨM LỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2017 - 2018 NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 6 Thời gian làm bài :45’(không kể thời gian phát đề) I.Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT (trừ 1 tiết kiểm tra định kì) Nội dung kiến thức: Chương 1: Cơ học Mục tiêu: 1. Về kiến thức: thể hiện trong ma trận đề. 2. Về kĩ năng: thể hiện trong ma trận đề. 3. Về thái độ: - Vận dụng vào cuộc sống. - Yêu thích môn học. II.Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận 30% TNKQ 70% TNTL III.Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT: Nội dung Tổng Lí Tỉ lệ thực dạy Trọng số bài số tiết thuyết kiểm tra LT VD LT VD Chương 16 14 9,8 6,2 60% 40% Cơ học IV.Tính số câu hỏi: Cấp độ Nội dung Trọng Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm (chủ đề) số Tổng số TNKQ TNTL Số Cấp độ 1,2 Chương 60% 7 5 2 5,5 (Lí thuyết) Cơ học Cấp độ 3,4 Chương 40% 3 1 2 4,5 (Vận Cơ học dụng) Tổng 100% 10 6 4 10
  2. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng bậc thấp Vận dụng bậc cao cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đo độ dài, 1. Nêu được một số 3. Xác định được 5. Đo được thể tích đo thể tích chất dụng cụ đo độ dài, đo GHĐ và ĐCNN của một lượng chất lỏng. lỏng, đo thể thể tích với GHĐ và dụng cụ đo độ dài, Xác định được thể tích tích vật rắn ĐCNN của chúng. đo thể tích. vật rắn không thấm không thấm 2. Nêu được khối 4. Xác định được độ nước bằng bình chia nước, khối lượng của một vật dài trong một số tình độ, bình tràn. lượng - đo khối cho biết lượng chất huống thông thường. 6. Đổi được đơn vị của lượng. tạo nên vật. các đại lượng Số câu hỏi 3 (Câu 1) 1 (Câu 2) 1 (Câu 1) Số điểm 1,5đ 0,5đ 2đ 4đ 2. Lực - hai lực 7. Nêu được ví dụ về 13. So sánh được độ 18. Đo được khối 20. Vận dụng được cân bằng, trọng tác dụng đẩy, kéo mạnh, yếu của lực lượng bằng cân. công thức P = 10m. lực - đơn vị của của lực. dựa vào tác dụng 19. Đo được lực bằng 21. Vận dụng được lực, lực đàn làm biến dạng nhiều 8. Nêu được ví dụ về lực kế. các công thức D = m hồi, lực kế - tác dụng của lực làm hay ít. V phép đo lực - vật biến dạng hoặc 14. Nêu được trọng và d = P để giải các trọng lượng và biến đổi chuyển động lực là lực hút của V khối lượng, (nhanh dần, chậm Trái Đất tác dụng lên bài tập đơn giản. khối lượng dần, đổi hướng). vật và độ lớn của nó riêng - trọng được gọi là trọng lượng riêng 9. Nêu được ví dụ về một số lực. lượng.
  3. 10. Nêu được ví dụ 15. Viết được công về vật đứng yên dưới thức tính trọng tác dụng của hai lực lượng P = 10m, nêu cân bằng và chỉ ra được ý nghĩa và đơn được phương, chiều, vị đo P, m. độ mạnh yếu của hai 16. Phát biểu được lực đó. định nghĩa khối 11. Nhận biết được lượng riêng (D), lực đàn hồi là lực của trọng lượng riêng (d) vật bị biến dạng tác và viết được công dụng lên vật làm nó thức tính các đại biến dạng. lượng này. Nêu được 12. Nêu được đơn vị đơn vị đo khối lượng đo lực. riêng và đo trọng lượng riêng. 17. Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất. 2 (Câu 2, Số câu hỏi 1 (Câu 4) 1 (Câu 3) câu 4) Số điểm 3đ 0,5đ 2đ 5,5đ 3. Máy cơ đơn 22. Nêu được các 23. Nêu được tác 24. Sử dụng được máy giản, mặt máy cơ đơn giản có dụng của máy cơ cơ đơn giản phù hợp phẳng nghiêng, trong các vật dụng và đơn giản là giảm lực trong những trường đòn bẩy, ròng thiết bị thông thường. kéo hoặc đẩy vật và hợp thực tế cụ thể và rọc đổi hướng của lực. chỉ rõ được lợi ích của Nêu được tác dụng nó.
