Đề thi 1 tiết môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018

doc 11 trang nhatle22 2350
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi 1 tiết môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_1_tiet_mon_dia_ly_lop_6_hoc_ki_2_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề thi 1 tiết môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018

  1. Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ II ĐỀ A Điểm: Lớp : 7/ MÔN ĐỊA LÝ : 7 – NĂM HỌC 2017- 2018 A.TRẮC NGHIỆM (3Đ) I. Chọn các ý đúng nhất trong các câu sau (1đ) Câu 1: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mỹ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là: a) Nông nghiệp b) Công nghiệp c) Dịch vụ d) Ba lĩnh vực bằng nhau. Câu 2: Quốc gia ở khu vực Nam Mỹ có ngành cá biển phát triển và sản lượng cá vào bậc nhất thế giới. a) Chi-Lê c) Ac-hen-ti-na. b) Pê-ru. d) U- ru-guay Câu 3: Kênh đào pa na ma nối liền giữa 2 đại dương nào. a) Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương b) Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. c) Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. d) Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương Câu 4: Khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ là. a) Phía Tây hệ thống Cooc-đi-e. b) Ven biển Thái Bình Dương. c) Phía đông Hoa Kỳ và Nam Hồ Lớn. d) Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa. II. Dựa vào kiến thức đã học, hãy điền từ ( hoặc cụm từ) vào chỗ trống(1đ) Châu Mỹ rộng .(1) .,nằm hoàn toàn .(2) , lãnh thổ trải dài từ vùng (3) đến vùng (4) III. Hãy nối nội dung ở cột A cho phù hợp với cột B và điền vào chỗ trả lời bên dưới sao cho đúng. A B Nối 1. Châu Mỹ a. gồm vô số các đảo lớn nhỏ trong biển Ca-ri-be 2. Phía Đông Bắc Mỹ b. là hệ thống núi trẻ Cooc-đi-e cao đồ sộ, hiểm trở. 3. Quần đảo Ăng-ti c. Các cao nguyên và sơn nguyên Ba-ra-xin, Guy-a-na. 4. Phía Tây Bắc Mỹ d. Dãy núi già A-pa-lat. e. Lãnh thổ trải dài từ vùng Cực Bắc đến vùng cận Cực Nam. Nối:1+ , 2+ ., 3+ , 4+ . B. Tự luận : ( 7đ ) Câu 1: Hãy nêu những điểm khác nhau của địa hình Bắc Mỹ và địa hình Nam Mỹ.( 2đ) Câu 2: Trình bày khối thị trường chung Mec-cô-xua.( về thời gian ra đời, các nước thành viên, mục tiêu, thành tựu) ( 2đ) Câu 3: Trình bày vấn đề khai thác rừng A-ma-dôn và những vấn đề về môi trường cần quan tâm (1.5đ) Câu 4: Cơ cấu kinh tế Hoa Kỳ ( Đơn vị: %) (1.5đ) Công nghiêp Nông nghiệp Dịch vụ 26% 2% 72% Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ và nêu nhận xét
  2. Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B Điểm: Lớp : 7/ MÔN: ĐỊA LÝ 7 – NĂM HỌC 2012- 2013 A.Trắc nghiệm : . I.Chọn các ý đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 : Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa the các chiều. a) Bắc – Nam và Đông – Tây. b) Nam– Bắc và Tây– Đông. c) Nam– Bắc và Đông – Tây. d) Bắc – Nam và Tây–Đông. Câu 2: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ phong phú, đa dạng nhưng chủ yếu thuộc môi trường. a) Đới lạnh c) Đới ôn hòa. b) Đới nóng. d) Đới cận nhiệt. Câu 3: Kênh đào pa na ma nối liền giữa 2 đại dương nào. a) Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương b) Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. c) Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. d) Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương Câu 4: Trung và Nam Mỹ dẫn đầu về sự phát triển nào? a) Kinh tế b) Dân số c) Đô thị d) Di dân. II. Dựa vào kiến thức đã học, hãy điền từ ( hoặc cụm từ) vào chỗ trống(1đ) Châu Mỹ rộng .(1) .,nằm hoàn toàn .(2) , lãnh thổ trải dài từ vùng (3) đến vùng (4) III. Hãy nối nội dung ở cột B cho phù hợp với cột A và điền vào chỗ trả lời bên dưới sao cho đúng. A B Nối 1. Phía Tây của Nam Mỹ a. Các cao nguyên và sơn nguyên Ba-ra-xin, Guy-a-na. 2. Phía Đông Nam Mỹ b. Dãy núi trẻ An đét cao và đồ sộ nhất châu Mỹ. 3. Quần đảo Ăng ti c . gồm vô số các đảo lớn nhỏ trong biển Ca-ri-be 4. Châu Mỹ d. Hệ thống Coo-đi-e cao đồ sộ, hiểm trở. e. Lãnh thổ trải dài từ vùng Cực Bắc đến vùng cận Cực Nam B. TỰ LUẬN: ( 7Đ ) Câu 1: Hãy nêu những điểm giống nhau của địa hình Bắc Mỹ và địa hình Nam Mỹ.( 2đ) Câu 2: Trình bày Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ( về thời gian ra đời, các nước thành viên, mục đích, vai trò của Hoa Kỳ) ( 2đ) Câu 3: Trình bày đặc điểm về dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ. (1.5đ) Câu 4: Cơ cấu kinh tế Hoa Kỳ ( Đơn vị: %) (1.5đ) Công nghiêp Nông nghiệp Dịch vụ 26% 2% 72% Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ và nêu nhận xét.
