Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2012-2013

doc 23 trang nhatle22 7300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2012.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2012-2013

  1. ĐỀ 1- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - MÔN TOÁN - LỚP 5 - NĂM HỌC: 2012 - 2013 Câu 1: ( 2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng. 8 a) 5 viết dưới dạng số thập phân là: A . 5,008 B. 5,08 C. 5,8 D. 5,0008 1000 b) Tỉ số phần trăm của 12 và 20 là : A. 12% B. 32% C. 40% D. 60% c) 10,05 : 0,01 = A. 0, 1005 B.1005 C. 100,5 D. 1,005 d) Diện tích hình tam giác vuông ABC là: A. 12 cm2 B. 20 cm2 3cm 5 cm C. 6 cm2 D. 10 cm2 4 cm Câu 2: ( 2 điểm) a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 25km 8hm = . km; 27ha 3m2 = . ha; 506,4 kg = .tạ; 5,06 ha = ha .m2 b) Điền dấu( ,=) vào chỗ chấm. 4 3 8 8,83 6 6,34 5,040 5,04 48,99 . 49,01 5 4 Câu 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 498,5 + 597, 48 b) 876,3 – 698,76 c) 45,18 x 23,05 d) 90,54 : 1,8 Câu 4: ( 1 điểm) Tìm X, Y biết: A) 21,25 – 1,25 x Y = 11,25 B) X : 9,4 = 23,5 C. X x 1,8 = 100 - 78,4 3 Câu 5: ( 2 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có cạnh đáy dài 60m và chiều cao bằng đáy. 5 a) Tính diện tích tam giác. b) Ở giữa mảnh vường người ta đào một cái ao thả cá. Biết diện tích của ao chiếm 40% diện tích mảnh đất. Hỏi diện tích phần còn lại của vườn là bao nhiêu mét vuông? Câu 6: ( 1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 245,9 x 0,49 – 245,9 x 0,58 + 24,59 1
  2. ĐỀ 2 - KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - Năm học: 2013 – 2014 - Môn: TOÁN - KHỐI: 5 A/ TRẮC NGHIỆM: 3 điểm 1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 4 4 4 a) Chữ số 4 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: A. B. C. D. 4 1000 100 10 2 b) Viết 5 dưới dạng số thập phân là: A. 5,2 B. 5,002 C. 5,02 D. 3,20 100 B/ TỰ LUẬN: 7 điểm 1. Viết các số thập phân sau: a) Hai mươi đơn vị, bảy phần mười : . b) Sáu trăm linh hai đơn vị, mười hai phần trăm: c) Năm mươi lăm đơn vị, sáu phần trăm: d) Không đơn vị, hai mươi phần nghìn : 2. > < ? a) 76,1 76,02 b) 48,5 48,500 = c) 7,848 7,85 d) 90,7 89,8 3. Đặt tính rồi tính: a) 256,72 + 477,56 b) 627,50 – 540,36 c) 45,05 x 6,4 d) 352,5 : 15 4: Tìm x: a) x x 7,25 = 72,50 b) x : 0,01 = 10 5. TÝnh diÖn tÝch cña h×nh tam gi¸c cã: §é dµi ®¸y lµ 4,5 m vµ chiÒu cao lµ 2,5 m. 4. Một khu đất hình chữ nhật, có chiều dài là 120m, chiều rộng 80m. a. Tính diện tích khu đất. b. Người ta dự định dành 15% diện tích đất để làm nhà ở, phần còn lại làm vườn. Tính diện tích đất làm nhà ở. 2
  3. ĐỀ 3- KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I - MÔN: TOÁN 5 Bài 1 : (2 điểm) a.Viết số thập phân sau : - Bảy đơn vị , chín phần mười : . . . . . -Không đơn vị , một phần trăm: . . . . . -Hai mươi bốn đơn vị , sáu phần mười , tám phần trăm : . . . . . . -Bốn phần mười , năm phần trăm , chín phần nghìn : . . . . . b.Viết vào chỗ chấm :A) 28,416 đọc là : . . . . . . . . . . . . . . . . . B) 0,023 đọc là : . . . . . . . 3 9 C) 6 đọc là D) đọc là : 10 100 Bài 2: (2 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nh : 9 9 9 a. Chữ số 9 trong số thập phân 7,692 có giá trị là : A) ; B) ; C) ; D) 9 10 100 1000 7 b. 6 Viết dưới dạng số thập phân là : A. 6,007 ; B. 6,7 ; C. 6,07 ; D. 67,100 100 c. Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là : A. 2% ; B. 0,20% ; C. 20% ; D. 0,60% d. Chu vi của hình vuông có diện tích 36 m2 là : A.24 ; B. 24m; C . 24m2 ; D. 6m Bài 3: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm > 83,2 . . 83,19 900,7 . . . .901,7 5 5 Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a. 286,34 + 521,85 b. 728,49 - 463,7 c. 25,04 x 3,5 d. 156 : 4,8 Bài 6 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m , chiều rộng 15m .Người ta dùng 32,5% diện tích đất đó để làm nhà . Tính : A) Diện tích mảnh đất đó? B) Diện tích đất còn lại? 3
  4. ĐỀ 4 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013 - MÔN : TOÁN I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Đánh dấu x vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau: 1, Kết quả của phép tính 25,1 x 0,01 là: a, 2,51 b, 0,251 c, 251 d, 25,1 2, Chữ số 5 trong số thập phân 23,152 có giá trị là: a, năm đơn vị b, năm phần mười c, năm phần trăm d, năm phần nghìn 3, 7403g = kg .g ; a, 7 kg 403kg b, 74 kg 3 g c, 4kg 703g d, 7 kg 3 g 4, Bốn xe ô tô chở được 144 tạ muối. Hỏi 3 xe ô tô như vậy chở được bao nhiêu tạ muối? a, 136 tạ b, 148 tạ c, 180 tạ d, 108 tạ 5, Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn 17,45 ; a, 17,65 b, 17,5 c, 17,70 d, 17,40 7 7 7 7 6, Giá trị của chữ số 7 trong số 5,674 là: a, b, c, d, 10 100 1000 10000 II.PHẦN II: TỰ LUẬN: 1, Đặt tính rồi tính: a, 456,2 + 213,98 b, 578 -407,89 c, 55,07 x 4,5 d, 78,24 : 1,2 2, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a, 6 kg 5 hg = .kg b, 3m2 7 dm2 = m2 3, Tìm x: a ,x – 5,68=25,23 b, x + 18,7 =50,5 : 2,5 4 , Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 5, Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m và chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Người ta dành 20% mảnh đất để làm nhà . Tính diện tích phần đất làm nhà. 4
  5. Đề 5: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN: TOÁN LỚP 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 34,501 có giá trị là: A. B. C. D. 50 3 Câu 2: 8 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 8,3 B. 8,03 C. 8,003 D. 8,0003 10 Câu 3: 7% của 1 000 000 đồng là: A. 70 đồng B. 700 đồng C. 7000 đồng D. 70 000 đồng Câu 4: Số 1,56 viết thành tỉ số phần trăm là: A. 1,56% B. 15,6% C. 0,156% D. 156% Câu 5: 3 tấn 15 kg = .tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 30,15 B. 301,5 C. 3,015 Câu 6: Diện tích phần tô đậm là: A. 36 cm2 B. 24 cm2 6cm 8cm C. 12 cm2 12 cm II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a/ 26,5 + 205,18 b/ 70 – 56,4 c/25,7 x 4,5 d/ 156 : 4,8 Bài 2: (2 điểm) Tìm x: a/ x x 1,5 = 12 b/ x : 18 = 3,6 1 Bài 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài; trong đó diện tích 5 đất làm nhà chiếm 42,5%. Tính diện tích đất làm nhà? 5
  6. 9 Bài 4: (1 điểm) Hãy viết phân số thành tồng của ba phân số có tử số bằng 1 12 Đề 6: BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2012 – 2013 - MÔN : TOÁN - LỚP 5 Bài 1:(2điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1) Phần tô đậm chiếm số phần trăm của hình vuông là : 3 A. % B. 3% C. 75% D. 25% 4 32 2 2) Phân số = đúng hay sai ? A. Đúng B. Sai 48 3 6 3) Chữ số 6 trong số nào có giá trị ? A. 14,601 B. 34,156 C. 135,4506 D. 0,165 100 42 10 51 47 4) Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân: A. B. C. D. 80 62 100 29 Bài 2: (4 điểm) Đặt tính rồi tính: 702,087 + 98,09 86 – 20,009 25,6 x 3,2 85,5 : 3,6 . . . . . . Bài 3: Tính: (5,78 + 6,25) x 3,68 0,89 x 0,15 – 0,67 x 0,15 . . . . . Bài 4:(2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng 6,5m, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 52,5%. Tính diện tích đất làm nhà? . . . . 6