  4. này trong các ví dụ thực tế. Số câu hỏi 1 (Câu 3) Số điểm 0,5 đ 0,5đ Tổng số câu 3 4 1 2 hỏi Tổng số điểm 1,5đ 1đ 3đ 2đ 0,5đ 2đ 10đ
  5. UBND QUẬN CẨM LỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2017 - 2018 NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 6 Thời gian làm bài :45’(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Trong các câu dưới đây, em hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất (1,5 điểm): Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước sau là bao nhiêu? 0 1 2 3 4 5 cm A. 0 cm B. 1cm C. 5cm D. 0,2cm Câu 2: Người ta có thể dùng mặt phẳng nghiêng để A . kéo cờ lên đỉnh cột cờ. B. đưa thùng hàng lên xe ô tô. C. đưa thùng nước từ dưới giếng lên. D. đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng. Câu 3: Một vật có trọng lượng 120N thì có khối lượng là: A. 1200kg C. 12kg B. 120kg D. 1,2kg Câu 4:(Em hãy điền thông tin cần thiết vào bảng sau ) (1,5 điểm) Đại lượng vật lí Dụng cụ đo Đơn vị đo Độ dài (.1) (.2) (3) Cân (.4) (5) (6) Niutơn (N) II.Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 đđiểm ) Đổi đơn vị: a. 5kg = g b. 1,2 l = ml c. 60m = .mm d. 1m3= cm3 Câu 2: (2 điểm) a) Khối lượng riêng của một chất là gì? b) Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Điều đó có nghĩ là gì? Câu 3: (2 điểm) Một khối nhôm có thể tích 200dm3. Tính khối lượng và trọng lượng của nhôm. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 Câu 4: (1 điểm) Trọng lực là gì? Cho biết phương và chiều của trọng lực? HẾT
  6. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: D 0,5đ Câu 2:B 0,5đ Câu 3:C 0,5đ Câu 4: - Thước / m 0,5đ - Khối lượng/ kg 0,5đ - Lực/ lực kế 0,5đ II. Phần tự luận: Câu 1: Đổi đơn vị: a. 5kg =5000g 0,5đ b. 1,2 l =1200 ml 0,5đ c. 60m =60000 mm 0,5đ d. 1m3= 1000000 cm3 0,5đ Câu 2: a) Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một mét 1đ khối chất đó. b) Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Điều đó có nghĩ là 1đ một mét khối sắt có khối lượng 7800kg. Câu 3: Tóm tắt: 0,5đ V = 200 dm3 = 0,2 m3 D = 2700 kg/m3 m = ? P = ? Giải: Khối lượng của nhôm là: 0,75đ m = D.V = 2700.0,2 = 540 (kg) Trọng lượng của nhôm là: 0,75đ P = 10.m = 10.540 = 5400 (N) Câu 4: - Trọng lực là lực hút của Trái Đất. 0,5đ - Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. 0,5đ
  7. UBND QUẬN CẨM LỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2017 - 2018 NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 6 Thời gian làm bài :45’(không kể thời gian phát đề) ĐỀ DỰ BỊ I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Công thức tính trọng lượng riêng là A. d= m . B. d = V . C. d = P D. m = D.V V P V Câu 2: Khi quả bóng đập vào tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ A. vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó. B. chỉ làm biến dạng quả bóng. C. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. không làm biến dạng, cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. Câu 3: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là đòn bẩy? A. Búa nhổ đinh B. Kìm điện C. Kéo cắt giấy D. Cái rựa Câu 4: Một quả nặng có khối lượng 1 kg. Trọng lượng của quả nặng là bao nhiêu? A. 0,1N B. 1N C.10N D.100N Câu 5: Hùng dùng 1 bình chia độ chứa 60cm 3 nước để đo thể tích của 1 hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 85cm 3. Vậy, thể tích hòn đá là bao nhiêu? A. 20 cm3 B. 25cm3 C. 125cm3 D. 35cm3 Câu 6: Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là 400 ml A. 400 ml và 20 ml B. 200 ml và 20 ml C. 400 ml và 10 ml D. 400 ml và 0 ml 200 ml II.Phần tự luận: (7 điểm) 0 ml Câu 1: (2 điểm) Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm3. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Câu 2: (1 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng ? Câu 3: (2 đĐiểm) Đổi đơn vị: a. 1m3 = . lít b. 1m3 = cc c. 1cm = .mm d. 1m3 = .dm3 Câu 4: (2 điểm)
  8. a) Khối lượng riêng của một chất là gì? b) Khối lượng riêng của chì là 11300kg/m3. Điều đó có nghĩ là gì? HẾT
  9. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: C 0,5đ Câu 2: A 0,5đ Câu 3: D 0,5đ Câu 4: C 0,5đ Câu 5: B 0,5đ Câu 6: A 0,5đ II. Phần tự luận: Câu 1: Tóm tắt: 0,5đ V = 40 dm3 = 0,04 m3 D = 7800 kg/m3 m = ? P = ? Giải: Khối lượng của chiếc dầm sắt: 0,75đ m = V.D = 0,04.7800 = 312 (kg) Trọng lượng của chiếc dầm sắt: 0,75đ P = 10.m = 312.10 = 3120 (N) Câu 2: 1đ - Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật. Câu 3: Đổi đơn vị: 0,5đ a. 1m3 = 1000 lít 0,5đ b. 1m3 = 1000000 cc 0,5đ c. 1cm = 10 mm 0,5đ d. 1m3 = 1000 dm3 Câu 4: 1đ a) Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một mét khối chất đó. 1đ b) Khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m 3. Điều đó có nghĩ là một mét khối chì có khối lượng 11300 kg.