Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phương Tú

docx 7 trang nhatle22 4440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phương Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phương Tú

  1. PHÒNG GD HUYỆN ỨNG HÒA BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TH PHƯƠNG TÚ Năm học: 2017-2018 Môn: Toán – Lớp 5 Họ tên học sinh: Thời gian làm bài: 40 phút . . Lớp : Điểm Lời phê của giáo viên Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau). Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 đơn vị B.5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Câu 2: (0,5 điểm) Biết 10, 4 < 10,14. Chữ số điền vào ô chấm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: (0,5 điểm) Viết 95 dưới dạng tỉ số phần trăm là: 1000 A.0,95% B. 9,5% C. 95% D. 0,095% Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 0,5 m3 = .dm3 là: A. 5 B. 50 C. 0,05 D. 500 Câu 5: (0,5 điểm) Một tam giác có diện tích 216 cm2, độ dài đáy 27 cm. Vậy chiều cao là: A.16 cm B. 1,6 cm C. 0,16 cm D. 160cm Câu 6: (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 7: (0,5 điểm) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 8: (0,5 điểm) Một hình thang có độ dài đáy lớn dài 31cm, đáy bé 17cm và chiều cao là 14cm.Diện tích hình đó là: A. 527 cm2 B. 672 cm2 C. 336cm2 D. 336cm
  2. Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 9m6dm = m c/ 2cm25mm2 = cm2 b/ 5tấn62kg = tấn 1 d/ phút = giây 3 Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x: 4 1 1 a. – x = b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5 5 3 + 6 Bài 3: ( 3 điểm) Một người đi bộ từ A lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút, một người đi xe đạp cũng xuất phát từ A đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi: a) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ? b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lô mét? Bài 4: (1 điểm) Tìm x ( x + 9 ) + (x - 8 ) + (x + 7 ) + (x - 6 ) + (x + 5 ) + (x - 4 ) = 63,6
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ỨNG HÒA ĐÁP ÁN TOÁN 5 CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TÚ Năm học 2017-2018 Phần I: TRẮC NGHIỆM: ( 4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B D A D A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 đ) Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 9m6dm = 9,6 m c/ 2cm25mm2 = 2,05cm2 b/ 5tấn62kg = 5,062tấn 1 d/ phút = 20 giây 3 Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x: Mỗi ý a; b tính đúng ghi 0,5 điểm 4 1 1 b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5 a. – x = 5 3 + 6 x + 18,7 = 20,2 4 1 – x = x = 20,2 – 18,7 5 2 4 1 x = 1,5 x = 5 ― 2 3 x = 10 Câu 3: ( 3 điểm) a) Thời gian người đi bộ xuất phát trước người đi xe đạp là: 8 giờ 30 phút – 6 giờ = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Trong 2,5 giờ người đi bộ đã đi được: 5 x 2,5 = 12,5 ( km) Vận tốc của người đi xe đạp là: 5 x 3 = 15( km/h) Thời gian để người đi xe đạp đuổi kịp và gặp người đi bộ là: 12,5 : (15 – 5) = 1,25 giờ = 1 giờ 15 phút Hai người gặp nhau lúc: 8 giờ 30 phút + 1 giờ 15 phút = 9 giờ 45 phút b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài: 15 x 1,25 = 18,75(km) Đáp số: a) 9 giờ 45 phút; b) 18,75 km Câu 4: (1đ) ( x + 9 ) + ( x - 8 ) + ( x + 7 ) + ( x - 6 ) + ( x + 5 ) + ( x - 4 ) = 63,6 x + x + x + x + x + x + ( 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 ) = 63,6 6 × x + 3 = 63, 6 6 × x = 63,6 - 3 6 × x = 60,6 x = 60,6 : 6; x = 10, 1
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TÚ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN – LỚP 5 Mạch kiến Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức – kỹ số điểm tnkq tl tnkq tl tnkq tl tnkq tl tnkq tl năng Số học Số câu 2 2 1 1 4 2 Số điểm 1 1 1 1 2 2 Đại lượng, Số câu 1 1 2 đo đl Số điểm 0,5 0,5 1 Yếu tố hình Số câu 1 2 2 học Số điểm 0,5 1,5 2 Số câu 1 1 2 Giải toán Số điểm 1 2 1 2 Tổng Số câu 4 4 1 2 1 1 10 3 Số điểm 2 2,5 1 1,5 2 1 6 4 Mức SỐ LƯỢNG M1 M2 M3 M4 TỔNG Mạch KTKN SỐ CÂU 2 3 1 6 SỐ HỌC CÂU SỐ 1;2 4;7;1tl 3tl
  5. SỐ CÂU 1 1 2 ĐL VÀ ĐO ĐL CÂU SỐ 5 3 SỐ CÂU 1 2 3 Y TỐ HH CÂU SỐ 8 6;9 SỐ CÂU 1 1 2 GIẢI TOÁN CÂU SỐ 10 2tl TỔNG 2đ 3,5đ 3,5đ 1đ 10đ 20% 35% 35% 10% 100% Bài 2: ( 2 điểm) Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m và chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi 4 bức tường xung quanh và trần nhà của căn phòng đó. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa bằng 8m2. ( chỉ quét vôi bên trong phòng)