Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Mỹ Thắng

doc 7 trang nhatle22 6140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Mỹ Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_truong_thcs_my_thang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Mỹ Thắng

  1. PHÒNG GD&ĐT MỸ LỘC ĐỀ KIỂM TRA LỚP 9 TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài phút A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MÔN SINH TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH Địa chỉ mail của nhà trường: TT Họ và tên Năm sinh Chức SĐT Mail vụ 1 Phạm Thị 23/11/1979 Giáo 0912473165 phamhongtuoi.vn@gmail.com Hồng Tươi viên B. NGÂN HÀNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ: Con người, dân số và môi trường - 10 câu hỏi ở mức độ nhận biết (8TN+2TL). - 10 câu ở mức độ thông hiểu (8TN+2TL). - 6 câu ở mức độ vận dụng thấp (5TN+1TL). - 4 câu mức độ vận dụng cao (3TN+1TL). (Hệ thống câu hỏi gồm cả lý thuyết, bài tập, cả thực hành, cả tự luận và trắc nghiệm, có đáp án kèm theo). I. TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT Câu 1: Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thuỷ là A. hái quả , săn bắt thú. B. bắt cá, hái quả. C. săn bắt thú, hái lượm cây rừng. D. săn bắt động vật và hái lượm cây rừng. Câu 2: Phương tiện nào sau đây khi hoạt động không sinh ra khí thải? A. Xe ô tô. B. Xe gắn máy . C. Xe đạp. D. Ô tô buýt . Câu 3: Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí là do A. săn bắt bừa bãi, vô tổ chức. B. các chất thải do đốt cháy nhiên liệu. C. đốn rừng để lấy đất canh tác. D. các chất thải từ thực vật phân huỷ.
  2. Câu 4: Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy để hạn chế ô nhiễm A. không khí . B. nguồn nước . C. do chất phóng xạ . D. do tiếng ồn . Câu 5: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là do A. hoạt động của con người gây ra . B. 1 số hoạt động của tự nhiên ( núi lửa , lũ lụt ). C. con người thải rác ra ao, hồ, sông, suối. D. hoạt động của con người và của tự nhiên. Câu 6: Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn để hạn chế ô nhiễm do A. thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất . B. chất phóng xạ . C. các loại khí thải. D. hoạt động thiên tai . Câu 7: Săn bắt động vật hoang dã quá mức dẫn đến hậu quả mất A. cân bằng sinh thái, nơi ở của sinh vật. B. nhiều loài sinh vật, nơi ở của sinh vật . C. nơi ở của sinh vật, thảm thực vật . D. cân bằng sinh thái và mất nhiều loài sinh vật . Câu 8: Những hoạt động nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường? A. Phun thuốc trừ sâu . B. Trồng cây gây rừng . C. Vứt rác bừa bãi ra môi trường . D. Thải nước sinh hoạt ra môi trường . THÔNG HIỂU Câu 1: Ở xã hội nông nghiệp hoạt động cày xới đất canh tác làm thay đổi đất và nước tầng mặt nên đất A. bị khô cằn . B. giảm độ màu mở . C. xói mòn đất . D. khô cằn, giảm độ màu mở. Câu 2 : Con người săn bắt động vật quá mức gây nên những hậu quả cho môi trường tự nhiên là A. động vật mất nơi cư trú . B. môi trường bị ô nhiễm . C. số lượng loài giảm, mất cân bằng sinh thái . D. nhiều loài trở về trạng thái cân bằng . Câu 3: Nguyên nhân gây cháy nhiều khu rừng thời nguyên thuỷ là do con người dùng lửa để
  3. A. lấy ánh sáng B. dồn bắt thú dữ. C. sưởi ấm . D. nấu nướng thức ăn . Câu 4: Trùng sốt rét phát triển ở đâu trong cơ thể người ? A. Gan . B. Hồng cầu . C. Bạch cầu . D. Gan và hồng cầu . Câu 5: Người ăn gỏi cá ( thịt cá sống ) sẽ bị nhiễm bệnh A. sán lá gan . B. tả , lị . C. sốt rét . D. thương hàn . Câu 6: Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật cần thực hiện biện pháp nào? A. trồng rau sạch, bón phân cho thực vật . B. trồng rau sạch, hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật . C. bón phân cho thực vật, hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật. D. hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật. Câu 7: Xây dựng nhiều công viên cây xanh, trồng cây để A. hạn chế bụi . B. xử lí chất thải nông nghiệp. C. điều hoà khí hậu . D. hạn chế bụi, điều hoà khí hậu . Câu 8: Để góp phần vào việc bảo vệ tốt môi trường, một trong những điều cần thiết phải làm là A. tăng cường chặt, đốn cây rừng và săn bắt thú rừng. B. tận dụng khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản. C. hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh. D. sử dụng càng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng. VẬN DỤNG: Câu 1: Nguồn gốc gây ra ô nhiễm sinh vật là do các A. khí thải do quá trình đốt cháy nhiên liệu. B. chất thải từ sinh vật như phân, xác chết, rác bệnh viện. C. vụ thử vũ khí hạt nhân. D. bao bì bằng nhựa, cao su thải ra môi trường. Câu 2: Để hạn chế ô nhiễm môi trường biện pháp hiệu quả nhất là A. xây dựng vườn cây xanh, trồng nhiều cây xanh. B. xây dựng các nhà máy xử lí rác thải, nước thải. C. bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật. D. giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường.
