Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Học kì 2

pdf 4 trang nhatle22 2580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_toan_lop_4_hoc_ki_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Học kì 2

  1. Theo điều 10 trong Thông tư 22 đã qui định đề kiểm tra định kì phù hợp chuẩn kiến thức, kĩ năng và định hướng phát triển năng lực, gồm các câu hỏi, bài tập được thiết kế theo các mức sau: - Mức 1: Nhận biết, nhắc lại được kiến thức, kĩ năng đã học; - Mức 2: Hiểu kiến thức, kĩ năng đã học, trình bày, giải thích được kiến thức theo cách hiểu của cá nhân; - Mức 3: Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết những vấn đề quen thuộc, tương tự trong học tập, cuộc sống; - Mức 4: Vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề mới hoặc đưa ra những phản hồi hợp lý trong học tập, cuộc sống một cách linh hoạt. Việc xây dựng câu hỏi, bài tập kiểm tra theo bốn mức độ trong Thông tư 22 phải phù hợp với đối tượng học sinh, thời gian học tập, lượng chủ đề kiến thức để tiến hành kiểm tra đánh giá. Sau đây là đề kiểm tra tham khảo thể hiện bốn mức độ theo định hướng của Thông tư 22. Ma trận Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán – lớp 4 (Thời gian: 40 phút) Nội dung kiểm tra Câu Trắc Tự Mức Điểm hỏi nghiệm luận độ - Phân số. Tính chất cơ bản của Câu 1 x M1 1 phân số và một số ứng dụng. Câu 2 x M1 1 - So sánh hai phân số. - Phép cộng, phép trừ, phép Câu 3 x M1 1 nhân, phép chia hai phân số. Câu 4 x M2 1 - Giới thiệu hình bình hành. Câu 5 x M3 1 - Đơn vị đo: Ki-lô-mét vuông. Câu 6 x M2 2 - Giải toán có lời văn vận dụng Câu 7 x M2 1 các nội dung đã học. Câu 8 x M3 1 Câu 9 x M4 1
  2. Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán lớp 4. (Thời gian làm bài : 40 phút) Câu 1 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1km22 500m= m 2 . A. 1500. B. 15 000. C.100 500. D. 1 000 500. Câu 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 2 Tính diện tích một miếng bìa hình vuông có độ dài một cạnh là m. 7 8 4 4 16 A. m2. B. m2. C. m2. D. m2. 7 49 7 49 Câu 3 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 2 Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết phân số chỉ phần đã tô đậm của hình nào 3 trong hình vẽ. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 4 (1 điểm). Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 13 25 . 18 36
  3. Câu 5 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 11 Cho phân số . Cần thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó với cùng một số 16 4 nào để được phân số mới có giá trị là ? 5 A. 4. B. 9. C. 13. D. 23. Câu 6 (2 điểm). Bác Luân có một mảnh đất trồng rau hình bình hành có độ dài đáy là 48m, chiều cao tương ứng là 25m. Hỏi: a) Diện tích của mảnh đất là bao nhiêu mét vuông? 2 b) Biết rằng, cứ 100m thì thu hoạch được 40kg rau. Bác Luân đã thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam rau trên mảnh đất đó? Bài giải Câu 7 (1 điểm). Tính: 59 35 a) − ; b) × . 27 10 12 Bài giải
  4. 5 Câu 8 (1 điểm). Một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy là m, chiều cao tương 2 8 ứng là m. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình bình hành đó. 5 Tính độ dài một cạnh của hình vuông đó. Bài giải 1 Câu 9 (1 điểm). Hải đi từ nhà ra thị xã. Khi đi được quãng đường thì dừng lại 3 nghỉ một lúc. Sau đó Hải đi thêm được 8km thì thấy còn cách thị xã là 2km. Hỏi quãng đường từ nhà Hải tới thị xã dài bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải