Đề kiểm tra môn Toán 8 (Kèm đáp án) - Học kì 2 - Năm học 2020-2021

doc 6 trang nhatle22 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán 8 (Kèm đáp án) - Học kì 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_8_kem_dap_an_hoc_ki_2_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán 8 (Kèm đáp án) - Học kì 2 - Năm học 2020-2021

  1. Ngày giảng:8A: / /2021 8B: / /2021 Tiết 57+58 KIỂM TRA GIỮA KÌ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PT tương đương, PT bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu . - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . - Nắm vững kiến thức về đoạn thẳng tỷ lệ, tính chất đường phân giác của tam giác, định lý Ta lét, cách tính diện tích tam giác 2. Kỹ năng : - Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT về dạng PT bậc nhất . - Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu . - Kỹ năng vẽ hình; giải bài toán bằng cách lập PT . - RÌn kü n¨ng vËn dông c¸c kiÕn thøc vÒ cách tính diện tích tam giác; ®o¹n th¼ng tû lÖ, tÝnh chÊt ®­êng ph©n gi¸c cña tam gi¸c, ®Þnh lý TalÐt, hÖ qu¶ cña ®Þnh lý TalÐt ®Ó lµm bµi kiÓm tra 3. Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài . 4. Phát triển năng lực -Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên- đề kiểm tra theo hình thức Kết hợp TNKQ (40%) và TNTL (60%) 2. Học sinh: đồ dùng học tập ,ôn kĩ các dạng bài cơ bản đã học,MTCT( nếu có) III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động ( không) 2. Hoạt động hình thành kiến thức KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN LỚP 8 A.MA TRẬN ĐỀ Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộn Độ VDThấp VD Cao g Chủ TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL đề KQ KQ Khái niệm Nhận biết được về phương phương trình trình, bậc nhất, hiểu phương khái niệm về hai trình tương PT tương đương đương Số Câu 2(C1,2) 2 Số điểm 0.5đ 0.5đ
  2. Tỉ lệ % 5% 5% phương Hiểu được định Biết biến đổi tương Vận dụng trình bậc nghĩa PT bậc đương để đưa PT đó kiến thức nhất một ẩn nhất: ax + b = 0 cho về dạng đã học vào , phương (a 0); nghiệm ax + b = 0 ;biết tìm giải phương trình tích; của PT bậc nhất, ĐKXĐ của PT chứa trình. phương nghiệm của PT ẩn ở mẫu, biết cách trình chứa tích,ĐKXĐ của giải PT tích ẩn ở mẫu PT chứa ẩn ở mẫu Số Câu 7(C3,4,5,6,7,8,9) 1(C15) 1(C17) 1(C20 10 Số điểm 1.75đ 0.25đ 1.5đ 0.5đ 4đ Tỉ lệ % 17,5% 2,5% 15% 5% 40% Giải bài Nhận biết được Nắm vững các bước giải toán bằng các bước giải bài toán bằng cách lập cách lập bài toán bằng phương trình, vận dụng phương cách lập phương giải các bài toán . trình. trình. Số Câu 1(C10) 1(C18) 2 Số điểm 0.25đ 1.5đ 1,75đ Tỉ lệ % 2,5% 15% 17,5% Nhận biết được Vận dụng tính công thức tính Hiểu được công thức được đường diện tích tam tính diện tích tam cao trong tam Đa giác - giác vuông khi giác khi cho đường giác vuông khi diện tích Đa biết hai cạnh cao và cạnh huyền biết diện tích giác góc vuông tam giác vuông đó và cạnh huyền Số Câu 1(C11) 1(C13) 1/2(C19b 2 Số điểm 0.25đ 0.25đ 1.0đ 1,5đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 10% 15% §Þnh lÝ Hiểu và vận dụng TalÐt trong được tính chất đường tam gi¸c. - phân giác của tam Đường giác và định lí Ta let phân giác trong tam giác để tính trong tam độ dài đoạn thẳng giác Số Câu 1(C14) 1/2(C19a) 1,5 Số điểm 0.25đ 1.5đ 1,75đ Tỉ lệ % 2,5% 15% 17,5% Tam giac NhËn biÕt hai HiÓu c¸c trêng hîp ®ång d¹ng tam gi¸c ®ång ®ång d¹ng cña hai d¹ng, tû sè diÖn tam gi¸c , c/m hai tÝch cña hai tam tam gi¸c ®ång d¹ng gi¸c ®ång d¹ng