  3. ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 7- HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018 (ĐỀA) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Đ) Trả lời Điểm I. Chon 1ý đúng nhất. 1. c 0,25 đ 2. b 0,25 đ 3. c 0,25 đ 4. d 0,25 đ II. Điền vào chỗ trống (1) 42 triệu km2 0,25 đ (2) Nửa cầu Tây 0,25 đ (3) vùng Cực Bắc 0,25 đ (3) Cận Cực Nam 0 0.25đ III. Nối cột A với cột B cho phù hợp 1 e 0.25đ 2 d 0,25 đ 3 a 0,25 đ 4 b 0,25 đ B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ) Câu 1: ( 2đ ) Những điểm khác nhau của địa hình Bắc và Nam Mỹ. -Hệ thống Cooc-đi-e là hệ thống núi và sơn nguyên chiếm gần một nửa lục địa Bắc Mỹ, nhưng 0.5đ thấp hơn An-đét. Nam Mỹ là hệ thống núi An-đét cao và đồ sộ hơn, nhưng chiếm diện tích nhỏ hơn diện tích Co oc-đi-e. - Đồng bằng trung tâm Bắc Mỹ cao ở phía Bắc, thấp dần về phía Nam. 0.5đ - Đồng bằng Nam Mỹ là một chuỗi các đồng bằng thấp trừ phía Nam đồng bằng Pam-pa cao 0,5đ lên thành cao nguyên. - Bắc Mỹ có núi già A- pa-lat ở phía đông, Nam Mỹ là các cao nguyên 0.5đ Câu 2: (2đ ) Trình bày được về khối kinh tế Méc-cô- xua( MERCOSUR ) của Nam Mỹ. - Thành lập 1991 0,5đ - Các nước thàn viên Bra xin, Ac hen ti na, Ura goay, Pa na goay , Bô li via, Chi lê. 0.5đ - Mục tiêu: tăng cường quan hệ thương mại giữa các nước, thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của 0.5đ Hoa Kỳ. - Thành tựu: Việc tháo gỡ hàng rào thế quan và tăng cường trao đổi thương mại giữa các quốc 0.5đ gia trong khối đã góp phần làm tăng sự thịnh vượng của các thành viên trong khối Câu 3: (1.5đ) ) Vấn đề khai thác rừng A-ma-dôn và những vấn đề về môi trường cần quan tâm - Khai thác rừng A-ma-dôn góp phần phát triển kinh tế. 0.75đ - Vấn đề môi trường cần quan tâm; hủy hoại môi trường, ảnh hưởng xấu đến khí hậu khu 0.75đ vực và toàn cầu Câu 4: (1.5đ)Vẽ đúng biểu đồ tròn, chia tỉ lệ đúng 1đ - Nhận xét trong cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. 0.5đ
  4. ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 7- HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018 (ĐỀ B) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Đ) Trả lời Điểm I. Chon 1ý đúng nhất. 1. a 0,25 đ 2. c 0,25 đ 3. b 0,25 đ 4. đ 0,25 đ II. Điền vào chỗ trống (1) 42 triệu km2 0,25 đ (2) Nửa cầu Tây 0,25 đ (3) Cực Bắc 0,25 đ (4) Cận Cực Nam 0 0.25đ III. Nối cột A với cột B cho phù hợp 1 b 0.25đ 2 a 0,25 đ 3 c 0,25 đ 4 e 0,25 đ B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ) . Câu 1: ( 1.5 đ ) Những điểm giống nhau của địa hình Bắc và Nam Mỹ. - Phía Tây đều có hệ thống núi trẻ , cao đồ sộ. 0.5đ - Ở giữa đồng bằng rộng lớn. 0.5đ - Phía Đông chủ yếu là cao nguyên và sơn nguyên, địa hình bị bào mòn mạnh mẽ. 0,5đ Câu 2: ( 2 đ ) Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) Thành lập năm:1993 0.5đ Các nước thành viên: Hoa Kỳ, Ca na đa, Mê hê cô. 0.5đ Mục đích: kết hợp thế mạnh của 3 nước, tạo nên một thị trương chung rộng lớn, tăng 0,5đ sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. - Vai trò của Hoa Kỳ: chiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu và vốn đầu tư nước ngoài 0,5đ vào Mê hê cô, hơn 80% kim ngạch xuất khẩu của ca na đa. Câu 3: ( 2 đ ) Đặc điểm dân cư xã hội trung và Nam Mỹ - Dân cư chủ yếu là người người lai, có nền văn hóa La tinh độc đáo. 0.5đ -Nguyên nhân: + Do sự hợp huyết giữa người gốc Âu, gốc Phi, Anh điêng. 0.25đ + Do sự kết hợp từ 3 dòng văn hóa: Anh điêng, Phi, Âu . 0.25đ - Phân bố dân cư không đồng đều. Dân cư tập trung ở vùng ven biển, cửa sông hoặc 0.5đ trên các cao nguyên có khí hậu khô ráo, mát mẻ; các vùng sâu trong nội địa dân cư thưa ở các vùng nội địa . - Nguyên nhân: Sự phân bố dân cư phụ thuộc và điều kiện khí hậu và địa hình của môi 0.25đ trường. sinh sống . - Tốc độ đô thị hóa đứng đầu thế giới,đô thị hoá mang tính tự phát, tỉ lệ dân đô thị cao ( 0.25đ chiêm 75% ) dân số .