  7. . . Bài 5: (1điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất: 24 15 15 3 8 1 Bài 5: Một hình tam giác có độ dài đáy 2,3m, chiều cao 12dm. Tính diện tích hình tam giác đó. . . ĐỀ 7 : KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - Năm học : 2013 – 2014 - Môn : Toán – Lớp : Năm Bài 1 : (1 điểm) a/. Viết các số thập phân sau: - Sáu đơn vị sáu phần trăm : - Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn: . b/. Viết vào chỗ chấm : (0,5 điểm) - 7,5 đọc là : - 0,010 đọc là : Bài 2 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm) a/. Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444 3 3 3 b/. Chữ số 3 trong số 0,032 có giá trị là : A. 3 B. C. D. 10 100 1000 Bài 3 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a/. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b/. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25 Bài 4: Một hình vuông có diện tích là 36 cm2, chu vi của hình vuông là: A.24 B.24 cm C.24 cm2 D.6 cm Bài 5 : Đặt tính rồi tính : a/. 378,53 + 821,7 b/. 651,2 - 363,22 c/. 2 : 12,5 d/. 76,07 x 4,9 Bài 6 : Tìm X : A) X + 18,7 = 50,5 : 2,5 B) 30 : X = 150 :100 7
  8. 1 Bài 7 : Một hình chữ nhật có chiều 1,2 dm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó ? 3 Bài 8 : Một cửa hàng thực phẩm bán thịt và cá được 7 800 000 đồng. Nếu tiền bán được tăng thêm 400 000 đồng thì tiền lãi sẽ là 1 700 000 đồng. Hỏi tiền lãi thật sự bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn ? ĐỀ 8: KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013 - MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1. a, Đọc và viết số thập phân sau: - 900,311: . - Tám trăm năm mươi mét, bảy mươi lăm phần nghìn mét: . b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 22m8cm = m 5637 m2 = ha 12,54 tấn = tấn kg 2 giờ rưỡi = phút Bài 2: a, Chữ số 6 trong số 40,761 có giá trị là? A. 6 B. 600 C. 6/10 D. 6/100 b. Kết quả của phép tính: 125,03 x 7,5 là: A. 937,725 B. 973,752 C. 971,789 D. 937,527 c. x là số tự nhiên lớn nhất sao cho x < 9,5 A. 9,1 B. 8 C. 9 D. 10 d. 70 % của 1,2 kg là: A. 84g B.480g C. 0,84g D. 840g Bài 3: a. Đặt tính rồi tính. 324,25+ 95,2 553,2- 171,62 36,75x 9,3 216,72 : 42 b.Tìm Y: 50 : Y = 160 :100 Y : 3,75 = 13,25 + 1,75 73,2 : Y = 5 x 0,6 8
  9. Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Biết chiều dài là 128 m a. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn b. Diện tích mảnh vườn này bằng 64% diện tích thửa ruộng hình vuông kề bên. Hỏi diện tích thửa ruộng hình vuông kề bên là bao nhiêu? Bài 5: Tính nhanh. 16 x 48 + 8 x 48 + 32 x 14 = ĐỀ 9 : KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012-2013 - Môn Toán 5 6 Câu 1: Trong các số sau đây, chữ số 6 trong số nào có giá trị ? 