Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc

pdf 3 trang nhatle22 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_toan_lop_10_hoc_ki_i_nam_hoc_2016_2017_so_gi.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN : Toán 10 Thời gian làm bài : 90 Phút ( Đề có 2 trang ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x 3 0 D. < 0 1 xx Câu 2: Giá trị lớn nhất của biểu thức : f(x) = (2x + 6)(5–x) với – 3 < x <5 là: A. 0 B. 64 C. 32 D. 1 Câu 3: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A( 1;3) , B(4;7), C( 6;5), G là trọng tâm của tam giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là: x 1 xt 1 xt 12 xt 1 A. . B. . C. . D. . yt 52 yt 5 y 3 yt 3 Câu 4: Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 : xy 3 6 0 và 2 : x 10 0 . A. 300 B. 450 C. 1250. D. 600 Câu 5: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là: A. 14 5 B. 20 C. 15 D. 16 2 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x + x 2 2 + x 2 là: A. [2; + ) B. {2} C.  D. (– ; 2) Câu 7: Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây? b2 c 2 a 2 A. 1 sin2 B B. 2bc a2 c 2 b 2 C. cos A C D. 2ac 0 0 0 0 Câu 8: Tính B cos4455 cos945 tan1035 cot 1500 3 3 3 3 A. 1 B. 12 C. 12 D. 1 3 3 1 3 xt 23 Câu 9: Đường thẳng d : có 1 VTCP là : yt 113 4 A. (4;- 3) B. ( 3; 4) C. (- 3;4) D. (4;3) Câu 10: Điều kiện xác định của bất phương trình 1- 2xx ³ 1 + 4 là: 1 1 1 1 A. x £ B. x ³- C. x ³ D. x £- 2 4 2 4 Câu 11: Tập xác định của hàm số y x2 45 x là:
  2. A. D [ 5;1) B. D 5;1 C. D ; 5  1; D. D ( 5;1] Câu 12: Tập nghiệm bất phương trình x2 4 2x 8 0 là: A. R B.  C. R \ { 2 2 } D. { } xy,0 14 Câu 13: Cho x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là xy 1 xy A. 10. B. 7 C. 9. D. 8 Câu 14: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : △1 : x − 2y + 2017 = 0 và △2 : −3x + 6y − 10 = 0. A. Trùng nhau. B. Vuông góc nhau. C. Song song. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. 5 Câu 15: Góc bằng: 6 A. 1500 B. 1500 C. 1120 50' D. 1200 Câu 16: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B( 6 ; 2). x 1 3t x 3 3t x 3 3t x 3 3t A. . B. C. D. y 2t y 6 t y 1 t y 1 t 0 Câu 17: Để tính cos120 , một học sinh làm như sau: 0 3 2 0 2 0 2 0 1 0 1 (I) sin120 = (II) cos 120 = 1 – sin 120 (III) cos 120 = (IV) cos120 = 2 4 2 Lập luận trên sai ở bước nào? A. (III) B. (II) C. (I) D. (IV) Câu 18: Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x 3y 10 0 và 2 : 2x 3y 4 0 . 5 5 6 A. B. 13 C. D. . 13 13 13 5 Câu 19: Cho sin , .Ta có: 13 2 12 12 5 12 A. cos B. cos C. tan D. cot 13 13 12 5 Câu 20: Bất phương trình 25x – 5 > 2x+15 có nghiệm là: 20 10 A. x C. x D. x > 23 23 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), hai đường cao BH: x + y = 0 và CK: 2x – y + 1 = 0. Tính diện tích tam giác ABC. 5 Câu 2: Giải bpt sau 2 x 2 Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 3xy 2 1 0 . Viết phương
  3. trình đường thẳng d qua M(0; -2) và song song với đường thẳng . Câu 4: Rút gọn biểu thức sau: 22 A cos x sin x sin x cos(2 x ) cos(3 x ) . 2 Câu 5: Giải bất phương trình sau 2x2 3 x 1 x 3 HẾT