Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học Kì II - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Quảng Thịnh

doc 3 trang nhatle22 2830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học Kì II - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Quảng Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_2019_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học Kì II - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Quảng Thịnh

  1. PHÒNG GD & ĐT HẢI HÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, LỚP 5 TRƯỜNG TH&THCS QUẢNG THỊNH NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán (40 phút) Họ và tên GV coi Họ và tên HS : Lớp : 5 Trường TH&THCS Quảng Thịnh. Họ và tên chữ ký GV chấm Ðiểm bài kiểm tra Lời phê của giáo viên Bằng số Bằng chữ PHẦN I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các số thập phân 85,902 chữ số 2 thuộc hàng nào ? (M1 – 0,5đ) A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng phần trăm Câu 2. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là? ( M1- 0,5 đ) A. 125 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3 Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = g là: ( M1 – 0,5đ) A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750 Câu 4 . Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là: ( M2 – 0,5đ) A. 5 giờ 15 phút B. 5 giờ 45 phút C. 4 giờ 45 phút D. 4 giờ 15 phút Câu 5 : 15% của 250 kg là : ( M1 – 0,5 đ) A. 35,7 kg B. 350 kg C. 37,5 kg D. 357 kg Câu 6: Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là: (M2 – 0,5đ) A. 7,54cm2 B. 7,44cm C.7,44cm2 D. 7,44m2 Câu 7: Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? (M3 – 0,5đ) A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% Câu 8: Ghi lại số thích hợp cần điền vào chỗ chấm: ( M3 – 0,5đ) Một người đi xe đạp với vận tốc 15 km/giờ, người đó đi trong 2 giờ 30 phút. Quãng đường người đó đi được là km. PHẦN II : Tự luận
  2. Câu 9: ( M2 – 2đ). Đặt tính rồi tính. a) 3256,34 + 428,57 b) 576,40 – 59,28 c) 625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6 Câu 10. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống (M1 – 1đ) a) 5,1 5,08 b) 12,030 12,03 c) 25,679 25,68 d) 0,919 0,92 Câu 11 a) Tìm x : b) Tính bằng cách hợp lí nhất (M3 – 1đ) x : 3,6 = 84,74 43,8 × 2,2 + 43,8 × 7,8 Câu 12. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? (M3 – 1đ) b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (M4 – 1đ)
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 D D D C C C B 37,5km II. Tự luận Câu 9: Mỗi phép tính đúng 0,5 đ a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6 Câu 10. Mỗi bài đúng đạt 0,25đ a) 5,1 > 5,08 b) 12,030 = 12,03 c) 25,679 .< 25,68 d) 0,919 .< 0,92 Câu 11: Mỗi phép tính đúng 0,5đ a. x = 305,064 b. 480 Câu 12: a. Diện tích thửa ruộng là: 120 x 90 = 10 800 (m2) 0,5đ b. Cả thửa ruông thu hoạch được số tạ thóc là: 1đ 10800 x 15 : 100 = 1620 (kg) = 16,2 (tạ) Đáp số: a) 10800m2; b) 16,2 tạ 0,5đ