Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ân Giang
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ân Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_2_de_so_2_nam_hoc_2018_201.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ân Giang
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – Năm học: 2018 - 2019 MÔN TOÁN 6 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Phép nhân Thực hiện phép tính Tìm số nguyên Tính tổng các và tính chất số nguyên chưa biết số nguyên của phép nhân các số nguyên. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 2. Phân số Nêu được phân Rút gọn phân số Vận dụng được số tối giản. Rút quy tắc cộng gọn phân số. phân số; tính chất Cộng hai phân số giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Số câu 3 2 1 6 Số điểm 2,0 1,5 1,0 4,5 Biết dùng thước Nhận biết tia nằm giữa Biết vận dụng hệ 3. Nửa mặt đo góc để vẽ một hai tia. thức phẳng. Góc. Số góc có số đo cho Nhận biết góc. Nêu tên x· Oy ·yOz x· Oz đo góc. Tia trước. khi tia Oy nằm phân giác của Nhận biết được một góc giữa hai tia Ox, tia nằm giữa hai Oz để giải bài tập tia qua hình vẽ. đơn giản. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1,5 1,0 3,0 Tổng số câu 4 5 3 1 13 Tổng số điểm 2,5 3,5 3,0 1,0 10 Tỉ lệ 25% 35% 30% 10%
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY TRÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ÂN GIANG NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: 6 Điểm Lời phê của giáo viên! ĐỀ BÀI: Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau: 1) Thế nào là phân số tối giản? 2) Áp dụng: Rút gọn các phân số sau: a. 63 b. 77 b. 18.4 18 81 99 12 30 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: x 6 2 5 a. b. x c. 63 x 75 7 21 3 12 Bài 3: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể): 3 6 a. b. 11.62 + (-12).11 + 50.11 21 42 5 5 20 8 21 c. 13 7 41 13 41 Bài 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao chox· Oy = 60o, góc x· Oz = 120o. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) So sánh ·yOz với x· Oy ? c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox, cho biết hình vẽ có bao nhiêu góc. Nêu tên các góc? Bài 5: (1,0 điểm) Tính tổng dãy số sau: K = 1 – 4 + 7 – 10 + + 3015 – 3018 + 3031 – 3034 Hết
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY TRÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ÂN GIANG NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Thang Bài Nội dung – Đáp án điểm Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. 1,0 điểm 63 63:9 7 Bài 1 a. 81 81:9 9 0,25 điểm (2,0 điểm) 44 44 : ( 11) 4 0,25 điểm b. 33 ( 33) : ( 11) 3 18.4 18 18.(4 1) 4 1 3 0,5 điểm b. 3 12 30 18 1 1 x 6 42 a. x.( 21) 6.7 x.( 21) 42 x x 2 7 21 21 0,5 điểm 2 5 5 2 5 8 1 b. x x x x 0,5 điểm Bài 2 3 12 12 3 12 12 4 (2,0 điểm) c. 63 x 75 Th1: 63 x 75 x 63 75 x 12 1,0 điểm Th2 : 63 x 75 x 63 ( 75) x 138 3 6 1 1 a. 0 21 42 7 7 0,5 điểm b. 11.62 + (-12).11 + 50.11 = 11.[(62 + (-12) + 50] 0,5 điểm = 11.100 = 1100 c. 5 5 20 8 21 5 8 20 21 5 Bài 3 1,0 điểm 13 7 41 13 41 13 13 41 41 7 (2,0 điểm) 5 5 0 0 7 7 5 5 20 8 21 13 7 41 13 41 Bài 4 (3,0 điểm) 1,0 điểm a/ Vì tia Ox, Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng bờ chứa tia
