Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì II (Chuẩn kiến thức)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì II (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_khoi_5_hoc_ki_ii_chuan_kien_thuc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì II (Chuẩn kiến thức)
- BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN- Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Tiểu học PHẦN 1: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng a) : Cho các số thập phân: 3,794; 3,749; 3,709; 3,8; 3,781 số thập phn no lớn nhất? A. 3,709 B. 3,749 C. 3,8 D. 3,781 b) Số dư trong phép chia 32 : 5 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 c) Gi¸ trị của số 7 trong số thập phân 3,1875 là: A.0,7 B.0,007 C. 0,07 D.0,0007 d) Người ta lấy 2l nước mắm trong bình chứ 5l nước mắm thì tỉ số nước mắm lấy ra và số nước nắm chưá trong bình lµ : A. B. C. D. e) Kết quả của phép chia : 2 là: A. B. C. D. PHẦN 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 3,15x2,7 b) 13,44:3,2 c) . x d) :
- Bài 2: Tính giá trị biểu thức: 4 a) : + = b) 0,45+ 0,32 x 0,5 = 7 Bài 3: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 3,2 dm và chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó. Bài 4: Một cửa hàng bán 118,4kg gạo bằng 18,5% số gạo của cửa hàng. Hỏi sau khi bán cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
- BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN- Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ v tn học sinh: Lớp: Trường Tiểu học PHẦN 1: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Câu a) Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn dược viết là: A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303 Câu b) 7m245cm2= cm2 A. 745 B. 74500 C. 7045 D. 70045 Câuc) Số tiền gửi tiết kiệm là 100 000 đồng. Sau một tháng, cả tiền gưi lẫn tiền lãi là 101 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gưi? A.101% B.1,01% C. 10,1% D.1% 5 Câud) Phn số viết dưới dạng số thập phn l : 8 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Câue ) Số thích hợp điền vo chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = phút: A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25 PHẦN 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 356,37 + 552,81 b) 416,3 - 250,17 c) 25,46 x 3,6 d) 78,24 :1,2
- Bài 2: Một lớp có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam? Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi 140cm, chiều rộng bằng chiều dài. 1) Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. 2) Một hình tam giác có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật đó, có độ dài đáy bằng chiều dài hình chữ nhật. So sánh chiều cao hình tam giác với chiều rộng của hình chữ nhật.
- BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN- Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và học sinh: Lớp: Trường Tiểu học PHẦN 1 : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Câu a) : Hỗn số 1 được chuyển thnh số thập phân là: A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14 Câu b) số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số: A. B. C. D. Câu c) Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5% Cu d) 27 chia cho 4 được: A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 0,675 Câu e ) Hình chữ nhật có các số đo như hình vẽ thì diện tích là: 150 m 80 m A. 12 ha ; B. 6,7 ha ; C. 1,2 ha D. 0,675 ha PHẦN 2 Bài 1: Tính : a) 4,08 : 1,2 - 2,03 b) 2,15 + 0,763 : 0,7
- Bài 2: Tìm Y : a) 2,4 x Y = x 0,4 b) : Y = 0,5 Bài 3: Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa. Bài 4: Một người bán hàng được lãi 60 000 đồng và số tiền lãi bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Tìm số tiền vốn người đó đã bỏ ra.
- BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN- Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Tiểu học A- PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: Dãy số nào sau đây được viết được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? A. 1 ; 1 ; 3 B. 1 ;1 ; 3 C. 1 ; 3 ; 1 D. 1 ;3 ; 1 2 3 8 3 2 8 3 8 2 2 8 3 Câu 2: Số thích hợp điền vào chổ chấm: 45 ha 50 dam2 = m2 A. 4550 m2 B. 455000 m2 C. 450000 m2 D.4550000 m2 Câu 3: Một đội trồng rừng 5 ngày trồng được 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6 ngày trồng được bao nhiêu cây keo? (mức trồng như nhau) A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cây Câu 4: Số thích hợp điền vào chổ chấm: 11 giờ = phút 2 A. 60phút B. 100 phút C. 15 phút D. 90 phút Câu 5: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% B- PHẦM TỰ LUẬN Bài 1: Tính 3 4 45x81 a) 3 1 b) 5 6 9x15
- 3 123 Bài 2: Viết thành số thập phân: ; 1 ; 100 1000 345 456 ; 10 100 Bài 3: 4 số học sinh của Trường Tiểu học Tân Lộc là 240 em.Hỏi trường Tiểu học Tân 7 Lộc có bao nhiêu em? Bài 4: Viết các số thập phân sau theo thứ thự từ lớn đến bé: : 12,3 ; 1,23 ; 12,4 ; 12,356 ; 13,1 ; 14,76. Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: a) 0,23 < x < 1,34 b) 35,67 < x < 36,05 Bài 6: Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta lát nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm a.Tính diện tích nền nhà. b.Tím số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó. (Coi diện tích khe giữa các viên gạch không đáng kể).
- BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN- Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Tiểu học PHẦN 1 : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A. 18% B. 30% C. 40 % D. 60% Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = . dm3 là bao nhiêu? A.22 B. 220 C. 2200 D. 22000 Câu 3: Một hình tam giác có diện tích 600cm 2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: A.15cm B.30cm C.30 D.15 Câu 4: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là: A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2 Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là: A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2 PHẦN 2 Bài 1: Tính : a) 4,08 :1.2-2,03 b)2,15+0,763:0,7 Bài 2: Tìm y: a) y x 4,5 = 55,8 b) y : 2,5 = 25,42
- Bài 3: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 6m , chiều cao 5m . Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 Bài 4: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m? Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125