Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 6 - Học kì 1 - Trường THCS Thuận Hưng

doc 4 trang nhatle22 2660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 6 - Học kì 1 - Trường THCS Thuận Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_6_hoc_ki_1_truong_thcs_thuan_hung.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 6 - Học kì 1 - Trường THCS Thuận Hưng

  1. PHÒNG GD - ĐT LONG MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6 NĂM HỌC: 2017 -2018 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Tên Cấp độ cao chủ đề thấp Đo tính khoảng Hiểu được tỉ lệ TỈ LỆ BẢN cách thực ĐỒ bản đồ là gì địa trên bản đồ Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 0.5đ Số điểm:1đ 1,5 đ Tỉ lệ 15 % SỰ CHUYỂN Trình bày được sự ĐỘNG CỦA chuyển động của TRÁI ĐẤT QUANH Trái đất quanh MẶT TRỜI mặt trời Số câu: 2 Số câu:1 Số điểm: 2,5đ Số điểm: 2,5 đ Tỉ lệ 25 % CẤU TẠO Nêu được tên các BÊN lớp cấu tạo của Trái TRONG Đất và đặc điểm CỦA TRÁI ĐẤT của từng lớp Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm:2,5 đ Số điểm: 2,5 đ Tỉ lệ 25 % CÁC So sánh THÀNH Nêu được định điểm khác PHẦN TỰ nghĩa Núi và độ cao nhau giữ núi NHIÊN của núi già núi trẻ CỦA TRÁI ĐẤT Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu 3 Số điểm: 1,5đ Số điểm: 2đ Số điểm 3,5đ Tỉ lệ 35 %
  2. Số câu: 6 Số câu: 3 Số câu: 2 Tổng số:8 Số điểm 4đ Số điểm: 2,5đ Số điểm: 3đ câu 40 % 30 % 30 % Tổng Tổng cộng điểm:10 Tỉ lệ 100 % ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6 NĂM HỌC: 2017 -2018 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Câu 1: Trong các hành tinh, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ngoại ô thành phố luân Đôn nước Anh là: A. Vĩ tuyến gốc B. Kinh tuyến Đông C. Kinh tuyến tây D. Kinh tuyến gốc Câu 3: Nhiệt độ của lớp trung gian Trái Đất : A. Tối đa 1000 º C B. 4000 º C C. Từ 1500-4700 º C D.Khoảng 5000 º C Câu 4: Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đông đúc vì: A. Khí hậu ấm áp B. Nhiều hồ nước C . Đất đai màu mỡ D. Giàu thủy sản Câu 5: Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết: A. Độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa B. Độ lớn của bản đồ so với thực địa C. Độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa D. Cả A,B,C đều đúng Câu 6: Trên quả địa cầu có tất cả: A. 360 kinh tuyến B. 720 kinh tuyến C. 181 kinh tuyến D. Vô số kinh tuyến Câu 7: Trên bản đồ kí hiệu của một thành phố thuộc loại kí hiệu gì ? A. Đường B. Điểm C. Diện tích D. Hình học Câu 8: Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu? A. 6073 km B.6037 km C. 6370 km D.6307 km Câu 9: Bề mặt Trái Đất được phân chia thành mấy khu vực giờ? A. 24 B.25 C.26 D.27 Câu 10: Nội lực sinh ra những hiện tượng nào? A. Núi lửa, xói mòn, phong hóa B. Xâm thực, động đất, xói mòn
  3. C. Sóng thần, động đất, núi lửa D. Núi lửa, xói mòn, phong hóa. Câu 11: Núi là dạng địa hình thường có độ cao tuyệt đối so với mực nước biển là: A. Trên 200m; B. Dưới 200m; C. Trên 500m; D. Dưới 5000m. Câu 12: Nội lực có xu hướng: A. Nâng cao địa hình B. Phong hóa địa hình C. San bằng, hạ thấp địa hình D. Cả 3 quá trình trên đúng II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Câu 1: Nêu sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời? (2 điểm) Câu 2: Cấu tạo của Trái đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và vai trò của nó? (2 điểm) Câu 3: So sánh điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ? (2 điểm) Câu 4: Khoảng cách từ Đà Nẵng đến Huế là 100km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 20cm. Vậy bản đồ đó có tỷ lệ bao nhiêu? (1 điểm)
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6 NĂM HỌC: 2017 -2018 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP B D C C A A B C A C C A ÁN II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Câu 1: Nêu sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời? (2 điểm) -Trái Đất chuyển động quanh mặt trời theo một quỹ đạo có hình elip gần tròn - Hướng chuyển động: từ Tây sang Đông - Thời gian: 365 ngày 6 giờ - Trong khi chuyển động trên quỹ đạo quanh mặt trời, trục Trái Đất lúc nào cũng giữ nguyên độ nghiêng 66033/ trên mặt phẳng quỹ đạo và hướng nghiêng của trục Trái Đất không đổi. Đó là sự chuyển động tịnh tuyến. - Hệ quả: + Hiện tượng các mùa + Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ. Câu 2: Cấu tạo của Trái đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và vai trò của nó? (2 điểm) - Cấu tạo của Trái đất gồm 3 lớp: lớp vỏ, lớp trung gian và lõi +Lớp vỏ: Có độ dày từ 5km đến 70km rắn chắc , nhiệt độ 10000C +Lớp trung gian: có độ dày khoảng 3.000km có trạng thái dẻo, quánh, lỏng, nhiệt độ 15000C - 47000C +Lớp lõi: nằm trong cùng độ dày trên 3.000km, ngoài thì lỏng, bên trong rắn chắc. nhiệt độ 50000C - Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng của Trái Đất. Được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau. Lớp này rất mỏng chỉ chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng của Trái Đất. Có vai trò rất quan trọng vì nó là nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như : không khí,nước,các sinh vật .và cả xã hội loài người. Câu 3: So sánh điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ? (2 điểm) - Núi già: Thời gian hình thành: cách đây hàng trăm triệu năm, đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng cạn và rộng. - Núi trẻ: Thời gian hình thành: cách đây vài chục triệu năm, đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu và hẹp. Câu 4: Khoảng cách từ Đà Nẵng đến Huế là 100km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 20cm. Vậy bản đồ đó có tỷ lệ bao nhiêu? (1 điểm) 100km = 10000000 cm 10000000 : 20 = 5000000