  5. Câu 4: Vẽ đúng biểu đồ tròn, chia tỉ lệ đúng 1đ - Nhận xét trong cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. 0.5đ PHÓ HIỆU TRƯỞNG TPCM NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Quang Bàn Ngô Thị Tường Vy Nguyễn Thị Hồng Mận
  6. PHÒNG GD&ĐT DUY XUYÊN MA TRẬN ĐỀ 1 TIẾT HỌC KÌ II ( 2017-2018) TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn : Địa lí - Lớp 7 Thời gian: 45 phút Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao điểm Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Châu Mỹ Biết được đặc điểm vị trí, đặc điểm tự nhiên Số câu 2 Số điểm 0.5 2câu 0.5đ Bắc Mỹ Biết được vị trí, đặc điểm Vận dụng để giải Vận dụng vẽ tự nhiên, phát triển kinh tế thích sự khác biểu đồ tròn của vùng nhau của địa hình Bắc Mỹ và Nam Mỹ Số câu 4 1 1 Số điểm 1 2 1 6 câu 4đ Trung và Nam Biết được vị trí, đặc điểm Hiểu được đặc Mỹ tự nhiên, phát triển kinh tế, phát triển kinh tế vấn đề cần thiết phải bảo vệ môi trường Số câu 4 1 2 1 Số điểm 1 1.5 0.5 2.5 8 câu 5.5đ TS câu 10 1 2 1 1 1 16Câu 10đ TS điểm 2.5 1.5 0.5 2.5 2 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% TPCM NGƯỜI RA ĐỀ Ngô Thị Tường Vy Nguyễn Thị Hồng Mận
  7. Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ II ĐỀ A Điểm: Lớp : 9/ MÔN ĐỊA LÝ : 9 – NĂM HỌC 2012- 2013 A.Trắc nghiệm : . I.Chọn các ý đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ. a) Nhiều dầu khí ở thềm lục địa phía Nam. c) Có nhiều nuối, ti tan, cát thủy tinh. b) Trữ lượng than đá, than bùn lớn. d) Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ. Câu 2: Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đông Nam Bộ. a) Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước. b) Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu c) Biên Hòa, Bình Dương,Long An. d) Vũng Tàu, Bình Phước, Bình Dương. Câu 3: Ngành dịch vụ chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là. a) Tài chính, tín dụng. b) Bưu chính, viến thông, khách sạn. c) Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch. d) Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa. Câu 4: Rừng ngập mặn có khu vực nào của vùng đồng bằng sông Cửu Long. a) Ven bờ sông Tiền và sông Hậu. b) Tỉnh CầnThơ. c) Tỉnh Vĩnh Long. d) Ven biển và trên bán đảo Cà Mau. II.Lựa chon các câu sau đây, đánh chữ đúng ( Đ ),chữ sai vào câu ( S ). Nội dung Đúng Sai a. Khu vực công nghiệp xây dựng ở Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước. b. Đông Nam Bộ là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước. c. Hiện nay, đồng bằng sông Cửu Long là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng tôm nuôi. d. Hệ thống kênh rạch chằng chịt là cảnh quan đặc biệt ở vùng đồng bằng sông Cửu Long. III. Hãy nối nội dung ở cột A cho phù hợp với cột B và điền vào chỗ trả lời bên dưới sao cho đúng. A B Nối 1. Phú Quốc a. Dừa, cói 1+ . 2. Tràm chim b. cao su, cà phê, hồ tiêu, điều 2+ .