100 A. 14,601 B.34,156 C. 135,4506 D. 0,165 Câu 2: Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân: 42 10 51 47 A. B. C. D. 80 62 100 29 57 57 Câu 3: Sáu đơn vị, năm phần trăm, bảy phần nghìn được viết: A. 6,057 B. 6,57 C. 6 D. 6 100 1000 Câu 4 : Dãy số thập phân nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 3,245; 24,53; 2,534; 3,254. B. 3,245; 2,534; 3,254; 24,53. C. 2,534; 24,53; 3,245; 3,254. D. 2,534; 3,245; 3,254; 24,53. Câu 5: Giá trị của biểu thức 5,4 + 4,6 : 2,5 là: A. 7,24 B. 4 C. 3,6 D. 40 Câu 6 : Tỉ số phần trăm của 36 và 300 là: A. 36 % B. 120 % C. 12 % D. 1,2 % 12 Câu 7: Hỗn số 6 được viết dưới dạng số thập phân là : A. 612,00 B. 6,12 C. 6,012 D. 6,0012 1000 4 4 Câu 8: Chữ số 4 trong số thập phân 1,34 có giá trị là : A. 34 B. 4 C. D. 10 100 Câu 9: 2357m2 = ha . A. 2,375 B. 2,0357 C. 0,2357 D. 23,57 Câu 10: 35% của 140 là: A. 49 B. 94 C. 409 D. 1,4 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a/ 12,5 + 49,8 b/ 365,4 – 29,58 c/ 8,86 x 12,5 d/ 14,52 : 2,4 9
  10. Câu 11: Trong một lớp học có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam? Câu 12: Hiện nay tuổi của bố gấp 3 lần tuổi của Lan, tuổi của ông gấp 2 lần tuổi của bố. Tuổi của ông cộng với tuổi của Lan là 84 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay? ĐỀ 10 : KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012-2013 - Môn Toán 5 6 Câu 1: Chữ số 6 trong số nào có giá trị ? A. 14,601 B.34,156 C. 135,4506 D. 0,165 100 42 10 51 47 Câu 2: Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân: A. B. C. D. 80 62 100 29 57 57 Câu 3: Sáu đơn vị, năm phần trăm, bảy phần nghìn được viết: A. 6,057 B. 6,57 C. 6 D. 6 100 1000 Câu 5: Giá trị của biểu thức 5,4 + 4,6 : 2,5 là: A. 7,24 B. 4 C. 3,6 D. 40 Câu 6 : Tỉ số phần trăm của 15 và 400 là: A. 40 % B. 120 % C. 3,75 % D. 0,3 % 12 Câu 7: Hỗn số 5 được viết dưới dạng số thập phân là : A. 512,00 B. 5,12 C. 5,012 D. 5,0012 1000 4 4 Câu 8: Chữ số 4 trong số thập phân 1,34 có giá trị là : A. 34 B. 4 C. D. 10 100 Câu 9. 2357m2 = ha . A. 2,375 B. 2,0357 C. 0,2357 D. 23,57 Câu 10. 22% của 150 là: A. 33 B. 303 C. 509 D. 6,8 Câu 11: > a / 39,4 39,25 b/ 47,3 .46,45 = < c/ 292,6 292,600 d/ 3,829 .38,29 Câu 12 ( 1 điểm ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 15 m2 = dm2 c/ 250 kg = tấn. b/ 14 ha 40 m2 = ha d/ 1354 mm = dm Câu 13 ( 2 điểm) : Đặt tính rồi tính: a/ 12,5 + 49,8 b/ 365,4 – 29,58 c/ 8,86 x 12,5 d/ 14,52 : 2,4 10
  11. 2 Câu 14 Một mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy 16,8 m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất . 3 Câu 15: Trong một lớp học có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam? Đề 11: HK1 Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. 5ha 70 m2 = 500,7 Tên đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là: A.ha B. dam2 C. m2 D. dm2 2. Hỗn số được chuyển thành số thập phân là: A. 1,25 B. 1,52 C. 1,4 D. 1,04 3. 145,98 x 0,01 = số điền vào chỗ chấm là: A. 1,4598 B. 14,598 C. 1459,8 4. 0,5 % của 350 là: A. 175 B. 17,5 C. 1,75 D. 0,175 Bài 2. Xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: 43,13 ; 43,3 ; 43,103 ; 43,013 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 12,5 + 49,76 40,84 - 19,613 56,7 x 1,23 266,22 : 34 11
  12. Bài 4. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,236 hm = ,,,,,,, m c. 7893 kg = 7 893 b. 25 dam2 4 m2 = dam2 d. 6,124 m2 = 612,4 Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: 100 - 369,58 : 6,8 + 11,56 Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật là 82 m, biết chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 a. Tính diện tích mảnh vườn đó? b. Người ta dùng 30 % diện tích đất đẻ trồng rau, diện tích còn lại trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa? Bài giải: ĐỀ 12: HK1 Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (3 điểm) 1. Số gồm:“ Chín trăm mười đơn vị, tám phần trăm ” được viết là: A. 9,08 B. 910,08 C. 910,800 D. 910,008 2. 