Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học kì II - Tiết 70 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tam Quan Bắc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học kì II - Tiết 70 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tam Quan Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_8_hoc_ki_ii_tiet_70_nam_hoc_2017.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học kì II - Tiết 70 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tam Quan Bắc
- PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Chữ kí giám thị Mã Trường THCS Tam Quan Bắc Năm học: 2017-2018 GT1: phách Họ và tên: Môn: TIN HỌC 8 Lớp: SBD: Thời gian làm bài: 45 phút GT2: (Không kể thời gian phát đề) Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mã phách Số tờ: ĐỀ 1 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 (3 điểm) Câu 1 : Điều kiện câu lệnh lặp chưa xác định thoát khỏi vòng lăp là: a. Điều kiện đúng b. Điều kiện sai c. Số lần lặp phụ thuộc vào điều kiện và thoát khỏi vòng lặp khi điều kiện không còn đúng nữa. d. Số lần lặp phụ thuộc vào điều kiện và thoát khỏi vòng lặp khi điều kiện còn đúng. Câu 2: Vòng lặp while do là vòng lặp: a. Biết trước số lần lặp b. Chưa biết trước số lần lặp c. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =100 Câu 3: Chọn khai báo hợp lệ: A. Var a,b: array[1 n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer; B. Var a,b: array[1 100] of real; D. Var a,b: array[-1 100] of integer; Câu 4: Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 5: Trong câu lệnh While do, nếu điều kiện đúng thì: A. Tiếp tục vòng lặp B. Vòng lặp vô tận C. Lặp 10 lần D. Thoát khỏi vòng lặp Câu 6. Đoạn lệnh sau đây: so:=1; while so<=10 do writeln(so); so:=so+1; a. In ra các số từ 1 đến 9 b. In ra các số từ 1 đến 10 c. In ra vô hạn các số 1 d. Không phương án nào đúng Câu 7: Đoạn chương trình nào sau đây không hợp lệ: A. x:=1; while x:=3 do x:=x+5; B. x:=3; while x=3 do x=x+5; C. x;=3 while x=3 do x:=x+5; D. x:=1; i:=1; while x<=3 do Begin i:=i+1;x:=x+i; end; Câu 8: Giả sử có khai báo biến mảng Var A:array[1 N] of integer . Để khai báo này đúng thì N sẽ nhận 1 giá trị cụ thể vậy N bằng bao nhiêu trong các giá trị sau: A.1 B.10 C.100 D.0 Câu 9. i:=1; j:= 2; k:= 3; while i<=3 do i:=i+2; j:=j+1; k:=k+i; Sau đoạn trên, giá trị của i sẽ bằng a.3 b.5 c.8 d.Giá trị khác Câu 10: Trong các khai báo sau đây, khai báo nào đúng về khai báo biến mảng một chiều: A. Const n=2; Var X: Array[1 n] of integer; B. Var X: Array[1 10.5] of real; C. Var X: Array[4.4 4.8] of integer D. Var X: Array[1 10] of real;. Câu 11: Trong phần mềm YENKA công cụ Paints dùng để. A. Vẽ hình B. Lật hình C. Tô màu nền D. Chuyển từ hình phẳng sang 3D
- Không được ghi vào phần này Câu 12: Nút lệnh công dụng gì? A. Tạo điểm mới B. trung điểm C. Giao điểm của 2 đối tượng D. Đường thẳng II. Hãy điền đáp án đúng vào cột C: Là kết quả nối các nút lệnh (trong chương trình GEOGEBRA) ở cột A với công dụng tương ứng ở cột B (1,0 điểm): A (Nút lệnh) B (Công dụng): Dùng để tạo: C (Đáp án) a/ Trung điểm hoặc tâm. 1+ b/ Giao điểm của 2 đối tượng. 2+ 13/ c/ Hình bán nguyệt qua 2 điểm. 3+ d/ Cung tròn qua 3 điểm. 4+ 14/ e/ Đường phân giác. 15/ 16/ III. Hãy điền từ, cụm từ (quan hệ, hình ảnh, chỉ số, hình học, sắp xếp, song song, thứ tự, phần tử, kiểu dữ liệu, di chuyển, chuyển động) vào các chỗ trống ( ) trong các câu dưới đây để câu có nghĩa (2.0 điểm) a) Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp hữa hạn các phần tử có (17) và mọi phần tử đều có chung một (18) được gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp xếp thứ tự các (19) được thực hiện bằng cách gán cho mỗi phần tử một (20) b) GeoGebra là phần mềm dùng để vẽ các hình (21) đơn giản. GeoGebra còn có khả năng tạo ra sự gắn kết giữa các đối tượng hình học, được gọi là (22) như thuộc, vuông góc, (23) , và có khả năng tương tác như (24) vẫn giữ được mối quan hệ giữa các đối tượng. B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Dữ liệu kiểu mảng là gì?lợi ích của việc sử dụng biến mảng trong chương trình ? Câu 2(1,5 điểm) : Trình bày cú pháp,giải thích và nguyên tắc hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước? Câu 3 (1,0 điểm): Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình tổng các số chẵn. N cũng được nhập từ bàn phím Ví dụ : N=5 ta nhập dãy số : 2 3 6 7 9 thì Tongchan = 8 BÀI LÀM I.Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (3,0 điểm). CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN II. (1,0 điểm) Kết quả nối các nút lệnh: 1+ ; 2 + ; 3 + ; 4 + ; III. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( .) (2,0 Điểm) (17): (21): (18): (22): (19): (23): (20): (24):