- Ox. x· Oy Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. b/ Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz, nên ta có: x· Oy ·yOz x· Oz => ·yOz 1200 600 1,0 điểm => ·yOz 600 So sánh: ·yOz = x· Oy c/ Hình vẽ có 6 góc. Đó là: x· Oy; ·yOz; ·xOz; x· Ot; ·tOz; t·Oy 1,0 điểm Số số hạng của dãy K là: (3034 – 1):3 + 1 = 1012 số hạng) K = 1 – 4 + 7 – 10 + + 3015 – 3018 + 3031 – 3034 (có 1012 số hạng) Bài 5 = (1 – 4) + (7 – 10) + + (3015 – 3018) + (3031 – 3034) (có (1,0 điểm) 1012 : 2 = 506 cặp) = (-3) + (-3) + + (-3) + (-3) có 506 số (-3) = (-3).506 = -1518. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – Năm học: 2018 - 2019 MÔN TOÁN 9 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Phương Giải hệ phương trình Biết tìm điều trình bậc nhất bậc nhất một ẩn. kiện của các một ẩn. Hệ hệ số để hệ phương trình phương trình bậc nhất một có nghiệm, ẩn. vô nghiệm Số câu 1 1 2 Số điểm 3,0 1,0 4,0 2. Giải bài toán Vận dụng các bằng cách lập bước giải chính phương trình. xác Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Xác định hệ số 3. Phương a,b,c và giải trình bậc hai phương trình bậc một ẩn hai Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 4. Các góc với Vẽ hình theo yêu Chứng minh được một Chứng minh hai đường tròn. cầu tứ giác nội tiếp. góc bằng nhau. Góc có đỉnh Chứng minh tia nằm bên trong phân giác của đường tròn. một góc. Góc nội tiếp. Tia phân giác của một góc. Tứ giác nội tiếp.
- Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5 1,0 1,5 3,0 Tổng số câu 2 2 3 1 10 Tổng số điểm 1,5 4,0 3,5 1,0 10 Tỉ lệ 15% 40% 35% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY TRÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ÂN GIANG NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Toán 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: 9 Điểm Lời phê của giáo viên! ĐỀ BÀI: Câu 1: (1,0 điểm) Xác định hệ số a, b, c và giải phương trình bậc hai sau: x2 – 5x + 6 = 0 Câu 2: (3,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: x 2y 5 3x y 3 a. b. 3x 4y 5 2x y 7 Câu 3: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm hai số biết rằng bốn lần số thứ hai cộng với năm lần số thứ nhất bằng 18040 và ba lần số thứ nhất hơn hai lần số thứ hai là 2002. Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng: a. ABCD là một tứ giác nội tiếp; b. A· BD = A· CD. c. CA là tia phân giác của góc SCB. Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng: Phương trình x 2 + 2mx – 2m – 3 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Hết
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY TRÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ÂN GIANG NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Toán 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Thang Bài Nội dung – Đáp án điểm x2 – 5x + 6 = 0 (a = 1; b = -5; c = 6) b 2 4ac 5 2 4.1.6 25 24 1 0 0,5 điểm Câu 1 Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt: (1,0 điểm) 0,5 điểm b 5 1 b 5 1 x 3; x 2 1 2a 2.1 2 2a 2.1 x 2y 5 2x 4y 10 x 5 x 5 a. 3x 4y 5 3x 4y 5 x 2y 5 y 5 1,0 điểm Câu 2 3x y 3 5x 10 x 2 x 2 (2,0 điểm) b. 2x y 7 3x y 3 3.2 y 3 y 3 1,0 điểm Gọi số thứ nhất là x, số thứ hai là y. Đk: 0 Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC. b. Ta có ·ABD là góc nội tiếp trong đường tròn (I) chắn cung AD. Tương tự góc ·ADC là góc nội tiếp trong đường tròn (I) chắn cung AD 0,5 điểm
- Vậy ·ABD = ·ADC c. Trong đường tròn đường kính MC: 1,0 điểm S·CM và S·DM đều là các góc nội tiếp cùng chắn cung SM => S·CM =S·DM hay S·CM =·ADB (1) + Trong đường tròn đường kính BC: ·ADB và ·ACB đều là các góc nội tiếp chắn cung AB. => ·ADB =·ACB (2) Từ (1) và (2) suy ra: S·CM = ·ACB => CA là tia phân giác của S· CB . ' b'2 ac m 2 ( 2m 3) Câu 5 m 2 2m 3 (m 2 2m 1) 2 1,0 điểm (1,0 điểm) m 1 2 2 0m