Đề kiểm tra môn Toán học Khối 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Viên

doc 5 trang nhatle22 2230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học Khối 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_hoc_khoi_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán học Khối 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Viên

  1. UỶ BAN NHÂN HUYÊN AN LÃO ®Ò kiÓm tra häc k× I Tr­êng thcs t©n viªn M«n: To¸n 6 ( Thêi gian 90 phót ) Ngµy 10 th¸ng 3 n¨m 2018 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề - phép tính với các Thực hiện phối số nguyên. hợp các phép tính Bội, ước của Số nguyên -Tìm x với hệ số về số nguyên số nguyên nguyên Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,5 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ % 15% 5% 5% 25% -Thực hiện phép -Thực hiện phối Bài tập tổng tính về phân số hợp các phép tính hợp - Tìm x với hệ số về phân số là phân số - Các bài toán cơ bản về phân số -Bài toán có nội Phân số dung thực tế về phân số Số câu 2 3 2 7 Số điểm 2 2đ 1đ 5,5 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 55% Áp dụng tính chất Chứng minh tia tia cộng góc, để tính phân giác của góc, và so sánh các tia nằm giữa hai Góc góc, tia, Số câu 2 2 4 Số điểm 1,5 1 2,5 Tỉ lệ % 15% 10% 25% Tổng số câu 2 5 5 3 15 Tổng số điểm 1,5 4 3 1,5 10 Tỉ lệ % 15% 40% 30% 15% 100% 1
  2. B. Néi dung ®Ò : Bài 1(2,0 điểm). Thực Hiện phép tính. a) 435 + ( - 87) + 27+( -435) 6 1 c) 1 ) 42 7 b)5 . 32 + 60 : 22 – (11 – 6)2 3 4 3 d) 11 2 5 13 7 13 Bài 2(2,5 điểm). Tìm x biết . a) 5 - x = 15 - 21 3 1 2 b) x . 15 3 5 c) Tìm số nguyên x biết: 10 (x - 7) Bài 3(2 điểm) Lớp 6B có 20 học sinh giỏi, chiếm 50% số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng 1 số 4 học sinh cả lớp , còn lại là học sinh trung bình . a/ Tính số học sinh cả lớp , số học sinh khá , số học sinh trung bình của lớp 6B. b/ Tính tỉ số phần trăm của học sinh trung bình so với học sinh cả lớp . Bài 4 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: x· Oy 70 ; 0 x· Oz 1400 . a, Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa? Vì sao? b, Tính số đo ·yOz ? c, Tia Oy có là phân giác của x· Oz không? Vì sao? d, Vẽ Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo ·yOt ? Bài 5(1,0 điểm) a n a a. Cho a, b, n N* Hãy so sánh và b n b 1011 1 1010 1 b. Cho A = ; B = . So sánh A và B. 1012 1 1011 1 2
  3. C. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm : Thứ tự Nội dung Điểm a) 435 + ( - 87) + 27+( -435) = ( 435 -435) + (- 87 + 27 ) 0.25 = - 60 0,25 Bài 1 b/ 5.32 + 60:22 – (11– 6)2 (2,0 điểm) =5.9 + 60:4 – 52 =5.9 + 60 : 4 – 25 0.25 = 45 + 15 – 25 = 35 0,25 c) ) = +1+ + )+ 1 = 1 0.5 3 4 3 3 4 3 3 3 4 d) 11 2 5 = 11 2 5 = 11 5 2 0.25 13 7 13 13 7 13 13 13 7 4 7 4 3 = 6 2 = 5 2 3 0,25 7 7 7 7 a) 5 - x = 15 - 21 0,25 5 - x = -6 0,25 x = 5 – (-6) 0,25 x = 11 0,25 3 1 2 b) x . 15 3 5 3 2 1 x : 15 5 3 0,25 3 6 x 15 5 0,25 3 6 x= 15 5 0,25 0,25 Bài 2 x= -1 (2,5 điểm) c) 10 (x - 7) suy ra x - 7 lµ Ước của 10; x-7 1; 2; 5; 10 0,25 NÕu x - 7 = 1 => x = 8 x - 7 = 2 => x = 9 x - 7 = 5 => x = 12 x - 7 = 10 => x = 17 x - 7 = -1 => x = 6 x - 7 = -2 => x = 5 x - 7 = -5 => x = 2 x - 7 = -10=> x = -3 0.25 Vậy: x -3;2;5;6;8;9;12;17 th× 10 (x - 7) 3
  4. a) Tổng số học sinh của lớp 6B 20: 50% = 20: 1 = 40 ( Học sinh ) 0.5 2 Số học sinh khá là Bài 3 40. 1 = 10 (học sinh) 0.5 (2 điểm) 4 Số học sinh trung bình là 0.5 40 –( 20 +10) = 10 (học sinh ) b)Tỉ số phần trăm của học sinh trung bình và học sinh cả lớp là 10: 40.100%= 25% 0.5 Hình vẽ y z 1400 700 0,5 O x t Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có hai tia Oy, Oz 0 0 0,25 Bài 4 Mà x· Oy 70 ; x· Oz 140 x· Oy x· Oz nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox (2,5 điểm) và Oz 0,25 Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz x· Oy ·yOz x· Oz 0,25 hay 700 ·yOz 1400 ·yOz 1400 700 700 0,25 Do tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz và x· Oy ·yOz 700 0,25 0,25 => Tia Oy là tia phân giác của x· Oz Ta có ·yOt kề bù với ·yOz nên ·yOt ·yOz 1800 0,25 0 0 0,25 Mà ·yOz 70 nên ·yOt 110 a a a a) Ta xét 3 trường hợp 1 ; 1 ; 1 b b b a a n a TH 1: 1 a = b thì 1 . b b n b 0.25 Bài 5 a TH 2: 1 a > b a + n > b+ n. (1,0 điểm) b a n a b a a b Mà có phần thừa so với 1 là ; có phần thừa so với 1 là , b n b n b b a b a b a n a vì nên b n b b n b 4
  5. a 0.25 TH3: 1 a b (1011 1) 11 1011 10 A< . (1012 1) 11 1012 10 0.25 1011 10 10(1010 1) 1010 1 Do đó A< = . 1012 10 10(1011 1) 1011 1 Vây A<B. Nhóm chuyên môn Tổ chuyên môn BGH (Họ tên, chữ kí) (Họ tên, chữ kí) (Họ tên, chữ kí) Phạm Văn Tới Đào Công Sáu 5