Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tú Lệ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tú Lệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2019_2020_truong_tieu_hoc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tú Lệ
- MaTrận mạch kiến thức môn toán học lớp 1 Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến và số thức, kĩ điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL năng Số tự Số câu 1 3 3 7 nhiên, phép Câu số 1a 2,1b,6 4,5,7 1a,1b,2, cộng, phép 4,5,6,7 trừ trong phạm Số điểm 0,5 2,5 3 6 vi 100 Số câu 1 1 1 3 Giải toán bằng cách Câu số 8 9 10 8,9 viết phép ,10 tính Số điểm 1 1 1 3 Số câu 1 1 2 Yếu tố Câu số 3a 3b 3a,3b hình học Số điểm 0,5 0,5 1 Số câu 2 4 1 3 1 1 9 3 Tổng Số điểm 1 3 1 3 1 1 7 3
- TRƯỜNG TIỂU HỌC TÚ LỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP: . Môn: Toán lớp 1 HỌ VÀTÊN: Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài 40 phút - không kể thời chép đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 đ): a/ Số 85 đọc là: A. Tám mươi lăm B. Tám mươi năm C. Tám lăm D. Tám mươi lăm b/ Số lớn nhất trong các số 93, 39, 38, 83 là: A. 93 B. 83 C. 38 D. 39 Câu 2 (1đ): Tính 24 14 7 48 + - + - 5 4 11 3 Câu 3 (1đ): Hình bên có: a/ (0,5đ): hình vuông. b/ (0,5đ): hình tam giác. Câu 4 (1đ): Một tuần lễ có mấy ngày? A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày Câu 5 (1đ): Điền dấu >, <, = ? a/ 24 + 35 53 – 40 b/ 39 – 21 68 – 42 Câu 6 (1đ): Điền số còn thiếu vào chỗ chấm . - 32 = 46 45 + 10 - = 35
- Câu 7 (1đ): Nối 30 60 + 4 60 - 30 45 88 – 35 53 30 + 15 64 Câu 8 (1đ): Đặt tính rồi tính : 35 + 43 89 – 65 2 + 34 60 – 20 Câu 9: (1đ):Buổi sáng mẹ bán được 2 chục quả cam, buổi chiều mẹ bán được 15 quả cam. Hỏi mẹ bán được tất cả bao nhiêu quả cam? Bài giải: Câu 10(1đ): Viết phép tính khi lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ cho số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả: - =
- ĐÁP ÁN, CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 Năm học: 2019 – 2020 Câu 1: a.A (0,5đ) b.B (0,5đ) Câu 2: (1đ) 24 14 7 48 + - + - 5 4 11 3 29 10 18 45 Câu 3: a/. có 2 hình vuông. (0.5đ) b/ có 5 hình tam giác. (0,5đ) Câu 4: C (0,5đ) Câu 5 (1đ ) Điền dấu >, 53 – 40 b/ 39 – 21 < 68 – 42 Câu 6: (1đ) 78 - 32 = 46 45 + 10 - 20 = 35 Câu 7: Nối 1đ 30 60 + 4 60 - 30 45 88 – 35 53 30 + 15 64 Câu 8: 35 89 2 60 + - + - 43 65 34 20 78 24 36 40 câu 9: Bài giải: Đổi: 2 chục = 20 số quả cam mẹ bán được tất cả là: 20 + 15 = 35 ( quả cam) Đáp số: 35 quả cam Câu 10 (1đ): 99 – 10 = 89
- Trường Tiểu Tú Lệ KIỂM TRA CUỐI NĂM Lớp : Năm học : 2019 – 2020 Họ và tên: Môn : Đọc hiểu Thời gian : 35 phút ĐIỂM Nhận xét của giáo viên Học sinh đọc thầm bài khoảng 10 phút, sau đó làm bài tập theo yêu cầu. Dê con trồng cải củ Cô giáo giao cho Dê con một miếng đất nhỏ trong vườn để trồng rau cải củ. Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây. Dê con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế cây không sao lớn được. Theo CHUYỆN HẠ CỦA MÙA Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất: 1. Dê con tính nết như thế nào? a. Chăm chỉ nhưng không khéo tay b. Khéo tay nhưng không chăm chỉ c. Chăm chỉ, khéo tay nhưng hay sốt ruột d. Lười biếng nhưng khéo tay. 2. Dựa vào nội dung bài học, khoanh tròn vào chữ Đúng hoặc Sai Thông tin Trả lời Dê con nhổ cải lên xem rồi lại trồng xuống Đúng Sai Dê con trồng củ cải ngoài đồng ruộng Đúng Sai Cứ như thế, Cây không sao lớn được Đúng Sai Ba mẹ giao cho Dê con một miếng đất. Đúng Sai 3. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B sao cho thích hợp: A B Dê con thành cây Hạt mọc nhởn nhơ Cô giáo cho Dê gieo hạt cải củ rồi lại trồng xuống Dê con nhổ cải lên một miếng đất nhỏ
- 4. Em hãy chọn những từ ngữ phù hợp sau đây để hoàn thiện câu: Chăm chỉ, cẩn thận, nhanh nhẹn, lười biếng Dê con khéo tay nhưng hay sốt ruột. 5. Tại sao cây cải củ không lớn được?
