Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Đề số 1 (Kèm đáp án)

doc 4 trang nhatle22 4310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Đề số 1 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_1_de_so_1_kem_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Đề số 1 (Kèm đáp án)

  1. Tuần: Năm học: 2018 - 2019 Ngày dạy: Lớp dạy: 6A3, 6A4 Tiết PPCT: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I I.MA TRẬN ĐỀ : Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng các quy tắc tìm Thực hiện được một Biết được các thuật Vận dụng được BC,BCNN,ƯC số phép tính đơn chủ đề 1: Ôn ngữ về tập hợp, dấu hiệu chia hết, , ƯCLN phân giản,hiểu được các tập và bổ túc phần tử của tập các tính chất giao tích một số ra tính chất giao về số tự nhiên hợp,sử dụng các kí hoán,kết hợp, phân thừa số nguyên hoán,kết hợp,phân hiệu. phối. tố để thực hiện phối. các phép tính. Số câu hỏi 2 2 2 2 1 3 1 13 Số điểm 0.5 0.5 1 0.5 1 0.75 1 5,25 Tìm và viết được số Biết được các số đối ,giá trị tuyệt đối Vận dụng được các làm được dãy nguyên dương,các Chủ đề 2 : Số của một số nguyên, quy tắc thực hiện các phép tính số nguyên âm,số 0, Nguyên sắp xếp số nguyên được các phép tính với các số bội và ước của số theo thứ tự tăng các tính chất. nguyên. nguyên. hoặc giảm. Số câu hỏi 1 2 1 1 5 Số điểm 0.25 0.5 0.5 1 2,25 Vẽ được hình minh họa : Điểmthuộc Hiểu được các khái Vận dụng được (không thuộc) Chủ đề 3 : niệm tia,đoạn thẳng đẳng thức AM + đường thẳng ,tia, Đoạn thẳng hai tia đối nhau, MB = AB để giải đoạn thẳng, trung trùng nhau. bài toán. điểm của đoạn thẳng. Số câu hỏi 2 2 1 3 8 Số điểm 0,5 0,5 0,25 1,25 2,5 TS câu hỏi 5 9 12 26 Câu TS Điểm 1,25 2,75 6,0 10điểm Tỷ lệ % 12,5% 27,5% 60% (100%)
  2. II.ĐỀ KIỂM TRA HKI: Phần I : Trắc nghiệm (4đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng trong các câu sau : Câu 1:Cho M 8;12;14 ;trong các cách viết sau,cách viết nào Đúng ? A.14  M . B.8;12  M . C.12 M . D. 8 M.   Câu 2: Cho A x Z / 3 x 1.Số phần tử của tập hợp A là: A.3 . B.4 . C.5 . D.6 . Câu 3: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây: A.5 . B.9 . C.3 . D.7 . Câu 4: Cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6. B. 4 và 5. C. 2 và 8. D. 9 và 12. Câu 5: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? A. 246. B. 323. C. 7421. D. 7853. Câu 6: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7. B. 22.5.7. C. 22.3.5.7. D. 22.32.5. Câu 7: Tập hợp: ƯC(10,15) là: A . { 5 } . B . { 0; 1; 2; 3; 5 } . C . { 0; 1; 5 }. D . { 1; 5 }. Câu 8: ƯCLN(18; 66 ) bằng: A.30 . B.6 . C.36 . D.12. Câu 9: BCNN(12;36) bằng: A. 432 . B. 12 . C. 36 . D. Kết quả khác. Câu 10: Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là : A. -375. B. -218. C. -199. D. -12 . Câu 11 : 3x= 21thì x bằng : A. 0 . B. 7. C. -7 . D. x không có giá trị nào. 2 5 Câu 12: Kết qủa của phép tính 4 . 4 viết dưới dạng luỹ thừa là : A. 1610 . B. 167 . C. 4 10 . D. 47 . Câu 13: Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nếu: A. MA + MB = AB. B. AM + AB = BM. C.BM + AB = AM. D. MA + MB = MB. Câu 14:Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì : A. CM và MC là hai tia đối nhau. D B. CM và DM là hai tia đối nhau. C M C. CM và DM là hai tia trùng nhau. D. MC và MD là hai tia đối nhau. Câu 15: Cho hình vẽ. Số đoạn thẳng có trên hình là: A B C D
  3. A.6 . B.5 . C.4 . D.3 . Câu 16: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: AB A.MA=MB . B.AM+MB=AB . C.AM MB . D.Đáp án khác 2 Phần II : Tự luận (6đ) Bài 1:Thực hiện tính(1,5 đ) a) 75 – ( 3.52 – 4.23) b) (-15) + 14 + (- 85) c) 28 . 76 + 28 . 24 Bài 2: Tìm x biết (2 đ) a) 12x – 64 = 25 b) x - 7 = (-14) + (-8) Bài 3: (1 đ) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 . Bài 4: (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên AB lấy hai điểm I và K sao cho AI = 4 cm, AK = 6 cm a) Tính IB ,So sánh IA và IB. b) I có là trung điểm của AB không? Vì sao? c) Tính IK ,BK III. HƯỚNG DẪN CHẤM : Phần I : Trắc nghiệm (4đ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A C B A C D B C D B D A D A C án Phần II : Tự luận (6đ) Bài Nội dung Điểm a) a) 75 – ( 3.52 - 4.23) = 75 – ( 3.25 – 4.8) = 75 – ( 75 – 32) 0,25đ = 75 – 43 = 32 0,25đ b) (-15) + 14 + (- 85) = ( 15) ( 85) 14 0,25đ 1 = -100 + 14 = -86 0,25đ c)28 . 76 + 28 . 24 = 28.(76 + 24) 0,25đ = 28 . 100 = 2800 0,25đ a) 12x – 64 = 25 12x – 64 = 32 0,25đ 12x = 32 + 64 0,25đ 12x = 96 2 x = 96 : 12 0,25đ x = 8 Vậy x = 8 0,25đ b) x – 7 = (-14) +(- 8) x – 7 = - 22 0,25đ
  4. x = -22 + 7 0,25đ x = -15 0,25đ Vậy x = -15 0,25đ Gọi số HS của trường đó là a => a  12 ; a  15 ; a  18 và 500 a BC(12,18,21) 0,25đ Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7= 252 3  BC(12,18,21) = B(252) = 0;252;504;756;  0,25đ Vì a BC(12,18,21) và 500 a = 504 0,25đ Vậy trường đó có 504 học sinh . 0,25đ m AB = 12.62 cm B KVẽ = 2.67 chìnhm đúng: 0,25đ 4 A I K B a/ Vì I nằm giữa hai điểm A và B nên: AI+IB= AB IB = AB – IA 0,25đ = 8 – 4 = 4(cm) Vậy IA = IB 0,25đ b/ Vì điểm I nằm giữa hai điểm A và B và IA = IB nên I là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0,25đ c/ IK = AK – AI = 6 – 4 = 2 cm 0,25đ Ta có : IB = AB –AK = 8 – 6 = 2 cm 0,25đ Duyệt của Ban Giám Hiệu Duyệt của Tổ CM GVBM HỒ QUANG TRUNG TRẦN BÍCH TRÂN NGUYỄN THỊ KIM NGÂN