Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đại Đình 2

doc 17 trang nhatle22 2960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đại Đình 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đại Đình 2

  1. PHÒNG GD & ĐT TAM ĐẢO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐÌNH II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN : Toán – Lớp 5 Họ và tên: . Lớp: Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề này gồm có 2 trang) PHẦN I: Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1. Số bé nhất là: 1 75 A. b. 16% C. 0,062 C. 16 1000 Câu 2: Khoảng thời gian kể từ 9 giờ kém 15 phút đền 9 giờ 25 phút là: A. 45 phút B. 15 phút C. 40 phút D. 10 phút 1 Câu 3: Dấu cần điền vào ô trông của: m3 126 dm3, là: 8 A. > B. < C. = D. không có dầu nào Câu 4: Cho hình lập phương có cạnh 6 m. Diện tích xung quanh hình lập phương là: A. 16 m2 B. 158 m2 C. 104m2 D. 144 m2 Câu 5: X x 6, 28 = 21,98. X nhận gí trị là: A. 6,5 B. 4,5 C. 3,5 D. 4 Câu 6: Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 0,8 B.4,5 C. 0,85 D. 0,45 PHẦN II: Tự luận Câu 7: Đặt tính rồi tính: a) 926,83 + 549,67 b) 7,24 - 5,596 c) 35, 74 x 6,8 d) 281,6 : 8
  2. Câu 8: Tính: 51,2 : 3,2 – 4,3 x ( 3 – 2,1) – 2,68 . . Câu 9: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ô tô đi với vận tốc 44 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài giải Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m, chiều rộng bằng chiều dài. Bác Năm trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100 m2 thu được 60 kg thóc. Hỏi bác Năm thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc trên thửa ruộng đó? Bài làm ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII Năm học: 2017 – 2018 Môn : TOÁN – LỚP 5 I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm( Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng A C B D C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần Tự luận: 7 điểm Câu Đáp án Điêm Mỗi phép tính đúng theo yêu cấu cho 0,5 điểm) (2) 7 a)1476,50 ; b) 1644 ; c) 243,032 ; d) 35,2 (1) = 51,2 : 3,2 – 4,3 x 0,9 – 2,68 0,3 8 = 16 - 3,87 - 2,68 0,4 = 12,13 - 2,68 = 9,45 0,3 Bài giải (2) Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đền tỉnh B không kể thời gian nghỉ là: 0,25 10 giờ 35 phút - 7 giờ - 20 phút = 3 giờ 15 phút 0,5 Đổi 3 giờ 15 phút = 3, 25 giờ 0,25 Quãng đường AB là: 0,25 44 x 3, 25 = 143 ( km) 0,5 Đáp số: 143 km 0,25 ___ ___ (2) 10 Bài giải Chiều rộng thửa ruộng là: 0,25 80 x 3/5 = 48 ( m) 0,25 Diện tích thửa ruộng là: 0,25 80 x 48 = 3840 ( m2 ) 0,25 Trên thửa ruộng đó bác Năm thu được số kg thóc là: 0,25 3840 : 100 x 60 = 2304 ( kg) = 23,04 (tạ) 0,5 Đáp số: 23,04 tạ thóc 0,25
  4. PHÒNG GD & ĐT TAM ĐẢO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII ( ĐỌC) TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐÌNH II NĂM HỌC: 2017 - 2018 Họ tên: . MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 5 Lớp: Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề này gồm 2 trang) I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm) Kiểm tra trong các giờ ôn tập II.