627,35 : 100 = . A. 627,35 B. 62,735 C. 6,2735 D. 6273,5 3. 145,98 x 0,01 = số điền vào chỗ chấm là: A. 1,4598 B. 14,598 C. 1459,8 4. 0,5 % của 350 là: A. 175 B. 17,5 C. 1,75 D. 0,175 5 5 5 50 5. Viết 0,5% dưới dạng phân số thập phân là: A. B. C. D. 10 100 1000 100 6. Tỉ số phần trăm của hai số 15 và 75 là: A. 20 % B. 22% C. 0,2% D. 90 % Phần II .Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 123,34 + 329 b/ 79,4 – 49,755 c/ 64,47 6,4 d/ 56,25 : 0,45 12
  13. Bài 2. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) a. 0,236 hm = . m c. 7893 kg = tấn b. 25 dam2 4 m2 = dam2 d. 6,124 m2 = 612,4 Bài 3: (2 điểm)Một cửa hàng bán gạo có 450kg gạo. Cửa hàng bán được 30% số gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki - lô - gam gạo? Bài 4: (1 điểm) Tìm x: x 3,4 + x 6,6 = 320 ĐỀ 13 : HK1 Bài 1: Số thập phân có năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, chín phần nghìn. A. 53,69 B. 5,369 C. 53,69 D. 536,9 Bài 2: Diện tích hình chữ nhật ABCD là: a. 7348 m2 b. 734,8 m2 4,4m c. 73,48 m2 d. 42,20 m2 16,7m 1 1 1 1 Bài 3: Phân số nào bằng 0,05 ? A. B. C. D. 2000 200 20 2 3 Bài 4: Viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,5 B.0,35 C.0,06 D. 0,6 5 Bài 5: 15% của 320 kg là ? A. 48kg B. 58 kg C. 68kg D. 21kg Bài 6: a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6m 9dm = m 10 tấn 7 kg = tấn 8 dam2 4m2 = .dam2 302 g = kg b) Viết và đọc các số thập phân sau: a. Sáu trăm năm mươi hai phẩy mười lăm: b. Ba trăm, chín phần trăm: . c. 29,007: d. 52,036: 13
  14. Bài 7 :(2đ) Đặt tính rồi tính : a. 42,57 + 76,54 b. 716,63 – 527,14 c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36 Bài 8: (2đ) Một ôtô trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 55 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đó đi được bao nhiêu ki-lô mét ? Bài 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Biết chiều rộng bằng 6,2 m. Tính diện tích mảnh đất đó ? ĐỀ 14 - THI CUỐI HỌC KỲ I ( 2012) 5 5 5 1, Chữ số 5 trong số thập phân 26,534 có giá trị là: a. 5 b. c. d. 10 100 1000 2, Số lớn nhất trong các số sau là: a. 4,07 b. 4,7 c. 5,872 d. 5,827 3,. Đặt tính rồi tính: a. 0,1 + 2,3 b. 3,5 – 2,1 c. 3,4 x 1,2 d, 4,8 : 4 c. 1,2 x 2,4 d, 12,6 : 3 4 , Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là: a. 5 % b 20 % c. 80 % d. 100% 5, Số bé nhất trong các số sau là: a.535,8 b. 553,8 c. 355,8 d.358,5 6. Đặt tính rồi tính: a. 3,25 + 2,54 b. 25,9 – 23,6 c,15,7 x 3,5 d, 7 : 3,5 14
  15. 7. Tính nhanh : 1,8 + 0,66 + 1,2 + 0,34 = 8. 0,4 % của 350 là:a. 0,4 b. 10 c. 1,4 d,14 9. Đặt tính rồi tính: a. 0,653 + 3,89 b. 45,8 – 3,57 c. 60,8 x 12,3 d, 99,47 : 20,3 56x32x11 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: = 8x7x22 11. 1 hm = kma. 1 b. 0,1 c. 0,01 d. 0,001 12. 3 km 120 m= kma. 31,20 b. 3,120 c.312,0 d.3120 13.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là km: a. ,4km 195m = b. 6 km 54m = c. 374m= 14. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 7m 5dm = .m b. 4dm 8 cm = .m c. 5m 7cm= m d. 25m 14 cm= m 15. 12 tấn 6 kg = tấn a. 12,6 b. 12,060 c.12,006 d. 1,2006 16. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 3 tấn 234 kg= tấn b. 6 kg 132 g = .kg c. 14 tấn 7 kg = tấn d. 19 kg 7 g = kg 17. 