Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Trường THCS Giao Lạc

doc 7 trang nhatle22 4810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Trường THCS Giao Lạc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_1_truong_thcs_giao_lac.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Trường THCS Giao Lạc

  1. PHỊNG GD&ĐT GIAO THỦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS GIAO LẠC MƠN SINH HỌC LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phút A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MƠN SINH TRƯỜNG THCS GIAO LẠC Địa chỉ mail của nhà trường: namhai8111@gmail.com TT Họ và tên Năm sinh Chức vụ SĐT Mail 1 Phạm Thị Hường 05/03/1986 Giáo viên 0976964162 huongpham1486@ 2 Bùi Thị Kiều Oanh 10/11/1986 Giáo viên 0987847590 kieuoanhaw@ 3 Ngơ Thị Hà 24/04/1991 Giáo viên 01658212658 ngoha120291@ B. NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT Câu 1: Điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen là A. cặp tính trạng đem lai phải tương phản. B. theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng qua các thế hệ lai. C. theo dõi sự di truyền của tất cả các tính trạng qua các thế hệ lai. D. dùng tốn thống kê để phân tích các số liệu thu được trong thí nghiệm. Câu 2: Từ thí nghiệm nào sau đây, Men đen rút ra quy luật phân li? A. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng . B. Lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng . C. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản. D. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng tương phản. Câu 3: Thể dị hợp cĩ A. kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau. B. kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau. C. kiểu gen chứa các cặp gen trong đĩ cĩ 2 gen lặn. D. kiểu gen chứa các cặp gen trong đĩ cĩ 2 gen trội. Câu 4: Sự tự nhân đơi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu. C. Kì trung gian. B. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối. Câu 5: Bộ NST đơn bội chỉ chứa A. một NST. B. một NST của mỗi cặp tương đồng. C. hai NST. D. hai NST của mỗi cặp tương đồng. Câu 6: Đơn phân của ADN gồm cĩ 4 loại nuclêơtit là A. T, U, G, X . B. A, U, G, X. C. G, A, X, T. D. U, T, A, G. Câu 7: Loại ARN nào sau đây cĩ chức năng truyền đạt thơng tin di truyền? A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. tARN và mARN. Câu 8: Trong nhân đơi của gen thì nuclêơtit loại G trên mạch khuơn sẽ liên kết với A. T của mơi trường . B. A của mơi trường. C. G của mơi trường . D. X của mơi trường. THƠNG HIỂU Câu 9: Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích 2 cặp tính trạng là
  2. A. P: AaBb aabb . C. P: AABb Aabb. B. P: AaBb Aabb . D. P: AaBb aaBB. Câu 10: Khi cho giao phấn giữa cây cĩ quả trịn, chín sớm với cây cĩ quả dài chín muộn, kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp? A. Quả trịn, chín sớm . B. Quả dài, chín muộn. C. Quả trịn, chín muộn . D. Quả dài, chín muộn và quả trịn, chín muộn. Câu 11: Một hợp tử ở người cĩ bộ NST lưỡng bội 2n = 46 thực hiện nguyên phân. Khi ở kỳ đầu số NST kép cĩ trong hợp tử là A. 46 . B. 92 . C. 23 . D. 69. Câu 12: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là A. sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực với 1 giao tử cái . B. sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội . C. sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái. D. sự tạo thành hợp tử. Câu 13: Bản chất mối quan hệ giữa gen và mARN là A. trình tự các nucleotit trên gen qui định trình tự các nucleotit trên phân tử mARN. B. trình tự các nucleotit trên phân tử mARN qui định trình tự các nucleotit trên gen. C. trình tự các nucleotit trên mARN qui định trình tự các axitamin trên phân tử protein. D. trình tự các axitamin trên phân tử protein qui định trình tự các nucleotit trên phân tử mARN. Câu 14: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là A. đại phân tử . B. cĩ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. C. chỉ cĩ cấu trúc một mạch. D. được tạo từ 4 loại đơn phân. Câu 15: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prơtêin là do thành phần, số lượng và trật tự của các A. axit amin. C. cặp nuclêơtit trong ADN. B. nuclêơtit. D. cặp nuclêơtit trong ARN. Câu 16: Nguyên tắc cĩ trong quá trình tự nhân đơi của phân tử ADN mà khơng cĩ trong quá trình tổng hợp ARN là nguyên tắc A. bổ sung. C. giữ lại một nửa. B. khuân mẫu. D. bổ sung, giữ lại một nửa. VẬN DỤNG Câu 17: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 loại kiểu hình là A. AABb AABb. C. AaBB Aabb. B. AAbb aaBB. D. Aabb aabb. Câu 18: Bộ NST đặc trưng của những lồi sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ cơ chế A. nguyên phân. B. nhân đơi, nguyên phân và thụ tinh. C. nhân đơi, giảm phân và thụ tinh. D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Câu 19: Mạch một của gen cĩ các loại nuclêơtit A1 = 200 ; T1 = 100 ; G1 = 400 ; X1 = 300 . Nếu mạch hai của gen này làm mạch khuơn để tổng hợp mARN thì từng loại nuclêơtit của mARN là: A. A = 100 ; U = 200 ; G = 300 ; X = 400. B. A = 200 ; U = 100 ; G = 400 ; X = 300 . C. A = U = 200 ; G = X = 300. D. A = U = 300 ; G = X = 200 . Câu 20: Một gen cĩ số nuclêơtit loại A = 300, loại G = 400. Khi gen này tự nhân đơi thì số nuclêơtit từng loại trong các gen con sau khi kết thúc quá trình tự nhân đơi là:
  3. A. A = T = 300 nuclêơtit; G = X = 400 nuclêơtit . B. A = X = 300 nuclêơtit; G = T = 400 nuclêơtit. C. A = T = 600 nuclêơtit; G = X = 800 nuclêơtit. D. A = X = 600 nuclêơtit; G = T = 800 nuclêơtit. II. TỰ LUẬN Câu 1. Ở đậu Hà Lan thân cao là trội hồn tồn so với thân thấp. Cho hai cây đậu thân cao giao phấn với nhau ở F1 thu được 305 thân cao và 101 thân thấp. Xác định kiểu gen của bố mẹ và viết sơ đồ lai minh họa? Câu 2. Một phân tử ADN cĩ 3000 nuclêơtit trong đĩ A=2G a. Tính số nuclêơtit mỗi loại của phân tử ADN? b. Tính chiều dài của phân tử ADN? III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B C B C B C B D A C A C A C A C B D A A án Điểm 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. - Qui ước gen: A qui định thân cao ( 2 điểm) A qui định thân tháp - Xác định kiểu gen của bố mẹ: ( 3 điểm) Vì F1 thu được 305 thân cao : 101 thân thấp = 3 thân cao : 1 thân thấp Ta cĩ (3+1) = 4 = 2 x 2 như vậy mỗi bên bố và mẹ phải cho ra 2 loại giao tử nên bố mẹ cĩ kiểu gen là Aa - Viết sơ đồ lai: ( 5 điểm) P: Thân cao x Thân cao Aa Aa Gp: A, a A, a F1: AA, Aa, Aa, aa Tỉ lệ kiểu gen của F1: 1AA: 2Aa: 1aa Tỉ lệ kiểu hình của F1: 3 thân cao: 1 thân thấp Câu 2. a. Tính số nu mỗi loại của phân tử AND Ta cĩ N = 2A+ 2G => 2A + 2G = 3000 ( 3 điểm) Mà theo bài ra A = 2G => 2.2G + 2G = 3000 => G = 500 => A = 2.500 = 1000 Vậy số nu mỗi loại của phân tử AND là: A = T = 1000nu ( 2 điểm) G = X = 500nu b. Chiều dài của phân tử AND là ( 5 điểm) L = N/2 x3.4 = 3000 :2 x3.4 = 5100A0 C. NGÂN HÀNG CÂU HỎI CHO CHỦ ĐỀ “ HỆ SINH THÁI” I. TRẮC NGHIỆM