Đọc - Hiểu ( 5 điểm) A. Đọc thầm bài: Chiều ven sông Bấy giờ, tôi còn là một chú bé lên mười. Nhà tôi ở một làng ven sông, tuổi thơ tôi đã gắn bó với cái bến nước của làng. Quên sao được những buổi chiều thuyền về đậu kín, tiếng người lao xao trong tiếng hạ buồm cót két và mùi tanh nồng của những tấm lưới giăng dọc bờ cát. Ở đó, tôi có những thằng bạn cùng lớp nướng cá giỏi như người lớn. Chúng nó thường kéo tôi đi lên phía cuối làng, chỗ tôi vẫn cắt cỏ hàng ngày, lấy mũi dao bới đất thành một cái bếp lò, vơ cỏ khô đốt lên và đặt xâu cá nệp chạm vào đầu ngọn lửa. Trong những phút yên tĩnh của buổi chiều làng, tôi đều nhận thấy mùi cá nướng hanh hao là một thứ phong vị . Mỗi lần đi cắt cỏ, bao giờ tôi cũng tìm bứt một nắm lá, khoan khoái nằm xuống cạnh sọt cỏ đã đầy và nhấm nháp từng cây một, mắt lơ đễnh nhìn lên cây gạo độc nhất hoa đỏ rực cuối bãi, trên đó có đàn sáo đen cứ đậu xuống rồi lại bay tung lên, như ta thổi một nắm tàn giấy trên lòng bàn tay vậy . Trần Hòa Bình B. Dựa theo bài đọc, hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau : Câu 1. Tuổi thơ của tác giả đã gắn bó với hình ảnh nào của làng quê ? A. Cây đa B. Bến nước C. Sân đình Câu 2. Tác giả nhớ những kỉ niệm gì về những người bạn thuở nhỏ ? A. Cùng đi cắt cỏ ở cuối làng, đi chăn trâu. B. Cùng nghịch ngợm, chơi các trò chơi trẻ nhỏ. C. Cùng nướng cá, bạn nướng cá giỏi như người lớn. Câu 3. Tác giả nhớ và miêu tả lại cái bến nước ở quê hương qua cảm nhận của những giác quan nào ? A. Thị giác và thính giác. B. Thính giác và khứu giác. C. Cả thị giác, thính giác và khứu giác. Câu 4. Câu nào dưới đây là câu ghép ? A. Bấy giờ, tôi còn là một chú bé lên mười. B. Nhà tôi ở một làng ven sông, tuổi thơ tôi đã gắn bó với cái bến nước của làng. C.Ở đó, tôi có những thằng bạn cùng lớp nướng cá giỏi. Câu 5. Trong đoạn văn : “Ở đó, tôi có những thằng bạn cùng lớp nướng cá giỏi như người lớn. Chúng nó thường kéo tôi đi lên phía cuối làng, chỗ tôi vẫn cắt cỏ hàng ngày, lấy mũi dao bới đất thành một cái bếp lò, vơ cỏ khô đốt lên và đặt xâu cá nệp chạm vào đầu ngọn lửa.”. Từ chúng nó được dùng để chỉ ai ? A. Những thằng bạn cùng lớp. B. Người lớn. C. Những người đi đánh cá về.
  5. Câu 6. Hai câu văn “Ở đó, tôi có những thằng bạn cùng lớp nướng cá giỏi như người lớn. Chúng nó thường kéo tôi đi lên phía cuối làng, chỗ tôi vẫn cắt cỏ hàng ngày, lấy mũi dao bới đất thành một cái bếp lò, vơ cỏ khô đốt lên và đặt xâu cá nệp chạm vào đầu ngọn lửa.” được liên kết với nhau bằng cách nào ? A. Dùng từ ngữ đồng nghĩa để thay thế các từ ở câu đứng trước. B. Lặp từ ngữ đã dùng ở câu trước. C. Dùng đại từ thay thế cho từ ngữ ở câu trước. Câu 7. Ý của đoạn cuối bài văn là gì ? A. Tác giả miêu tả khung cảnh đồng quê vào mùa hè. B. Tác giả nhớ lại cảm giác khoan khoái khi nằm cạnh sọt cỏ ngắm nhìn cây gạo mùa hoa đỏ và đàn sáo đen. C. Tả cánh đồng và cây gạo quê tác giả vào buổi chiều. Câu 8. Trường hợp nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển ? A. Mũi dao. B. Mũi con mèo. C. Mũi em bé hơi hếch. Câu 9. Dòng nào sau đây chỉ các tính từ ? A. Nướng, bứt. B. Đỏ rực, tanh nồng. C. Lưới, bếp lò. Câu 10. Dòng nào dưới đây chỉ các từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh ? A. Tĩnh tại, bình tĩnh, tĩnh mịch. B. Tĩnh lặng, trầm tĩnh, yên vui. C. Tĩnh mịch, tĩnh lặng, yên lặng. ___ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  6. PHÒNG GD & ĐT TAM ĐẢO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII ( VIẾT) TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐÌNH II NĂM HỌC: 2017 – 20108 MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 5 Họ tên: Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: . (Đề này gồm 2 trang) A . CHÍNH TẢ: Nghe-viết: Chim họa mi hót. (Trang 123 - Tiếng Việt 5 tập II) ( Từ : “ Chiêù nào cũng vậy, tưởng như làm rung động lớp sương lạnh mờ mờ rủ xuống cỏ cây”). B. TẬP LÀM VĂN Đề bài : Hãy tả một con vật mà em yêu thích.
