Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Tân Khánh
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Tân Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_i_truong_thcs_tan_khan.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Tân Khánh
- Trường THCS Tân Khánh Giáo viên: Phan Thị Thu Lan PHỊNG GD&ĐT HUYỆN VỤ BẢN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 9 TRƯỜNG THCS TÂN KHÁNH MƠN SINH HỌC 9 Thời gian làm bài phút A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MƠN SINH TRƯỜNG THCS TÂN KHÁNH Địa chỉ mail của nhà trường: truongthcstankhanh2016@gmail.com TT Họ và tên Năm sinh Chức vụ SĐT Mail 1 Phan Thị Thu Lan 31/03/1988 Giáo viên 0985042498 minhvungoclan@gmail.com A. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: - Đánh giá và phân loại kết quả học tập của học sinh trong 8 tuần kì I. - Điều chỉnh và rút kinh nghiệm trong hoạt động dạy và học cho phù hợp để cĩ kế hoạch cụ thể ơn thi THPT. B. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Trắc nghiệm khách quan - Đối tượng : Học sinh đại trà - Trắc nghiệm tự luận - Thang điểm : 100 - Thời gian 45 phút C. MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao thấp Chủ đề 1 1.Nhắc lại một số 5. Xác định được 18. Giải được 14.Vận dụng ( 6tiết) khái niệm trong di mục đích phép lai tốn thuận của quy luật phân ly, Các thí truyền phân tích MenĐen phân ly độc lập nghiệm 2. Nhận ra kết quả 6. Xác định được giải quyết bài của men của các qui luật di biến dị tổ hợp tập đen truyền 35%= 35 TN= 2câu TN=2 câu TL = 1 câu TN = 1 câu điểm 28.6% = 10điểm 28,6% =1 0 điểm 28.6% = 10 14,2% = 5 điểm điểm Chủ đề 2 3. Nhận biết được 7.Phân biệt 11. Xác định 15. Giải được ( 6 tiết) đặc điểm của các kì Nguyên phân và bộ NST của bài tốn về di Nhiễm trong quá trình phân giảm phân lồi truyền liên kết sắc thể bào 8. Hiểu đặc điểm 12.Xác định 4. Nhận ra đặc điểm của NST số tế bào trứng của NST giới tính và tinh trùng được hình thành 35% = 35 TN = 2 câu TN = 2câu, TN = 2 câu TN=1 câu điểm TL = 1 câu 28.6% = 10 14.2%= 5 điểm 28.6% = 10điểm 28.6% = 10 điểm điểm Chủ đề 3 17. Nhận ra trình tự 9.Hiểu quá trình 13 . Xác định 16. Giải bài tốn ( 5 tiêt) các nu trên mạch bổ tổng hợp của được hình về AND, ANR, AND và xung và nguyên tắc AND, ANR, thành AND protein gen bổ xung của AND Prơtein con Năm học: 2017- 2018
- Trường THCS Tân Khánh Giáo viên: Phan Thị Thu Lan 10. Mối quan hệ AND, ARN, Protein 30% = 30 1TL = 1 câu TN= 1 câu TN = 1 câu TN=1 câu điểm 33,3% = 10điểm 33.3% = 10điểm 16.7% = 5điểm 16.7%= 5 điểm Tổng TN= 4 câu TN = 6 câu TN = 4 câu TN = 3 câu 100% = TL = 1 câu 100 điểm 30 % = 30 điểm 30% = 30 điểm 25% = 20 điểm 15% = 15 điểm D. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh trịn vào phương án đúng. Câu 1. Kiểu gen là A. Tổ hợp tồn bộ các gen trội được biểu hiện ra kiểu hình B. Tổ hợp tồn bộ các gen trong cơ thể sinh vật C. Tổ hợp tồn bộ các gen trong tế bào của cơ thể D. Tổ hợp tồn bộ tính trạng được biểu hiện ra bên ngồi cơ thể Câu 2. Nĩi về kết quả qui luật phân li độc lập điều nào sau đây khơng đúng A. Mỗi cặp tính trạng phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn B. F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn. C. Mỗi kiểu hình F2 bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nĩ D. Tạo ra các biến dị tổ hợp . Câu 3. Kì sau của giảm phân I cĩ đặc điểm A. Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào B.Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. C. Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li đồng đều về hai cực của tế bào. D. Từng cặp nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực của tế bào. Câu 4. Khi nĩi đến NST giới tính điều nào sau đây khơng đúng A. Mang gen quy định các tính trạng liên quan và khơng liên quan đến giới tính B. Tồn tại một cặp trong tế bào lưỡng bội. C. Ở trạng thái tương đồng hoặc . D. Qui định các tính trạng biểu hiện ở cả hai giới đực và cái. Câu 5. Hai cây hoa đỏ, thân cao lần lượt cĩ kiểu gen AABB và AaBb. Để phân biệt chúng người ta sử dụng A. Phân tích thế hệ lai. B. Cho lai giao phấn giữa 2 cây. C. Lai phân tích. D. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp . Câu 6. Khi cho giao phấn giữa cây cĩ quả trịn, chín sớm với cây cĩ quả dài chín muộn, kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp : A. quả trịn, chín muộn và quả dài, chín sớm B. quả dài, chín muộn và quả dài, chín sớm C. quả trịn, chín muộn và quả trịn chín sớm Năm học: 2017- 2018
