Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Xuân Châu
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Xuân Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_i_truong_thcs_xuan_cha.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Xuân Châu
- PHÒNG GD&ĐT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XUÂN CHÂU MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian làm bàI 45 phút A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MÔN SINH TRƯỜNG THCS XUÂN CHÂU cap2xc@gmail.com TT Họ và tên Năm Chức SĐT Mail sinh vụ 1 Nguyễn Văn Phùng 1977 GV 01684372152 phungxt76@gmail.com 2 Nguyễn Thị Xuân 1982 GV 0944896719 nguyenxuanxc@gmail.com B. NỘI DUNG ĐỀ Phần A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHẬN BIẾT: Câu 1. Cặp phép lai nào dưới đây được gọi là phép lai phân tích? A. A A x a a và A a x a a B. A a x a a và A A x A a C. A a x A a và A a x A a D. a a x a a và a a x A a Câu 2. Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1 ở F 1 chỉ xuất hiện trong phép lai: A. Aa x Aa B. AA x aa C. Aa x aa D. aa x aa Câu 3. Kết quả của một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 9:3:3:1 .Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên trong các trường hợp sau? A. AAbb X aabb B. AABB X aabb C. Aabb X aaBb D. AaBb X AaBb Câu 4. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A.Kì trung gian B.Kì đầu C.Kì giữa D.Kì sau Câu 5. Nhóm SV nào sau đây có cặp NST XX ở giới đực và XY ở giới cái ? A. Ruồi giấm, gà, người. B. Lớp chim, ếch, bò sát. C. Người , tinh tinh. D. Động vật có vú. Câu 6. Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin? A. t ARN B. m ARN C. rARN D. Nuclêôtít THÔNG HIỂU: Câu 7. Khi giảm phân bình thường cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho 2 loại giao tử? A. AaBb B. Aabb C. aabb D. aaBB Câu 8. Ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a). Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen : A. AA (quả đỏ ) B. Aa (quả đỏ ) C. aa ( quả vàng ) D. Cả AA và Aa Câu 9. Một cơ thể có kiểu gen AB khi giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử nếu các ab gen liên kết hoàn toàn? A. 1 giao tử B. 2 giao tử C. 3 giao tử D. 4 giao tử Câu 10. Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào ?
- A. Kì đầu II B. Kì giữa II C. Kì đầu I D. Kì giữa I Câu 11. Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây ? A.Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 B.Cấu trúc bậc 1 C. Cấu trúc bậc 1và bậc 2 D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 VẬN DỤNG: Câu 12. Ở cà chua gen A qui định quả đỏ, gen a qủa vàng, gen B quả tròn, gen b quả bầu dục. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất: A. P: AABB x aabb B. P: Aabb x aaBB C. P: AaBB x AABb D. P: Aabb x aaBb Câu 13. Trong trội hoàn toàn phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1 A. AaBb x AaBB B. AaBb x aaBb C. AaBB x Aabb D . Cả 3 phép nêu trên Câu 14.Ở lúa 2n =24. Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân, số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau : A. 12 B. 24 C. 36 D. 48 Câu 15. Từ 1 noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho mâý trứng ? A. 4 trứng B. 3 trứng C. 2 trứng D. 1 trứng Câu 16. Một gen có 3000 nuclêôtit mARN được tổng hợp từ gen trên có: A. 3000 Nu B. 6000 Nu C. 1500 Nu D. 4500 Nu Câu 17. Một gen có số lượng Nucleotit là 6800. Số chu kỳ xoắn của gen theo mô hình Watson-Cric là: A. 338 B. 340 C. 680 D. 200 VẬN DỤNG CAO: Câu 18. Trong quy luật phân li độc lập nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: A. (3 : 1)n B. (1:2: 1)2 C. 9 : 3: 3: 1 D. 3 : 3: 1: 1 Câu 19. Một tế bào nguyên phân k lần tạo ra 32 tế bào con. Số lần nguyên phân là: A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 8 lần Câu 20. Một phân tử ADN có chiều dài 5100Ao, trong phân tử này số nu loại A chiếm 20% tổng số nu. Số nu G sẽ là: A. 600 Nu B. 1200 Nu C. 900 Nu D. 1500 Nu Phần B: TỰ LUẬN Câu 1. Trình bày ý nghĩa của nguyên phân? Câu 2. Một gen có số lượng loại Timin là 360 chiếm 24% tổng số Nuclêôtít của gen. Tính số lượng từng loại Nuclêôtít còn lại: A, G, X của gen đó? 5. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM Phần A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN - Mỗi câu trắc nghiệm khoanh đúng được 4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A C D A B A B A B C D A B D D C B A C C án Phần B: TỰ LUẬN Câu 21: Trình bày ý nghĩa của nguyên phân?
- - Nguyên phân là hình thức sinh sản của TB giúp cơ thể lớn lên. (5 điểm) - Nguyên phân duy trì sự ổn định bộ NST dặc trưng của loài qua các thế hệ TB và qua các thế hệ cơ thể ở những loài sinh sản hữu tính. (5 điểm) Câu 22: Theo NTBS: A = T→ A = 360 Nu (2.5 điểm) Số Nu trên 1 mạch của gen: [(360 x 100): 24] x 2 = 750Nu ( 2.5 điêm) Số Nu loại G; X là: G = X = 750 – 360 = 390 Nu (5 điểm) * Lưu ý: - Từ các câu hỏi biên soạn có thể sử dụng phần mềm đảo câu hỏi trắc nghiệm ra các mã đề khác nhau nên sẽ có số thứ tự câu và đáp án tương ứng với mỗi mã đề. - Khi lấy điểm GV làm tròn và chuyển về hệ số điểm 10.