7,34 m2 = m2 dm2 a. 7m2 34 dm2 b. 73 m2 4 dm2 c. 0,7 m2 34 dm2 d. 734m2 18.Viết số thích hợp vào chỗ trống: a. 64,7 km 2 = km2 ha b. 13,8 dm 2 = . dm2 cm2 19 .Một khu vườn có 1200 cây, trong đó số cây ăn quả chiếm 10 %. Tính số cây ăn quả của khu vườn đó: a.120 cây b.20 cây c. 50 cây d. 100 cây 20. Một trường có 552 học sinh khá giỏi , chiếm 92 % số học sinh toàn trường. hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?a. 100 b. 500 c. 600 d. 700 21. Một quầy hàng hoa quả có 50,5 kg cam. Số quýt ít hơn số cam là 15,4 kg. Hỏi cửa hàng đo có tất cả bao nhiêu ki lô gam cam và quýt? 15
  16. 22. Một người đi xe máy mỗi giờ đi được 45,6 km. Hỏi trong 3 giờ người đó đi được bao nhiêu ki lô mét? 23. Một lớp góp được 1200 kg giấy vụn, trong đó tổ Một góp được 126 kg. Hỏi tổ Một góp được bao nhiêu phần trăm so với số giấy của cả lớp? a. 10 % b. 10,5 % c. 105 % d.126 % 24 .Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cua cả lớp? 25. Một mảnh vườn có 235 m2 . Người ta dành 24 % số đất để trồng rau xanh. Diện tích trồng rau xanh là: a. 24m2 b. 56,4 m2 c. 100m2 d. 235 m2 26. Một lớp học có 34 học sinh, trong đó có 17 học sinh nữ . Hỏi: a. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp. b. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh nam. 27. Một quầy hàng bán lương thực đã bán được 5o kg gạo nếp, bằng 25 % số gạo nếp của quầy hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán quầy hàng đó có bao nhiêu tạ nếp? 28. Một hình chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,5 m. Diện tích hình chữ nhật đó là: a.0.2 m2 b. 0.5 m2 c. 0.6 m2 d. 1 m2 29. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 2,7m, chiều rộng 1,8m. Tính diện tích của tấm bìa đó. 30. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12,3m, chiều rộng ít hơn chiều dài 3,2m . Diện tích mảnh đất đó là: a.12,3m2 b.100m2 c. 105m2 d. 111,93 m2 16
  17. 31. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 27,5m , chiều rộng kém chiếu dài 2,3 m . Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó. 32. Một hình vuông có cạnh 4,6 m. Chu vi hình vuông đó là: a. 18,4m b.20,5m c 12,4m d, 16,7m 33. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15,2m , chiều rộng ít hơn chiều dài 6,7 m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó. 34. Một hình chữ nhật có chu vi là 121m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài . Diện tích hình chữ nhật đó là: a.120,3 m2 b. 206,7m2 c. 336,3m2 d.878,46m2 35. Bác An dùng 600 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm để lát vừa một nền nhà hình chữ nhật. Hỏi: a. Diện tích nền nhà đó bao nhiêu mét vuông? b. Biết chiều rộng nền nhà đó đo được là 20 viên. Hỏi chiều dài nền nhà đó đo đươc mấy mét( diện tích mạch vữa không đáng kể). ĐỀ 15 - KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 – 2013 - Môn: Toán – Khối 5 Bài 1: (1 điểm) Viết số thập phân gồm a) Ba trăm đơn vị, mười lăm đơn vị, mười chín phần nghìn đơn vị. : b) Bảy mươi mét, năm trăm mười ba phần nghìn mét : : Bài 2: (2 điểm) Chọn đáp án đúng rồi viết vào bài làm: a) Chữ số 7 trong số thập phân 480 , 273 có giá trị là: 7 7 7 A. ; B.7 ; C. ; D. 10 100 1000 68 b) Viết dưới dạng thập phân là: A.0,17 ; B.0,68 ; C. 1,7 ; D.17 400 c) Tỉ số phần trăm của hai số 3,6 và 80 là: A.45%; B.4,5%; C.450%; D.0,45% d) 60% của 1,2 km là: A. 72m; B.720km; C.12m ; D.720m Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) 17
