Đề kiểm tra môn Tin học Khối 8 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Khối 8 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_tin_hoc_khoi_8_hoc_ki_1_nam_hoc_2018_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Khối 8 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Tin 8 - Thời gian: 45 phút Lớp: . ĐIỂM Họ và tên HS: ĐỀ BÀI Câu 1: Cho các từ khóa sau đây: Ngôn ngữ máy, dãy bit, ngôn ngữ lập trình, chương trình, trình biên dịch, ngôn ngữ tự nhiên. Em hãy điền vào chỗ trống các từ khóa sao cho đúng ý nghĩa và phù hợp a. . được dùng trong giao tiếp hằng ngày. b. Chương trình phải được viết bằng một ngôn ngữ nhất định được gọi là c. . . là ngôn ngữ duy nhất máy tính có thể hiểu được trực tiếp. d. Để máy tính có thể xử lý thì thông tin đưa vào máy tính phải được chuyển thành dạng e. làm nhiệm vụ chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. f. Dãy các lệnh để máy thực hiện 1 nhiệm vụ nào đó được gọi là . Câu 2: Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm mấy bước, nêu tên các bước? Câu 3: Xác định Input, Output của bài toán Tìm bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b. Câu 4: Trong các tên do người lập trình đặt dưới đây, tên nào là hợp lệ? Ve_trai_tim, 8A5, bai1, dien tich, chuvi, #3, tam giac, @love, VD1. Câu 5: Quan sát chương trình được viết sẵn bên dưới. Em hãy điền vào chỗ trống.
- Phần khai báo gồm các dòng: Phần thân chương trình từ dòng đến dòng Các từ khóa trong chương trình là: Tên do người lập trình đặt là: Câu 6: Viết lại biểu thức số học sau trong Pascal: (2x3-5)2 Câu 7: Tính giá trị của biểu thức sau A= 35 div 4 + 16 mod 3 – 2*3 + 100 div 2 Câu 8: Em hãy khai báo biến và hằng cho phù hợp với các yêu cầu dưới đây a. Nhập vào bán kính. Xuất ra màn hình chu vi và diện tích của hình tròn, qui ước số Pi=3.14. b.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN 8 BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 a. Ngôn ngữ tự nhiên 0.5 (3 điểm) b. ngôn ngữ lập trình 0.5 c. Ngôn ngữ máy 0.5 d. dãy bit 0.5 e. Trình biên dịch 0.5 f. chương trình 0.5 Câu 2 Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm 3 bước 0.25 (1 điểm) Bước 1: Xác định bài toán 0.25 Bước 2: Biểu diễn thuật toán 0.25 Bước 3: Viết chương trình 0.25 Câu 3 Input: a, b 0.5 (1 điểm) Output: BCNN(a,b) 0.5 Câu 4 Tên hợp lệ là: Ve_trai_tim, bai1, chuvi, VD1 1 (1 điểm) Câu 5 Phần khai báo gồm các dòng: 1, 2, 3 0.5 (2 điểm) Phần thân chương trình từ dòng 4 đến dòng 15 0.5 Các từ khóa trong chương trình là: program, uses, var, begin, while, 0.5 do, end Tên do người lập trình đặt là: Tinh_tong_n_so_hang 0.5 Câu 6 (2*x*x*x-5)* (2*x*x*x-5) 0.5 (0.5 điểm) Câu 7 A= 35 div 4 + 16 mod 3 – 2*3 + 100 div 2 (0.5 điểm) = 8 + 1 - 6 + 25 0.25 = 28 0.25 Câu 8 a. var bk,chuvi, dientich:real; 0.25 (1 điểm) Const pi=3.14; 0.25 b. var traudung, traunam, traugia:integer; 0.5
- PHÒNG GD & ĐT TRƯỜNG THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2018-2019 Môn: Tin học 8 VNEN - Thời gian: 45 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL phân biệt Màn hình 1. Làm các nhóm làm việc quen với lệnh điều của Scratch khiển Scratch nhân vật Số câu 1 (Câu 3) 1 (câu 1) 2 Số điểm 1.25 1.5 2.75 12.5% 15% 27.5 Tỉ lệ % % Hiểu Xác hướng định 2. quay hướng Chuyển của quay động nhân của theo quỹ vật nhân đạo hình vật kết học hợp vòng lặp 1 (Câu 1 (Câu 2 Số câu 2) 3) Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Các bước Thao tác Công Viết vẽ tự động thay đổi dụng chương đa giác điểm vẽ lệnh trình vẽ đều của nhân Stamp hình lục vật ,Các giác đều 3. Vẽ bước hình vẽ tự động đa giác đều 1 (Câu 2) 1 (Câu 1) 2 (Câu 5 Số câu 1(Câu 6) 4, 5) Số điểm 0.25 0.5 1.5 3 5.25 2.5% 5% 15% 52.5 Tỉ lệ % 30% % Tổng số 2 1 2 2 1 1 9 câu Tổng số 1.5 1.5 1.5 1.5 3 1 10 điểm Tổng % 15% 15% 15% 15% 30% 10% 100%
- DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GV BỘ MÔN