  4. NHẬN BIẾT Câu 1: Đặc điểm sau đây khơng được xem là điểm đặc trưng của quần thể? A. Tỷ lệ giới tính của các cá thể trong quần thể . B. Thời gian hình thành của quần thể. C. Thành phần nhĩm tuổi của các cá thể . D. Mật độ của quần thể . Câu 2: Nhĩm tuổi nào của các cá thể khơng cịn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể ? A. Nhĩm tuổi sau sinh sản B. Nhĩm tuổi cịn non. C. Nhĩm tuổi trước sinh sản. D. Nhĩm tuổi sinh sản. Câu 3: Ý nghĩa của nhĩm tuổi trước sinh sản trong quần thể là A. khơng làm giảm khả năng sinh sản của quần thể. B. cĩ vai trị chủ yếu làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể. C. khơng ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể. D. làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể . Câu 4: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng hoặc khối lượng sinh vật cĩ ở A. một khu vực nhất định. B. một khoảng khơng gian rộng lớn . C. một đơn vị diện tích. D. một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 5: Những đặc điểm đều cĩ ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là A. giới tính, sinh sản, hơn nhân và văn hố. B. giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản và tử vong. C. văn hố, giáo dục, mật độ, sinh sản và tử vong. D. hơn nhân, giới tính, mật độ Câu 6: Điều đúng khi nĩi về thành phần của quần xã sinh vật là tập hợp A. các sinh vật cùng lồi. B. các cá thể sinh vật khác lồi. C. các quần thể sinh vật khác lồi. D. tồn bộ các lồi sinh vật trong tự nhiên. Câu 7: Độ nhiều của quần xã thể hiện ở A. khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đĩ tăng lên. B. tỷ lệ tử vong của một quần thể nào đĩ giảm xuống. C. mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã. D. mức độ di cư của các cá thể trong quần xã. Câu 8: Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là : A. thành phần khơng sống và sinh vật B. sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ C. sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
  5. D. sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất. THƠNG HIỂU Câu 1: Đặc điểm nổi bật của quần thể sinh vật so với các nhĩm cá thể khác lồi là sự A. giao phối tự do giữa các cá thể. B. cạnh tranh nguồn thức ăn trong mơi trường sống . C. hỗ trợ với nhau trong quá trình sống. D. cạnh tranh về nơi ở. Câu 2: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là : A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật. B. tập hợp nhiều cá thể sinh vật. C. gồm các sinh vật trong cùng một lồi. D. gồm các sinh vật khác lồi. Câu 3: Sinh vật nào sau đây khơng phải là sinh vật sản xuất ? A. Cây lúa. B. Địa y. C. Cây xương rồng. D. Giun đất. Câu 4: Trật tự các mắt xích nào sau đây đúng với một chuỗi thức ăn cĩ thể cĩ trong tự nhiên? A. Rong cá nhỏ cá lớn vi khuẩn phân giải. B. Hạt lúa chim ăn hạt thỏ vi khuẩn phân giải. C. Lá cây châu chấu bị vi khuẩn phân giải. D. Hạt lúa gà sâu bọ vi khuẩn phân giải. Câu 5: Chọn câu cĩ nội dung đúng trong các câu sau đây : A. sinh vật phân giải cung cấp chất hữu cơ cho các sinh vật khác. B. thiếu cây xanh thì khơng tồn tại các chuỗi và lưới thức ăn. C. nếu thiếu cây xanh thì động vật đĩng vai trị sinh vật sản xuất . D. cây xanh cĩ thể là sinh vật phân giải trong những điều kiện đặc biệt . Câu 6: Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật Thì rắn là A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ cấp 1. C. sinh vật tiêu thụ cấp 2. D. sinh vật tiêu thụ cấp 3. Câu 7: Đặc điểm của hình tháp dân số trẻ là gì? A. Đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp. B. Đáy khơng rộng , cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp khơng nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp. C. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp khơng nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp. D. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp khơng nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong trung bình , tuổi thọ trung bình khá cao. Câu 8: Thành phần vơ sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây? A.Các chất vơ cơ: nước, khí cacbonic, khí oxi , các lồi vi rút, vi khuẩn B. Các chất mùn, bã, các lồi rêu, địa y.