  7. ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5 Phần I: Kiểm tra đọc( đọc thầm và làm bài tập) Thang điểm: 10 điểm 1. Kĩ năng đọc: 3 điểm 2. Đọc hiểu; luyện từ và câu: 7 điểm HS khoanh vào chữ cái trước ý đúng của mỗi câu cho 0, 5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ý đúng A C C B A C B A B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 1 Phần II : Bài làm viết( 10 điểm) Đáp án Điêm Yêu cầu bài viết không mắc lỗi, chính tả, chữ viết rõ ràng, trình 2 bày đúng hình thức bài chính tả. (điểm) Chính Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao- khoáng câch- cỡ chữ, tả trình bày bẩn, : trừ toàn bài 0,2 điểm. - Sai 1 lỗi chính tả thông thường, trừ 0,2 điểm. - Sai 4 lỗi về dấu hỏi, dấu ngã, viết hoa : trừ 0,4 điểm Viết được bài văn tả người đủ các phần Mở bài, Than bài, Kết bài 8 (điểm) đúng yêu cầu đã học ; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên.Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không sai lỗi chính tả.Chữ viết rõ ràng, trình Tập bày sạch sẽ. làm văn Dàn bài gợi ý Mở bài: Giới thiệu người định tả 1 Thân bài: a) Tả hình dáng( đặc điểm nổi bật về tầm vóc, khuôn mặt , mái tóc, cặp 2 mắt, cách ăn mặc) b) Tả tính tình, hoạt động( Lời nói, cử chỉ, thói quen, cách cư sử với 2 người khác, ) Kết bài: Nêu cảm nghĩ về người được tả 1 - Chữ viết đẹp, đúng mẫu chữ, sạch sẽ. 1 - Câu văn đúng ngữ pháp, ngắn gọn, súc tích, có hình ảnh so sánh 1
  9. PHÒNG GD & ĐT TAM ĐẢO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐÌNH II NĂM HỌC 2017 - 2018 Họ tên: MÔN :Khoa học – Lớp 5 Lớp: Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề này gồm một trang) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: Cơ quan sinh sản của cây dong riềng là gì? A. Rễ cây dong riềng. B. Hoa cây dong riềng. C. Lá cây dong riềng . D. Thân cây dong riềng. Câu 2: Trong các năng lượng sau, năng lượng nào không phải là năng lượng sạch? A. Năng lượng gió. B. Năng lượng nước chảy. C.Năng lượng từ than đá, xăng dầu D. Năng lượng mặt trời. Câu 3: Ở giai đoạn nào của quá trình phát triển bướm cải gây thiệt hại nhất? A. Nhộng B. Sâu C. Bướm D. Trứng. Câu 4. Nối A với B cho phù hợp Không khí Dưới lòng đất Các loại khoáng sản Trên mặt đất Sinh vật, đất trồng, nước Bao quanh trái đất II. Phần tự luận: Câu 5: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những gì? . Câu 6: Để tránh lãng phí điện , ta cần chú ý gì?
