Đề kiểm tra môn Toán - Học kì II

doc 7 trang nhatle22 6140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_hoc_ki_ii.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán - Học kì II

  1. ĐỀ ÔN TOÁN 1 Phần 1: Trắc nghiệm A. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: ( mỗi câu đúng 0.25điểm) 1.1 Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ hàng: A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười 1.2 Số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m3 564 cm3 = m3 là: A. 2,000564 B. 2,00564 C. 2,0564 D. 2,564 1.3 Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là: A. 5 giờ 15 phút B. 5 giờ 45 phút C. 4 giờ 45 phút D. 4 giờ 15 phút 1.4 Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là: A. 10 phút B. 45phút C. 30 phút D. 60 phút Câu 2: ( mỗi câu đúng 0.25điểm) 2.1 Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là: A. 7,54cm2 B. 7,44cm C.7,44cm2 D. 7,44m2 2.2 Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần? A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần 2.3 Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% 2.4 Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Phần 2: Tự luận Câu 3: (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính: a) 78,75 + 669,87 b) 107,3 – 76,48 c) 9,7 x 8,06 d) 51,204 : 6,8 . . . .
  2. Câu 4: Tìm y, biết: (1,5 điểm) a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 . . . . b) 7,94 + 24,72 : 12 = y : 2 . . . . Câu 5: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Quãng đường AB dài 90km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ? (1,5điểm) Bài giải . . . . . Câu 6: (1,5 điểm)Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải . . . . .
  3. ĐỀ ÔN TOÁN 2 Trắc nghiệm: ( 7 điểm) A. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng: Câu 1. ( 1 điểm) a) Số bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,5 ; 0,405 ; 0,399 A. 0,399 B. 0,5 C. 0,405 D. 0,45 b. 5840g = . kg A.5,84kg B. 58,4kg C. 0,584kg D. 0,0584kg Câu 2: (1điểm) Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là : A. 18,86 B. 18,806 C. 18,086 D. 18,608 Câu 3: ( 1 điểm) Vận tốc của một con chim sẻ là 16km/giờ. Vậy trong 2giờ 30 phút, chim sẻ bay được quãng đường là: A. 32km B. 6,4km C. 40km D. 36,8km Câu 4 ( 1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 80% C. 40% D. 60% Câu 5. ( 1 điểm) Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 2,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là: A. 25dm B. 37,5dm2 C. 6,25dm2 D. 25dm2 Câu 6: ( 1 điểm) Biết 70% của một số là 2016, vậy số đó là: A. 576 B. 20160 C. 567 D. 765 B. Điền số thích hợp vào chỗ trống: Câu 7.(1 điểm) a. 4,6 giờ = . . . giờ . . . phút b. 1 năm = . . . tháng 4
  4. B. TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Câu 8: (1điểm) Tìm y, biết: ( 1 điểm) 50,87 x y + 12,09 x y + 37,04 x y = 256 + 144 . . . . Câu 9: Thực hiện phép tính: ( 1 điểm) 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12 . . Bài 10 (1 điểm): Hai địa điểm A và B cách nhau 48km. Lúc 8 giờ 30 phút một người thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó người thứ hai đi từ B đến A với vận tốc 14km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau vào lúc nào? Bài giải . . . . . .
  5. ĐỀ ÔN TOÁN 3 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: (1 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là: A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 10 100 1000 Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính 212,6 + 133,2 là: A. 462,7; B. 345,8; C. 246,7 ; D. 4267 Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép tính 345,6 : 3 là: A. 1,152 ; B. 11,52 ; C. 115,2 ; D. 1152 Câu 4: (1 điểm) Viết thành tỉ số % của 0,88 là: A. 8,8%; B. 880%; C. 0,88%; D. 88%. Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Tỉ số phần trăm của là 4 và 5 là 80% 2 và 5 là 25% Câu 6:(1 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2cm, chiều rộng 2,5cm, chiều cao 4cm là: A. 30cm2; B. 20 cm3; C. 40 cm3; D. 40cm2. Câu 7: (1điểm) Đội I sửa được 45m đường, đội II sửa được 49m đường. Đội III sửa được số mét đường bằng trung bình cộng số mét đường của đội I và đội II đã sửa. Hỏi cả ba đội sửa được bao nhiêu mét đường? Giải:
  6. Câu 8: (1 điểm) Mẹ có 5 000 000 đồng đem gửi tiết kiệm với lãi xuất 1,2% một tháng. a) Hỏi sau một tháng mẹ có tất cả bao nhiêu tiền? b) Hỏi sau hai tháng mẹ có tất cả bao nhiêu tiền? Giải Câu 9: (1 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 46km/giờ và nghỉ dọc đường mất 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B? Giải:
  7. 2 Câu 10: (1 điểm) Một lớp học có 27 học sinh trai, số học sinh gái bằng số 3 học sinh trai. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu phần trăm học sinh trai, bao nhiêu phần trăm học sinh gái? Giải: