Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Liên Bảo

doc 2 trang nhatle22 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Liên Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_2_nam_hoc_2020_2021_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Liên Bảo

  1. TRƯỜNG THCS LIÊN BẢO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài, 45 phút không kể thời gian giao đề. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6: 2 1 Câu 1: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết x = thì y = . Hỏi hệ số tỉ lệ 3 2 nghịch của y theo x là bao nhiêu ? 3 1 4 A. - B. C. - D. -3 4 3 3 1 Câu 2: Đồ thị của hàm số y= x đi qua điểm nào sau đây: 2 1 1 1 1 1 A. (1;2) B. (-1; ) C. ( ; ) D. ; 2 2 4 2 4 Câu 3: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là: A. 3 B. -3 C. 18 D. -18 Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? x A. x+y2 z B. C. – 5x + 1 D. (- 2xy2) 1 xy2 2 z 3 Câu 5: Tam giác MNP có M¶ 700 , Nµ 500 góc ngoài tại P bằng: A. 600 B. 1200 C. 200 D. 1800 Câu 6: Tam giác DEF là tam giác đều nếu: A. DE = DF B. DE = EF C. DE = DF và Dµ 600 D. DE 2 DF 2 EF 2 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 10 13 15 10 13 15 17 17 15 13 15 17 15 17 10 17 17 15 13 15 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu. c/ Tính số trung bình cộng. d/ Rút ra nhận xét. e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có Bµ 600 và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a/ Chứng minh: ABD = EBD. b/ Chứng minh: ABE là tam giác đều. c/ Tính độ dài cạnh BC. 5 3x Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E x Z, x 2 . 4x 8 Hết
  2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B D B C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh 0,5 b/ Bảng “tần số” Giá trị (x) 10 13 15 17 0,75 Tần số (n) 3 4 7 6 N = 20 1 M0 = 15 (3 điểm) c/ Tính số trung bình cộng 103 134 157 176 289 0,5 X = =14,45 0,5 20 20 0,5 d/ Đưa ra được nhận xét d/ Đưa ra được nhận xét 0,75 e/ Vẽ biểu đồ chính xác B E 2 A D C 1 (3 điểm) a/ Chứng minh được: ABD = EBD. 1 b/ Chứng minh được: ABE là tam giác đều. c/ Tính độ dài cạnh BC=10cm. 1 5 3x E x Z, x 2 . 4x 8 5 3x 3 x 2 1 1 4E 3 x 2 x 2 x 2 3 1 (1điểm) E đạt GTNN đạt GTLN x 2 1 Vì x Z;1 0 nên đạt GTLN x 2 là số nguyên dương lớn x 2 nhất x 2 1 x 3 4. Cñng cè: GV thu bµi sau ®ã nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cña HS 5. H­íng dÉn häc ë nhµ