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII Năm học: 2017 - 2018 Môn: Khoa học – Lớp 5 I. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm) Khoanh đúng mỗi đáp án cho 1 điểm Câu 1 2 3 Ý đúng B C B Điểm 1 1 1 Câu 4: (3 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 1 điểm Không khí Dưới lòng đất Các loại khoáng sản Trên mặt đất Sinh vật, đất trồng, nước Bao quanh trái đất II. Phần tự luận: ( 4 điểm) Câu Đáp án Điêm Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người: 5 - - Thức ăn, nước uống, khí thở, nơi vui chơi giải trí. 1 - Tài nguyên thiên nhiên dùng trong sản xuất và đời sống. 1 Câu 6: Để tránh lãng phí điện , ta cần chú ý: - Chỉ dùng điện khi cần thiết, ra khỏi nhà , nhớ tắt quạt điện, đèn điện, ti 1 6 vi, - Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi ấm, là quần áo, 1
  11. PHÒNG GD & ĐT TAM ĐẢO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐÌNH II NĂM HỌC: 2017 - 2018 Họ tên: MÔN : Lịch sử - Địa lí - Lớp 5 Lớp: Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề này gồm hai trang) A. PHẦN LỊCH SỬ: I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: Nhà máy cơ khí ở Hà Nội ra đời vào năm nào? A. 1959 B. 1958 C. 1960 D. 1961 Câu 2: Ngày tháng năm nào quân ta giải phóng Sài Gòn? A. 30 -4 - 1975 B. 16 - 4 - 1975 C. 29 - 4 - 1975 Câu 3:Thời gian diễn ra cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất là: A. 27 - 4 - 1975 B. 28 - 5 - 1976 C. 25 - 4 - 1976 Câu 4: Nối A với B cho phù hợp Tổng thông Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc. 17 -01 - 1960 Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn. 30 - 12 - 1972 Nhân dân huyện Mỏ Cày đứng lên khởi nghĩa chống Mĩ - 19 - 5 - 1959 Diệm. II. Phần tự luận: Câu 5: Ta mở đường Trường Sơn nhằm mục đích gì? . Câu 6: Hiệp định Pa - ri ra quy định gì?
  12. B. PHẦN ĐỊA LÍ: I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: Đặc điểm chính của châu Âu là gì? A. Đồng bằng chiếm diện tích ít hơn miền núi . B. Đồi núi chiếm 1 diện tích, 2 diện tich là đồng bằng. 3 3 C. 1 diện tích là đồi núi, 3 diện tích là đồng bằng. 4 4 Câu 2: Châu Á có diện tích đứng hàng thứ mấy so với các châu lục? A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba Câu 3:Đa số dân cư châu Phi mang màu da gì? A. Da đen B. Da vàng C. Da đỏ Câu 4: Châu Nam Cưc có đặc điểm gì nổi bật? A. Là châu lục lạnh nhất thế giới B. Không có dân cư sinh sống C. Cả hai ý trên. Câu 5: Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì cho cuộc sống A. Nhu cầu cuộc sống không đảm bảo B. Thiếu thốn trường, lớp học. C. Thiếu lương thực, thực phẩm. II. Phần tự luận: Câu 6: Tại sao Châu Á có đủ các đới khí hậu trên trái đất? Câu 7: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất, sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII Năm học: 2017 - 2018 Môn: Lịch sử - Địa lí – Lớp 5 A. PHẦN LỊCH SỬ: ( 5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: ( 1,5 điểm) Khoanh đúng mỗi đáp án cho 1 điểm Câu 1 2 3 Ý đúng B A C Điểm 0,5 0,5 0,5 Câu 4: ( 1,5 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Tổng thông Mĩ buộc phải tuyên bố 17 -01 - 1960 ngừng ném bom miền Bắc. Trung ương Đảng quyết định mở 30 - 12 - 1972 đường Trường Sơn. Nhân dân huyện Mỏ Cày đứng lên 19 - 5 - 1959 khởi nghĩa chống Mĩ - Diệm. II. Phần tự luận (2 điểm) Câu Đáp án Điêm Ta mở đường Trường Sơn nhằm mục đích chi viện vũ khí, lương thực 1 5 cho chiến trường, góp phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng miền Nam. Mĩ phải tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ 1 6 của Việt nam. Phải rút quân Mĩ và quân đồng minh ra khỏi Việt Nam, Phải chấm dứt dính líu quân sự ở Việt nam, Phải có trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam.
  14. B. PHẦN ĐỊA LÍ: ( 5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: ( 2,5 điểm) Khoanh đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm Đáp án Câu 1 2 3 4 5 Ý đúng B A A C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận: (2, 5 điểm) Câu Đáp án Điêm Châu Á có đủ các đới khí hậu trên trái đất, vì: Châu Á có lãnh thổ 1 6 kéo dài từ gần cực Bắc đến quá xích đạo. - Nước ta có 54 dân tộc. 0,5 - Dân tộc Kinh có số dân đông nhất, sống tập trung ở các vùng đồng 7 bằng và ven biển. Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và 1 cao nguyên.