- Không được ghi vào phần này
- Không được ghi vào phần này
- PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Chữ kí giám thị Mã Trường THCS Tam Quan Bắc Năm học: 2017-2018 GT1: phách Họ và tên: Môn: TIN HỌC 8 Lớp: SBD: Thời gian làm bài: 45 phút GT2: (Không kể thời gian phát đề) Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mã phách Số tờ: ĐỀ 2 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 (3 điểm) Câu 1: Giả sử có khai báo biến mảng Var A:array[1 N] of integer . Để khai báo này đúng thì N sẽ nhận 1 giá trị cụ thể vậy N bằng bao nhiêu trong các giá trị sau: A.1 B.10 C.100 D.0 Câu 2. i:=1; j:= 2; k:= 3; while i =100 Câu 8: Chọn khai báo hợp lệ: A. Var a,b: array[1 n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer; B. Var a,b: array[1 100] of real; D. Var a,b: array[-1 100] of integer; Câu 9: Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 10: Trong câu lệnh While do, nếu điều kiện đúng thì: A. Tiếp tục vòng lặp B. Vòng lặp vô tận C. Lặp 10 lần D. Thoát khỏi vòng lặp Câu 11. Đoạn lệnh sau đây: so:=1; while so<=10 do writeln(so); so:=so+1; a. In ra các số từ 1 đến 9 b. In ra các số từ 1 đến 10 c. In ra vô hạn các số 1 d. Không phương án nào đúng
- Không được ghi vào phần này Câu 12: Đoạn chương trình nào sau đây không hợp lệ: A. x:=1; while x:=3 do x:=x+5; B. x:=3; while x=3 do x=x+5; C. x;=3 while x=3 do x:=x+5; D. x:=1; i:=1; while x<=3 do Begin i:=i+1;x:=x+i; end; II. Hãy điền đáp án đúng vào cột C: Là kết quả nối các nút lệnh (trong chương trình GEOGEBRA) ở cột A với công dụng tương ứng ở cột B (1,0 điểm): A (Nút lệnh) B (Công dụng): Dùng để tạo: C (Đáp án) a/ Hình bán nguyệt qua 2 điểm. 1+ b/ Cung tròn qua 3 điểm. 2+ 13/ c/ Đường phân giác. 3+ d/ Trung điểm hoặc tâm. 4+ 14/ e/ Giao điểm của 2 đối tượng. 15/ 16/ III. Hãy điền từ, cụm từ (quan hệ, hình ảnh, chỉ số, hình học, sắp xếp, song song, thứ tự, phần tử, kiểu dữ liệu, di chuyển, chuyển động) vào các chỗ trống ( ) trong các câu dưới đây để câu có nghĩa (2.0 điểm) a) GeoGebra là phần mềm dùng để vẽ các hình (17) đơn giản. GeoGebra còn có khả năng tạo ra sự gắn kết giữa các đối tượng hình học, được gọi là (18) như thuộc, vuông góc, (19) , và có khả năng tương tác như (20) vẫn giữ được mối quan hệ giữa các đối tượng. b) Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp hữa hạn các phần tử có (21) và mọi phần tử đều có chung một (22) được gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp xếp thứ tự các (23) được thực hiện bằng cách gán cho mỗi phần tử một (24) B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Dữ liệu kiểu mảng là gì?lợi ích của việc sử dụng biến mảng trong chương trình ? Câu 2(1,5 điểm) : Trình bày cú pháp,giải thích và nguyên tắc hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước? Câu 3 (1,0 điểm): Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình tổng các số chẵn. N cũng được nhập từ bàn phím Ví dụ : N=5 ta nhập dãy số : 2 3 6 7 9 thì Tongchan = 8 BÀI LÀM I.Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (3,0 điểm). CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN II. (1,0 điểm) Kết quả nối các nút lệnh: 1+ ; 2 + ; 3 + ; 4 + ; III. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( .) (2,0 Điểm) (17): (21): (18): (22): (19): (23): (20): (24):
- Không được ghi vào phần này
- Không được ghi vào phần này
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 8 NĂM HỌC : 2017-2018 A. TRẮC NGHIỆM ( 6điểm) ĐỀ 1 I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm). Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN II. (1,0 điểm) Kết quả nối các nút lệnh: 1+ ; 2 + ; 3 + ; 4 + ; III. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( .) (2,0 Điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm (17): (21): (18): (22): (19): (23): (20): (24): ĐỀ 2 I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm). Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN II. (1,0 điểm) Kết quả nối các nút lệnh: 1+ ; 2 + ; 3 + ; 4 + ; III. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( .) (2,0 Điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm (17): (21): (18): (22): (19): (23): (20): (24): B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ( Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, đúng ở câu nào thì đánh giá tối đa điểm câu đó)