Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì II - Trường THCS Trung Thành

docx 5 trang nhatle22 4000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì II - Trường THCS Trung Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_ii_truong_thcs_trung_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì II - Trường THCS Trung Thành

  1. PHÒNG GIÁÓ DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 TRƯỜNG THCS TRUNG THÀNH MÔN SINH HỌC A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MÔN SINH TRƯỜNG THCS TRUNG THÀNH Địa chỉ mail của nhà trường: thcstrungthanhvuban@gmail.com TT Họ và tên Năm sinh Chức vụ SĐT Mail 1 Nguyễn Thị Hằng 1989 Giáo viên 0987817148 nguyenhanggv90@gmail.com 2 Nguyễn Thị Thu Hiền 1986 Giáo viên 0987766977 nguyenhien86vuban@gmail.com B. NỘI DUNG: 1. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: - Đánh giá và phân loại kết quả học tập của học sinh trong học kì 2. - Điều chỉnh và rút kinh nghiệm trong hoạt động dạy và học cho phù hợp để có kế hoạch cụ thể ôn thi THPT. 2. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Trắc nghiệm khách quan : 70% - Trắc nghiệm tự luận : 30% - Thời gian 45 phút. - Đối tượng : Học sinh đại trà - Thang điểm : 100 3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề 1 ( 6tiết) 1.Nhận ra một số thành tựu 6.Hiểu nguyên nhân của hiện 11. Xác định hiện tượng ưu 14.Giải bài tập về xác định tỉ Ứng dụng di của ứng dụng di truyền học tượng ưu thế lai, thoái hóa thế lai, thoái hóa giống lệ dị hợp, tỉ lệ đồng hợp ở con truyền học 2. Nhắc lại các phương pháp giống thực tế. lai tạo ưu thế lai 25%= 25 điểm TN= 2 câu 10điểm TN = 1 câu TN = 1 câu TN = 1 câu 40% = 10điểm 20% = 5 điểm 20% = 5 điểm 20% = 5 điểm
  2. Chủ đề 2( 6 tiết) 3. Nhắc lại khái niệm môi 7.Phân biệt các nhóm nhân tố 12Xác định mối quan hệ Sinh vật và môi trường, các nhân tố sinh thái, sinh thái giữa các loài sinh vật trường giới hạn sinh thái 8. Hiểu đặc điểm thích nghi 4. Nhắc lại 1 số nhóm sinh của sinh vật với môi trường vật dựa vào giới hạn sinh thái của 1 số nhân tố sinh thái 25% = 25 điểm TN = 2 câu TN = 2 câu TN = 1 câu 40% = 10điểm 40% = 10 điểm 20% = 5 điểm Chủ đề 3 ( 6 tiêt) 1a. Nhắc lại khái niệm về 9.Hiểu về cân bằng sinh học. 1b. Viết chuỗi, lưới thức ăn Hệ sinh thái quần thể, quần xã,hệ sinh thái, chuỗi thức ăn, lưới thức ăn. 25% = 25 điểm TL = 0,5 câu TN= 1 câu TL = 0,5 câu 40% = 10điểm 20% = 20điểm 40% = 10điểm Chủ đề 4( 5 tiết) 5. Mô tả các tác động của con 10. Hiểu về tác động và vai 13. biện pháp bảo về môi Con người , dân người qua các thời kì phát trò của con người đối với môi trường. số và môi tường triển của xã hội trường tự nhiên. 15% = 15 điểm TN = 1 câu TN = 1 câu TN = 1 câu 33,3% = 5điểm 33,3% = 5điểm 33,3% = 5điểm Chủ đề 5(4 tiết) 2. Đề xuất biện pháp bảo vệ Bảo vệ môi thiên nhiên trường 10% = 10 điểm TL= 1 câu 100% = 10 điểm Tổng TN= 5 câu TN = 5 câu TN = 3 câu TN = 1 câu 100% = 100 điểm TL = 0,5 câu TL = 0,5 câu TL = 1 câu 35 % = 35 điểm 25% = 25 điểm 25% = 25 điểm 15% = 15 điểm ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào phương án đúng. Câu 1. Loài cá đã được nhân bản vô tính thành công ở Việt Nam là A cá trạch. B. cá ba sa . C. cá chép. D. cá trắm.
  3. Câu 2. Phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi là A. giao phối cận huyết. B. lai kinh tế. C. lai phân tích. D. giao phối ngẫu nhiên. Câu 3. Môi trường là A. nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật. B. các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật. C. tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật. D. các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm, khí hậu. Câu 4. Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật đẳng nhiệt là A. Châu chấu, dơi, chim én . B. Cá sấu, ếch, ngựa. C. Chó, mèo, cá chép . D. Cá heo, trâu, cừu. Câu 5. Cách sống của con người trong thời kì nguyên thuỷ là A. săn bắt động vật hoang dã. B. săn bắt động vật và hái lượm. C. đốt rừng và chăn thả gia súc . D. khai thác khoáng sản và đốt rừng. Câu 6. Qua các thế hệ tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn hoặc giao phối gần ở động vật thì A. tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp không đổi. B. tỉ lệ thể đồng hợp giảm và thể dị hợp tăng. C. tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp giảm . D. tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp không đổi . Câu 7. Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái A. vô sinh . B. hữu sinh . C. vô cơ. D. chất hữu cơ. Câu 8. Lá của những cây sống ở vùng nhiệt đới có đặc điểm thích nghi nào sau đây? A. Bề mặt lá có tầng cutin dầy. B.Số lượng lỗ khí của lá tăng lên. C. Lá tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó. D. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra. Câu 9. Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến hậu quả là A. mất cân bằng sinh thái. B. tiêu diệt quần thể bị khống chế. C. quần xã không phát triển được. D. đảm bảo cân bằng sinh thái.
  4. Câu 10. Yếu tố nào sau đây tác động làm suy giảm nguồn tài nguyên động vật và thực vật? A. Sự sinh sản của cây rừng và thú rừng. B. Sự gia tăng sinh sản ở con người. C. Sự tăng nhanh tốc độ sinh sản của các sinh vật biển. D. Sự sinh sản của các nguồn thuỷ sản nước ngọt. Câu 11. Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng thoái hóa giống ? A. Cà chua tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ . B. Đậu Hà Lan tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ . C. Ngô tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ. D. Chim bồ câu thường. Câu 12. Rận và bét sống bám trên da trâu bò. Rận, bét với trâu bò có mối quan hệ A. hội sinh. B. cộng sinh . C. cạnh tranh. D. kí sinh. Câu 13. Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường? A. Trồng nhiều cây xanh ở khu vực đông dân cư, nhiều nhà máy. B. Xây dựng các nhà máy xử lí rác thải và nước thải. C. Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật. D. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọ`i người về bảo vệ môi trường. Câu 14. Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn, thì tỉ lệ của thể dị hợp còn lại ở thế hệ con lai thứ hai ( F2) là A. 12,5%. B. 25% . C. 50%. D. 75%. B. TỰ LUẬN: Câu 1. a. Thế nào là một quần xã sinh vật? Cho ví dụ? b. Hãy vẽ một lưới thức ăn có các sinh vật sau: cỏ, vi sinh vật, đại bàng,cào cào, rắn, ếch, chuột, thỏ. Câu 2. Qua các bài thực hành tìm hiểu môi trường, em hãy nhận xét tình hình môi trường nước ở địa phương và đưa ra ít nhất 2 biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nước nơi mình đang sinh sống? ĐÁP ÁN
  5. A. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng được 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B C D B C A A D B C D D B B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm Câu 1 ( 20 điểm) a. - Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, 7,5 cùng sống trong một không gian xác định và chúng có quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. - VD: Quần xã rừng mưa nhiệt đới 2,5 b. 10 . Câu 2 ( 10 điểm) * Môi trường nước ở địa phương đang bị ô nhiễm: 5 + Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt + Nước thải chăn nuôi gây ô nhiễm cả môi trường đất, nước, không khí * Đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm: 5 + Xử lí nước thải sinh hoạt, chăn nuôi trước khi thải ra môi trường + Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của người đân trong công tác bảo vệ môi trường sống chung.