  15. PHÒNG GD & ĐT TAM ĐẢO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐÌNH II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN :Địa lí – Lớp 5 Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: Đặc điểm chính của châu Âu là gì? A. Đồng bằng chiếm diện tích ít hơn miền núi . B. Đồi núi chiếm 1 diện tích, 2 diện tich là đồng bằng. 3 3 C. 1 diện tích là đồi núi, 3 diện tích là đồng bằng. 4 4 Câu 2: Châu Á có diện tích đứng hàng thứ mấy so với các châu lục? A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba Câu 3:Đa số dân cư châu Phi mang màu da gì? A. Da đen B. Da vàng C. Da đỏ Câu 4: Châu Nam Cưc có đặc điểm gì nổi bật? A. Là châu lục lạnh nhất thế giới B. Không có dân cư sinh sống C. Cả hai ý trên. Câu 5: Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì cho cuộc sống A. Nhu cầu cuộc sống không đảm bảo B. Thiếu thốn trường, lớp học. C. Thiếu lương thực, thực phẩm. Phần II: Tự luận Câu 6: Tại sao châu Á có đủ các đới khí hậu trên trái đất? Câu 7: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất, sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu?
  16. PHÒNG GD - ĐT TAM ĐẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAỊ ĐÌNH II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN T0ÁN - LỚP 5 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 35 phút ( Không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm 2 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân gồm ba mươi tư đơn vị ba mươi sáu phần trăm viết là: A. 304,36 B. 30,436 C. 34,36 30,036 1 1 Câu 2: Kêt quả của phép cộng là: 4 5 A. 2 B. 9 C. 2 D. 1 9 20 20 20 Câu 3. Hỗn số 7 5 được chuyển thành phân số nào dưới đây: 9 A. 35 B. 44 C. 63 D. 68 9 9 9 9 Câu4: Phân số nào lớn 1 và bé hơn 8 7 A. 8 B. 9 C. 7 D. 8 . 8 8 8 7 Câu 5: Một hình lập phương có cạnh là 4 cm thì cắt ra được bao nhiêu hình lập phương có cạnh 1cm? A. 4 B. 8 C. 16 D. 64 Câu 6: Phân số 3 đươc viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 4 A. 75 % B. 43 % C. 34 % D. 30 % Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết chiều dài bằng 8,6 cm thì chu vi hình chữ nhật đó là: A. 12,9 cm B. 2,58 cm C. 25,8 cm D. 258 cm Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3 m3 400dm3 = dm3 là: A. 3,4 B. 34 C. 3400 D . 30400 Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3 ngày rưỡi = giờ là: A. 72 B. 84 C. 100 D. 76 Câu 10: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ và mất 3 giờ 30 phút. Độ dài quãng đường AB là: A. 158km B. 178km C. 148km D. 168km
  17. PHÒNG GD - ĐT TAM ĐẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAỊ ĐÌNH II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN T0ÁN - LỚP 5 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 35 phút ( Không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm 2 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân gồm ba mươi tư đơn vị ba mươi sáu phần trăm viết là: A. 304,36 B. 30,436 C. 34,36 30,036 1 1 Câu 2: Kêt quả của phép cộng là: 4 5 A. 2 B. 9 C. 2 D. 1 9 20 20 20 Câu 3. Hỗn số 7 5 được chuyển thành phân số nào dưới đây: 9 A. 35 B. 44 C. 63 D. 68 9 9 9 9 Câu4: Phân số nào lớn 1 và bé hơn 8 7 A. 8 B. 9 C. 7 D. 8 . 8 8 8 7 Câu 5: Một hình lập phương có cạnh là 4 cm thì cắt ra được bao nhiêu hình lập phương có cạnh 1cm? A. 4 B. 8 C. 16 D. 64 Câu 6: Phân số 3 đươc viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 4 A. 75 % B. 43 % C. 34 % D. 30 % Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết chiều dài bằng 8,6 cm thì chu vi hình chữ nhật đó là: A. 12,9 cm B. 2,58 cm C. 25,8 cm D. 258 cm Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3 m3 400dm3 = dm3 là: A. 3,4 B. 34 C. 3400 D . 30400 Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3 ngày rưỡi = giờ là: A. 72 B. 84 C. 100 D. 76 Câu 10: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ và mất 3 giờ 30 phút. Độ dài quãng đường AB là: A. 158km B. 178km C. 148km D. 168km