- Trường THCS Tân Khánh Giáo viên: Phan Thị Thu Lan D. quả trịn, chín sớm và quả trịn, chín muộn. Câu 7. Giảm phân khác nguyên phân ở điểm cơ bản nhất A. Nguyên phân là hình thức sinh sản của tế bào sinh dưỡng; giảm phân là hình thức sinh sản của tế bào sinh dục xảy ra ở thời kì chín của tế bào này. B.Ở giảm phân, tế bào phân chia 2 lần liên tiếp nhưng nhiễm sắc thể tự nhân đơi cĩ một lần; ở nguyên phân, mỗi lần tế bào phân chia là một lần nhiễm sắc thể tự nhân đơi. C. Giảm phân cĩ sự tiếp hợp và cĩ thể trao đổi chéo giữa 2 crơmatit trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng; nguyên phân khơng cĩ. D. Ở kì sau của giảm phân I các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào; ở kì sau của nguyên phân cĩ sự phân li của các nhiễm sắc thể đơn về hai cực của tế bào. Câu 8. Bộ NST lưỡng bội của lồi 2n cĩ trong: A. Hợp tử, tế bào mầm, tế bào sinh dục thời kỳ chín B. tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm, tế bào sinh dục thời kì chín C. hợp tử, tế bào sinh dưỡng, giao tử D. hợp tử, tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm Câu 9. Quá trình tự nhân đơi của phân tử ADN diễn ra A. Cả 2 mạch đơn của phân tử ADN đều làm khuơn mẫu và sự tổng hợp mạch đơn mới xảy ra đồng thời trên cả 2 mạch theo chiều ngược nhau. B. Cả 2 mạch đơn của phân tử ADN đều làm khuơn mẫu và sự tổng hợp mạch đơn mới xảy ra đồng thời trên cả 2 mạch theo cùng một chiều C. Cả 2 mạch đơn của phân tử ADN đều làm khuơn mẫu và sự tổng hợp mạch đơn mới xảy ra khơng đồng thời trên cả 2 mạch D. Chỉ một mạch đơn của phân tử ADN làm khuơn mẫu tổng hợp mạch đơn mới. Câu 10. Bản chất mối quan hệ giữa gen (ADN) và mARN là A. Trình tự các nuclêơtit trên mạch khuơn của gen qui định trình tự nuclêơtit của mARN B. mARN là khuơn mẫu để tổng hợp ADN C. Hai mạch của gen làm khuơn mẫu để tổng hợp nên các nucleotit trên mARN D. Trình tự các nuclêơtit của mARN qui định trình tự nuclêơtit của gen Câu 11. Ở người cĩ 2n = 46. Một tế bào người đang ở kì sau của giảm phân II cĩ A. 46 nhiễm sắc thể kép C. 92 nhiễm sắc thể đơn B.23 nhiễm sắc thể đơn D. 46 nhiễm sắc thể đơn Câu 12. Trong quá trình phát sinh giao tử cái, quan sát thấy cĩ 30 thể cực thứ hai. Vậy số tế bào sinh trứng (tế bào mầm) là A. 30 tế bào sinh trứng C.10 tế bào sinh trứng B. 15 tế bào sinh trứng D.20 tế bào sinh trứng Câu 13. Các đoạn ADN nào sau đây được sinh ra từ một ADN mẹ? (mức 3) Đoạn 1: Đoạn 2: Năm học: 2017- 2018
- Trường THCS Tân Khánh Giáo viên: Phan Thị Thu Lan Đoạn 3: Đoạn 4: A. Đoạn 1 và đoạn 2 B. Đoạn 3 và đoạn 4 C. Đoạn 2 và đoạn 3 D. Đoạn 1 và đoạn 4 Câu 14. P Cây hoa đỏ x cây hoa đỏ thu được F1 120 cây hoa đỏ : 40 cây hoa vàng. Kiểu gen của P A. P: AA x Aa B. P: Aa xAa C. P: Aa x aa D. P: AA x aa Câu 15. P Ruồi thân xám cánh dài x thân xám cánh dài thu được F1 75% ruồi thân xám cánh dài: 25% ruồi thân đen cánh cụt. Kiểu gen của P A. AB x AB B. Ab x Ab C. AB x Ab D. AB x ab ab ab aB aB ab aB ab ab Câu 16. Một gen cĩ 18000 nucleotit. Gen này tổng hợp protein. Số axit amin được hình thành là A. 4000 B. 5000 C. 6000 7.000 II. TỰ LUẬN: Câu 17. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN cĩ trình tự sắp xếp như sau: mạch 1 - A – G - X - T – A – X – G – T – a. Mạch 2 bổ sung với nĩ cĩ trình tự b. Nguyên tắc hình thành mạch 2 Câu 18. P ♂thuận tay phải x ♀ thuận tay trái. Con sinh ra 100% thuận tay phải a. Tính trạng nào là tính trạng trội b. viết sơ đồ lai E. ĐÁP ÁN 1. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng được 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp ánC B A D C A B D A A B C D B A C 2. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm Câu 17 ( 10 điểm) a. Mạch 1: - A -G - X - T - A -X -G -T - 5 Mạch 2: - T - X - G - A – T- G- X – A – b. Hình thành mạch 2 dựa trên nguyên tắc bổ xung 5 A – T, G - X Câu 18 ( 10 điểm) a. F1 100% thuận tay phải tay phải trội hồn tồn so với tay2.5 trái b.+ Qui ước gen 7.5 A: thuận tay phải ( 2.5) a: thuận tay trái (2.5) Năm học: 2017- 2018
- Trường THCS Tân Khánh Giáo viên: Phan Thị Thu Lan + Pt/c ♂thuận tay phải (AA), ♀ thuận tay trái (aa) ( 2.5) + Sơ đồ lai Pt/c ♂AA x ♀ aa G A a F1 100% Aa ( thuận tay phải) Năm học: 2017- 2018