  4. Câu 3: Nền nông nghiệp hình thành, con người phải sống định cư ,dẫn đến nhiều vùng rừng bị chuyển đổi thành khu A. dân cư và chăn thả vật nuôi. B. trồng trọt và chăn nuôi. C. dân cư và trồng trọt. D. dân cư và khu sản suất nông nghiệp . Câu 4: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là A. phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu . B. cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái. C. gây ô nhiễm môi trường. D. làm giảm lượng nước gây khô hạn. Câu 5: Ở xã hội công nghiệp, xuất hiện nhiều vùng trồng trọt lớn là do A. nền nông nghiệp cơ giới hoá . B. công nghiệp khai khoáng phát triển . C. chế tạo ra máy hơi nước . D. nền hoá chất phát triển . VẬN DỤNG CAO: Câu 1: Những biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trường là gì? 1. Hạn chế sự tăng nhanh dân số. 2. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên. 3. Tăng cường trông rừng ở khắp mọi nơi. 4. bảo vệ các loài sinh vật. 5. Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm. 6. Tạo ra các loài vật nuôi, cây trồng có năng suất cao. 7. Tăng cường xây dựng các công trình thuỷ điện. A. 1, 2, 3, 4, 7. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 2, 3, 4, 5, 6. D. 1, 3, 4, 5, 7. Câu 2: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là gì? 1. Các khí thải từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. 2. Hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học. 3. Các chất phóng xạ. 4. Các chất thải rắn. 5. Các chất thải do hoạt động xây dựng( vôi, cát, đất, đá ). 6. Ô nhiễm do sinh vật gây ra. 7. Các chất độc hại sinh ra trong chiến tranh. A. 1, 2, 3, 4, 6. B. 1, 2, 3, 5, 6. C. 2, 3, 4, 5, 7. D. 1,3, 4, 6, 7. Câu 3: Các hoạt động của con người: 1. đốt rừng, sản xuất công nghiệp. 2. chất thải của các nhà máy không qua xử lí đổ vào ao hồ. 3. xác chết của sinh vật xử lí không đúng cách. 4. kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác Giáo dục bảo vệ môi trường.
  5. 5. tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học, thuốc trừ sâu hoá học trong sản xuất nông nghiệp. Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động gây ô nhiễm môi trường? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. TỰ LUẬN NHẬN BIẾT Câu 1: Kể tên các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? Câu 2: Nêu những biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? THÔNG HIỂU C©u 1: Ô nhiễm môi trường gây nên những tác hại gì đối với con người và tự nhiên? C©u 2: Cần có những biện pháp gì để hạn chế ô nhiễm môi trường không khí ? VẬN DỤNG Câu 1: Hãy cho biết nguyên nhân việc ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi ăn rau và quả ? VẬN DỤNG CAO Câu 1: Trình bày sự suy thoái môi trường do hoạt động chặt, phá và gây cháy rừng bừa bãi của con người? C. NỘI DUNG HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A D A D B THÔNG HIỂU Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B D A B D C VẬN DỤNG THẤP Câu 1 2 3 4 5
  6. Đáp án B D D A A VẬN DỤNG CAO Câu 1 2 3 Đáp án B A C II. TỰ LUẬN NHẬN BIẾT Câu 1: Kể tên các tác nhân chủ yếu gây ÔNMT? - Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. - Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học. - Ô nhiễm do các chất phóng xạ. - Ô nhiễm do các chất thải rắn. - Ô nhiễm do vi sinh vật gây bệnh. Câu 2: Những biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? - Hạn chế sự gia tăng dân số - Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên - Bảo vệ các loài sinh vật đặc biệt là sinh vật quý hiếm - Phục hồi và trồng rừng mới - Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm - Ứng dụng khoa học cải tạo nhiều giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao - Giáo dục ý thức tự giác cho mọi người dân để mọi người đều có trách nhiệm trong việc bảo vệ môi trường sống của mình THÔNG HIỂU C©u 1:Tác hại của ÔNMT đối với con người và tự nhiên? + Ảnh hưởng xấu đến con người và các sinh vật khác. + Tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gây bệnh phát triển. + Làm suy thoái hệ sinh thái và môi trường sống của sinh vật. + Các chất độc hóa học, các chất phóng xạ ảnh hưởng đến hệ sinh thái, gây các bệnh di truyền, ung thư C©u 2: Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường không khí ? + Có quy hoạch tốt khi xây dựng các khu công nghiệp và khu dân cư, tránh ô nhiễm đến khu dân cư. + Tăng cường việc trồng cây xanh: công viên, vành đai khu công nghiệp để hạn chế bụi và tiếng ồn.
  7. + Cần lắp đặt hệ thống lọc và khử khói bụi nhà máy, + Phát triển cải tiến công nghệ sử dụng nhiên liệu không khói bụi. VẬN DỤNG Câu 1: Hãy cho biết nguyên nhân việc ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi ăn rau và quả ? - Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không đúng qui cách, dùng sai loại thuốc, thuốc không đảm bảo chất lượng, hoặc dùng quá nhiều. - Không tuân thủ qui định thời gian thu hoạch rau quả sau khi phun thuốc bảo vệ thực vật. - Không ngâm, rửa kĩ rau quả trước khi ăn hoặc trước khi chế biến. VẬN DỤNG CAO Câu 1: Trình bày sự suy thoái môi trường do hoạt động chặt, phá và gây cháy rừng bừa bãi của con người? - Chặt phá, đốt rừng → phá hủy thảm thực vật. - Mất thảm thực vật → khí hậu nóng lên; xói mòn, thoái hóa đất; mất nhiều loài sinh vật. - Khí hậu nóng dần → lũ lụt, mưa giảm → hạn hán. - Mất nhiều loài sinh vật → Mất cân bằng sinh thái → giảm đa dạng sinh học. Suy thoái môi trường.