  6. C. Các nhân tố khí hậu như: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm các loại nấm, mốc. D. Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm. . VẬN DỤNG Câu 1: Một quần thể hươu cĩ số lượng cá thể ở các nhĩm tuổi như sau: - Nhĩm tuổi trước sinh sản: 50 con / ha - Nhĩm tuổi sinh sản: 55 con / ha - Nhĩm tuổi sau sinh sản: 5 con / ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? A. Dạng phát triển. B. Dạng ổn định. C. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. D. Dạng giảm sút. Câu 2: Tập hợp các sinh vật nào sau đây được coi là một quần xã? A. Đồi cọ ở Vĩnh Phúc. B. Đàn hải âu ở biển. C. Bầy sĩi trong rừng. D. Tơm, cá trong hồ tự nhiên. Câu 3: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây? A. Khống chế sinh học. B. Cạnh tranh giữa các lồi. C. Hỗ trợ giữa các lồi. D. Hội sinh giữa các lồi. Câu 4: Hiện tượng khống chế sinh học cĩ thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây? A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ. B. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào. C. Quần thể gà và quần thể châu chấu. D. Quần thể cá chép và quần thể cá rơ. Câu 5: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây? A. Đảm bảo cân bằng sinh thái B. Làm cho quần xã khơng phát triển được C. Làm mất cân bằng sinh thái D. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã VẬN DỤNG CAO Câu 1: Cĩ các sinh vật: chuột, gà, lúa, đại bàng, trăn.Nếu muốn chuột khơng phát triển, người ta tăng cường lồi nào trong lưới thức ăn mà khơng ảnh hưởng đến gà? A. Trồng thêm lúa. C. Tạo điều kiên cho trăn phát triển. B. Nuơi thêm mèo . D. Tạo điều kiên cho đại bàng phát triển. Câu 2: Trong một khu rừng cĩ thỏ và chĩ sĩi. Người ta tiêu diệt chĩ sĩi và cấm săn bắt thỏ. Lúc đầu thỏ tăng lên nhanh chĩng, nhưng sau đĩ số lượng thỏ giảm. nguyên nhân gây ra biến động này là do: A. thức ăn của thỏ khan hiếm . C. nơi ở rộng rãi. B. dịch bệnh ở thỏ ít lây lan. D. sự cạnh tranh giảm. Câu 3: Nếu một nước cĩ số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm trên 30% dân số, số lượng người già chiếm dưới 10%, tuổi thọ trung bình thấp thì được xếp vào loại nước cĩ A. tháp dân số tương đối ổn định. B. tháp dân số giảm sút. C. tháp dân số ổn định. D. tháp dân số phát triển. II. TỰ LUẬN NHẬN BIẾT Câu 1: Thế nào là quần thể sinh vật? nêu những đặc trưng cơ bản của quần thể? - Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng lồi, cùng sống trong một khoảng khơng gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và cĩ khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới. - Những đặc trưng cơ bản của quần thể: + Tỉ lệ giới tính + Thành phần nhĩm tuổi + Mật độ quần thể
  7. Câu 2: Thế nào là một hệ sinh thái? Một hệ sinh thái hồn chỉnh gồm những thành phần nào? - Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã (sinh cảnh). Trong hệ sinh thái các sinh vật luơn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vơ sinh của mơi trường tạo thành một hệ thống hồn chỉnh và tương đối ổn định. - Các thành phần chủ yếu của hệ sinh thái: + Thành phần vơ sinh + Thành phần hữu sinh: sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. THƠNG HIỂU Câu 1: Vì sao quần thể người lại cĩ một số đặc trưng mà quàn thể sinh vật khác khơng cĩ? - Cĩ sự khác nhau đĩ là do con người cĩ lao động và cĩ tư duy nên cĩ khả năng điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên. Câu 2: Cĩ một quần xã sinh vật gồm các lồi sau: VSV, dê, gà, cáo, hổ,mèo rừng, cỏ, thỏ ngựa. Nếu cỏ chết hết quần xã sinh vật trên cĩ tồn tại khơng? - Nếu cỏ chết hết thì ngựa, dê, thỏ, gà sẽ chết hoặc di chuyển nơi khác vì thiếu thức ăn nên quần xã sinh vật trên khơng tồn tại được VẬN DỤNG Câu 1: Một quần xã sinh vật gồm các lồi: Cỏ, Thỏ, Dê, Hổ, Cáo, Mèo rừng, VSV. Viết sơ đồ các chuỗi thức ăn cĩ thể cĩ trong quần xã? 1.Cỏ thỏ VSV 2. Cỏ dê cáo VSV 3. Cỏ thỏ cáo VSV 4. Cỏ thỏ hổ VSV 5. Cỏ thỏ mèo rừng VSV 6. Cỏ dê hổ VSV 7. Cỏ thỏ mèo rừng Hổ VSV VẬN DỤNG CAO Câu 1: Một quần xã sinh vật gồm các lồi sau: chuột, gà, lúa, mèo, đại, bàng trăn, VSV. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã? Gà Mèo Lúa Đại bàng VSV Chuột trăn