  18. 15km28m= km ; 8ha 342m2 = ha 1 36 yến yến = . Tạ ; 90 phút = giờ 2 Bài 4: Tính: 468,5 + 28,67 ; 426 – 26,37 ; 76,84 x 6,47 ; 46,62 : 3,7 Bài 5 : Tìm x :x : 5,6 + 45,76 = 475,2 – 28,65 3 Bài 6: Một mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy là 42m, chiều cao bằng cạnh đáy. 5 a) Tính diện tích của mảnh đất đó? b) Trên mảnh đất đó người ta làm nhà và trồng cây. Phần đất làm nhà chiếm 30% diện tích mảnh đất. Tính diện tích phần đất trồng cây? Bài 7: Tính nhanh (1 điểm) 4 1 2  0 , 5  0 , 3 8 : 1 0  0 , 2 5 5 ĐỀ 16 : BÀI THI HỌC KỲ 1 : NĂM HỌC 2013-2014.MÔN : TOÁN Phần I : Trắc nghiệm Bài 1: ( / 2đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng . 1. Số “ Không đơn vị ba phần trăm” được viết là : a. 0,3 b. 0,03 c. 0,003 d. 3 2. Số bé nhất trong các số thập phân : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là : a. 3,445 b. 3,454 c. 3,455 d. 3,444 3426 3. Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là? a. 0,3426 b. 3,426 c. 34,26 d. 342,6 1000 4. 43250m = km ? a. 0,43250 b. 4,3250 c. 43,250 d. 4325 Phần II : Tự luận Bài 2: ( / 2đ ) Đặt tính rồi tính 18
  19. a. 456,25 + 213,98 b. 578,40 – 407,89 c. 526 x 2,4 d. 7552 : 3,2 Bài 3. ( /1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm . a. 9kg 345 g = kg b. 3m2 7dm2= m2 Bài 4. ( /2đ) Một trường tiểu học có 480 học sinh, trong đó có 300 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường? Bài 5.( /2đ ) . Cho hình chữ nhật ABCD có các kích thước.( như hình vẽ ) a, Tính diện tích hình tam giác EBC A E 18 cm B b, Tính diện tích hình chữ nhật ABCD 7,6cm D 20,9 cm C Bài 6. ( / 1đ ) Tìm số tự nhiên x, biết : 9,9 < x < 10,1 ĐỀ 17 - KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - MÔN TOÁN - LỚP 5 - NĂM HỌC: 2012 - 2013 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam2 = m2 A. 4550 m2 B. 455000 m2 C. 450000 m2 D. 4550000 m2 2. Một đội trồng rừng 5 ngày trồng được 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6 ngày được bao nhiêu cây keo (mức trồng như nhau)? A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D. 10 cây 3. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 12,3 ; 1,23 ; 12,4 ; 12,356 ; 13,1 ; 14,76. 4. Tìm số tự nhiên x biết : a) 0,23 < x < 1,34 b) 35,67 < x < 36,05 19
  20. 5. Số phần trăm của 2,8 và 80 là : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5% 6. 27 chia cho 4 được: A. 6 B. 6,7 C. 6,75 D. 0,675 7. Tính : a/ 4,08 : 1.2 - 2,03 b/ 2,15 + 0,763 : 0,7 8. Tìm Y : a/ 2,4 x Y = 2 x 0,4 b/ 15 : Y = 0,5 12,4 : Y - 1,2 = 8,8 9. Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta lát nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm a.Tính diện tích nền nhà. b.Tính số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó. (Coi diện tích khe giữa các viên gạch không đáng kể). 10. Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa. 11. Một người bán hàng được lãi 60 000 đồng và số tiền lãi bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Tìm số tiền vốn người đó đã bỏ ra. ĐỀ 18 - KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - MÔN TOÁN - LỚP 5 - NĂM HỌC: 2012 - 2013 Bài 1: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 3 3 a/ Giá trị của của chữ số 3 trong số: 654,23 là: A. 3 ; B. 30 ; C. ; D. . 10 100 b/ 3dm2 7cm2 = dm2 A. 3,7 ; B. 3,07 C. 30,7 ; D. 3,007. Bài 2: (4,0 điểm) Đặt tính và tính: a/ 396,83 + 123,45 b/ 93,82 – 58,6 c/ 74,03 x 6,8 d/ 78,24 : 2,4 . . . 20