- KIỂM TRA VIẾT 1- Viết chính tả (Nghe viết ) ( 8 phút) Trưa mùa hè nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các đồng cỏ. 2 – Chính tả( nhìn chép) (7 phút) Mưa yêu em mưa đến Dung dăng cùng đùa vui Mưa cũng làm nũng mẹ Vừa khóc xong đã cười!
- Trường Tiểu Tú Lệ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Lớp : Năm học : 2019 – 2020 Họ và tên: Môn : Tiếng Việt ( Viết) Thời gian : phút ĐIỂM Nhận xét của giáo viên Bài tập: 1. Điền g hay gh? (0, 5 đ) à ri, cái e , i nhớ ghế ỗ 2. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm? ( 0,5 đ) -ơm hay ôm ? đống r , con t - ong hay ông? dòng s , th thả 3. Dòng nào dưới đây viết đúng chính : ( 0, 5 đ) A. Em nhận phiếu bé ngon. B. Mẹ mua bộ bàn gế gỗ C. Em viết chữ sạch đẹp. D. Em ngồi học ngay nghắn. 4. Nối từ ở cột A với từ ở cột B sao cho thích hợp: ( 0, 5 đ) A B Dừa xiêm nhiều cá Suối chảy nước ngọt Ao sâu róc rách Cánh diều nước mặn bay lượn trên bầu trời 5-Viết 2 từ chứa tiếng có vần am(M3) ( 0,5 đ)
- ĐÁP ÁN: MÔN CHÍNH TẢ - Tốc độ viết đạt yêu cầu : ( 2 đ) -Viết đúng cỡ chữ ,kiễu chữ( 2đ) -Trình bày đúng ,sạch ,đẹp( 1 đ) -Đúng chính tả( 2 đ) -Sai từ 1 đến 5 lỗi còn ( 2 đ) -Sai từ lỗi thứ 6 đến lỗi thứ 8 còn (1,5đ) -Sai lỗi 9, 10 còn (1 điểm) -sai từ lỗi 11 đến lỗi 14 còn (0,5 đ) - từ lỗi 15 trở lên : ( 0 đ) Đáp án , Bài tập: (kiến thức Tiếng Việt) 1-Điền g hay gh?(M1) (0, 5 đ) 2-Điền vần ( 0,5 đ) ?( M1) - ôm hay ơm - ong hay ông 3-Câu 3: C (0 5 đ) 4-Nối từ ở cột A với từ ở cột B sao cho thích hợp(M2) ( 0, 5 đ) A B Dừa xiêm nhiều cá Suối chảy nước ngọt Ao sâu róc rách nước mặn Cánh diều bay lượn trên bầu trời 5- Học sinh viết đủ 2 từ theo yêu cầu( 1 đ)
- ĐÁP ÁN (đọc hiểu) Tổng (3 đ) -Câu 1: 0, 5( điểm) - Câu 2: Đ,S,Đ,S) 0, 5( điểm) -Câu 3:Nối đúng ( 0, 5 điểm) -Câu 4: Điền đúng từ chăm chỉ (0,5 đ) -câu 5: Trả lời đúng câu hỏi : (1 đ)
- Ma trận mạch kiến thức đề kiểm tra đọc hiểu và kiến thức Tiếng việt M1 M2 M3 M4 Tổng T Chủ đề Mạch kiến thức T T T T T T T T T T TN L N L N L N L N L Số 2 2 1 4 1 - Xác định được hình ảnh, câu nhân vật, chi tiết có ý nghĩa Số 1 1 1 2 1 trong bài đọc. điểm - Hiểu nội dung của đoạn, Đọc bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của hiểu 1 bài. văn -Giải thích được chi tiết đơn bản Câu 1, 3, giản trong bài bằng suy luận 5 số 2 4 trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc. - Phân biệt được quy tắc Số 2 2 1 4 1 Kiến chính tả. câu thức - Cách nối các cụm từ để tạo Số 2 1 1 1 2 1 tiếng thành câu. điểm Việt - Biết tìm từ chứa tiếng có Câu 1, 3, 5 vần am số 2 4 Số 4 4 2 8 2 câu Tổng Số 2 2 2 4 2 điểm