  3. Số Câu 1(C12) 1(C16) 2 Số điểm 0.25đ 0.25đ 0,5đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% T/Số Câu 12 4 1,5 1,5 1 20 T/Số điểm 3đ 1đ 3đ 2.5đ 0,5 10đ Tỉ lệ % 30% 10% 30% 25% 5% 100% B. ĐỀ KIỂM TRA PhầnI -Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm ) Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng( từ câu 1đến câu 16) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2x2 + 1 = 0 B. 2x + 1 = 0 1 C. 2xy + 1 = 0 D. 0 2x 1 Câu 2: Chỉ ra định nghĩa đúng về hai phương trình tương đương: A. Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương. B.Hai phương trình có chung một nghiệm là hai phương trình tương đương. C.Hai phương trình có chung hai nghiệm là hai phương trình tương đương. D.Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương. Câu 3: Phương trình x – 2021 = x (1) có bao nhiêu nghiệm ? A. Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là x= 2021 B. Phương trình (1) có vô số nghiệm C. Phương trình (1) có có 2021 nghiệm D. Phương trình (1) vô nghiệm Câu 4: Tìm điều kiện của m để phương trình (m – 3).x + 1 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn A. m 1 B. m 3 C. m 0 D. m -3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: (x + 2)(x - 3) = 0 là ? A. S = 2; 3 B. S = 2; 3 C. S = 2;3 D. S = 2;3 x x 6 Câu 6: Tìm ĐKXĐ của phương trình: x 1 x 4 A. x 1 và x 4 B. x -1 và x -4 C. x -1 và x 4 D. x 1 và x -4 Câu 7. x= 2 là nghiệm của phương trình: x2 4x 4 1 A. (x + 2)(x + 3) = 0 B. 0 C. ( x+2)2 =0. D. x 2 x2 4 x 2 Câu 8. Giá trị x 4 là nghiệm của phương trình? A. 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 2x + 8 = 0; D. x- 4 = 0 Câu 9: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = 1 khi đó giá trị của k bằng. A. -2 B. 2 C. -7 D. 7 Câu 10. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình là : A.2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 11: Tam gi¸c ABC vuông tại A có diện tích là: AB.AC A.S B. S AB.AC C. S AC.BC D. S AB.BC ABC 2 ABC ABC ABC 1 Câu 12 Cho A' B 'C ' : ABC với tỷ số đồng dạng k . Khi đó ta có 2
  4. A'C ' 1 A' B ' 1 B 'C ' 1 A. B. C. D. cả A,B,C đều đúng AC 2 AB 2 BC 2 A Câu 13: Cho hình vẽ: B H C . Diện tích tích tam giác ABC bằng: 1 1 1 1 A. AH.BC B. AB.BC C. AH.AC D. AH.AB 2 2 2 2 Câu 14. Cho ABC , AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=4cm; AC=6cm, khi đó DB bằng DC A. 2 B.14 C.16 D. 3 3 6 4 2 Câu 15. Phương trình x2 – 4 = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây? A. (x + 4)(x - 4) = 0 C. (x – 2)(x + 2) = 0 B. (x + 2)(x + 2) = 0 D. (x – 2)(x – 2) = 0 Câu 16. Cho hình vẽ bên. Biết MN//BC, AM = 2 cm, MB = 3cm, BC = 6,5 cm. Độ dài MN là: 3 A A. cm C. 1,5 cm 2 2 D. 2,6 cm M N 2 3 B. cm C 5 B 6,5 Phần II. Tự luận: ( 6 điểm ) Câu 17: (1,5đ) Giải các phương trình sau: x 2 8 a) b) x(x +3) - 2(x + 3) = 0 x x 2 Câu 18: (1,5đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ . Tính quãng đường AB ? Câu 19 (2.5điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm;BC =10cm có đường cao AH cắt cạnh BC tại H, đường phân giác BD của góc ABC cắt cạnh AC tại D a. Tính độ dài các đoạn thẳng AD và DC. b. Tính AH =? Bài 20: (0.5 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 C.ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I- Trắc nghiệm khách quan ( 4điểm ): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D D B C C B C A B A D A A C D B.Tự luận ( 6 điểm )
  5. Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu17 a , ĐKXĐ : x 0 và x 2 (1,5đ) x 2 8 (x 2).(x 2) 8.x 0,25 x x 2 x.(x 2) (x 2).x 2 x2 4x 4 8x x2 4x 4 0 x 2 0 0,25 x =-2 thoả mãn ĐKXĐ . Vậy S = {-2} 0,25 b) x(x +3) - 2(x + 3) = 0 (x +3)(x - 2) = 0 0,25 x 3 0 x 3 0,25 x 2 0 x 2 Vậy tập nghiệm của PT là S = {2; 3 } 0,25 Câu 18 Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 (1,5đ) Thời gian đi từ A đến B là x h 30 0,25 Thời gian đi từ B đến A là x h . 24 0,25 Đổi : 5h30’ = 11 h 2 x x 11 Theo bài ra ta có PT : 1 0,25 30 24 2 4x + 5x +120 = 660 9x = 540 x = 60 . 0,25 Vậy quãng đường AB dài 60 km 0,25 Câu 19 Vẽ hình – Ghi giả thiết+ kết luận đúng . 0,5 A (2,5đ) a.Tính AD=?, DC=? AD AB - Lập tỉ số D DC BC 6 8 AD AB I 0,25 DC AD BC AB C B H AD AB AD 6 Hay 0,25 AC BC AB 8 10 6 16AD= 48  AD = 3 0,25 Ta có AD+DC = 8 =>DC = 5 0,25 Vậy AD = 3cm ; DC = 5cm AB.AC 6.8 2 0,25 b. ta có SABC 24 cm 2 2 1 Mặt khác S AH.BC 0,25 ABC 2 2.S 2.24 AH ABC 4,8 cm 0,5 BC 10 Câu 20 x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 x2 - 4x + 4+y2 - 6y + 9 = 0 2 (0,5đ) x 2 0 0,25  (x-2)2 + (y-3)2 = 0 2 y 3 0  x – 2 = 0 và y – 3 = 0 Vậy x = 2; y = 3 0,25 (Ghi chú:Học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa)
  6. BGH duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Thu Thủy