  21. . . . . . . . . . . . . Bài 3: (1,5 điểm) Lớp 5A của một trường Tiểu học có 25 học sinh, trong đó số học sinh được xếp học lực loại khá và giỏi môn Toán là 80%. Tính số học sinh được xếp học lực loại khá và giỏi môn Toán của lớp 5A? . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4: (2,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 15,5 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. a/ Tính diện tích thửa ruộng? 1 b/Người ta dành diện tích thửa ruộng để trồng rau.Tính diện tích phần đất trồng rau? 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 5: (1,0 điểm) a/ Viết tất cả các phân số có tích tử số và mẫu số bằng 100? . . . . . . b/ Tính tích tất cả các phân số vừa viết được ở câu a ? . . . . . . ĐỀ 19 : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK 1 - NĂM HỌC: 2011 – 2012 – TOÁN 5 PHẦN I: ( 3 điểm) Đánh chữ X vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau: 1/ Trong số 25,738 chữ số 7 chỉ: a. 7 đơn vị b. 7 chục c. 7 phần mười d. 7 phần trăm 2/ Kết quả của phép tính 3,24 : 0,01 là: a. 0,0324 b. 0,324 c. 32,4 d. 324 3/ 12% của 70 là: a. 8,14 b. 8,5 c. 8,04 d. 8,4 4/ Số thấp phân nào sau đây nhỏ hơn 15,36?a. 15,46 b . 15,64 c.15,37 d. 15,35 5/ Hình vuông có diện tích 36 cm2 . Chu vi hình vuông đó là: a. 24 b. 24cm c. 24 cm2 d.6 cm 21
  22. 6/ Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật? a. 14 b. 16 c. 18 d. 20 PHẦN II: ( 7 điểm) 1/ Đặt tính rồi tính : 286,37 + 17,8 162 – 87,39 42,05 x 4,6 157,25 : 3,7 2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 962cm = .dm b) 4m2 5dm2 = m2 c) 5 tấn 7 kg = tấn 3/ Tìm X,Y: X + 2,5 = 12,5 52,3 : X = 0,5 - 0,442 16 : Y = 6,2 Y : 4,5 = 17,1 1 4/ Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà 4 chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà? 5/ Một mảnh đất hình bình hành , độ dài đáy 200m, chiều cao 90m. Bác Năm dùng 1/3 diện tích đất để xây hồ tắm ,1/4 diện tích đất để làm vườn hoa . a.) Tính diện tích đất bác Năm dùng để làm vườn hoa . b) Tính diện tích đất bác Năm còn lại? 6/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12,3 x 0,15 - 0,03 x 12,3 - 0,02 x 12,3 Đề 20 : KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013 - Môn TOÁN – LỚP 5 / 5 PHẦN I: (3 điểm) Bài 1: (1đ) Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào chỗ trống: a. 7 tấn 5kg = 7005kg b. 360 dam2 > 36ha c. 675 dm2 = 6,75 m 2 d. 8 tạ 5 kg > 850kg 22
  23. 506 Bài 2: (0,5 đ) Viết dưới dạng số thập phân là: a. 5,06 b. 0,506 c. 0,0506 d. 50,6 1000 Bài 3: (0,5 đ) 3% của 60 là: a. 0,18 b. 1,8 c. 18 d. 180 Bài 4. Nối phép tính vào kết quả đúng? (1đ) 12,305 x 100 B, 42,7 : 7 487 – 95,74 35,88 + 19,36 6,1 1230,5 55,24 391,26 PHẦN II: (7 điểm) Bài 1 :(2đ) Đặt tính rồi tính : a. 42,57 + 76,54 b. 716,63 – 527,14 c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36 Bài 2. ( 1,5 đ) Tìm x x 100 = 1,643 + 7,357 0,16 : x = 2 – 0,4 Bài 3. Trên một mảnh đất, diện tích dùng dể làm nhà là 80m 2. Diện tích đất còn lại nhiều hơn diện tích đất làm nhà là 240m2. a) Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại. b) Diện tích đất còn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của mảnh đất ? Bài 4: a)Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5,65 x 5,6 + 5,6 x 3,35 + 5,6 = b) Tìm số dư trong phép chia sau: * 12 : 3,4 = 3,52 ( dư: ) * 6 : 7.89 = 0,76 ( dư : ) 23