  8. 3. ĐấtMũi c. Lúa nước, đậu tương 3+ . 4. Nước lợ d. Đước, mắm, sú, vẹt 4+ . B. Tự luận : ( 7đ ) Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên tài nguyên thiên nhiên và những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế- xã hội của vùng Đông Nam Bộ.( 2đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm ngành nông nghiệp ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.( 2đ) Câu 3: Nêu tên các trung tâm kinh tế và vai trò của các trung tâm kinh tế thuộc vùng Đông Nam Bộ(1đ) Câu 4: Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long ( nghìn tấn ).( 2đ) 1995 2000 2002 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5 Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4 Dựa vào bảng số liệu trên đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét. Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B Điểm: Lớp : 9/ MÔN: ĐỊA LÝ 9 – NĂM HỌC 2011- 2012 A.Trắc nghiệm : . I.Chọn các ý đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 : Vùng đồng bằng sông Cửu Long giáp với vịnh biển nào? a) Vịnh Thái Lan. c) Vịnh Dung Quất. b) Vịnh Vân Phong. d) Vịnh Cam Ranh. Câu 2:Đất phù sa ngọt tập trung chủ yếu ở khu vực nào của vùng đồng bằng sông Cửu Long. a) Tỉnh Cà Mau. c) Đảo Phú Quốc. b) Dọc hai bờ sông Tiền, sông Hậu. d) Tỉnh Bạc Liêu. Câu 3: Khí hậu của vùng đồng bằng sông Cửu Long là. a) Khí hậu nhiệt đới. c) Khí hậu cận xích đạo. b) Khí hậu cận nhiệt đới. d) Khí hậu cận xích đạo. Câu 4: Loại hình giao thông phổ biến ở vùng đồng bằng sông Cửu Long a) Giao thông đường bộ. c) Giao thông đường hàng không. b) Giao thông đường sắt. d) Giao thông đường thủy. II.Lựa chon các câu sau đây, đánh chữ đúng ( Đ ),chữ sai vào câu ( S ). Nội dung Đúng Sai a. Bến cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà tù Công Đảo là những di tích lịch sử, văn hóa ở vùng Đông Nam Bộ. b. An Giang là tỉnh có nghề nuôi cá bè phát triển nhất ở đồng bằng sông Cửu Long. c. So với đồng bằng sông Hồng mùa lũ ở đồng bằng sông Cửu Long.bắt đầu và kết thúc muộn hơn. d. Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản. III. Hãy nối nội dung ở cột B cho phù hợp với cột A và điền vào chỗ trả lời bên dưới sao cho đúng. Vườn quốc gia (A) B Nối 1. Côn Đảo a. Đồng Tháp a + .
  9. 2. Tràm Chim b. Tây Ninh b + . 3. U Minh Thượng c. Bà Rịa Vũng Tàu c + . 4. Phú Quốc d. Kiêng Giang d + . 5. Lò gò xa mát B/ Phần tự luận . Câu 1. Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và những tác động đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồng bằng sông Cửu Long.( 2đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm phát triển ngành công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.( 2đ) Câu 3: Nêu tên các tỉnh thành và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.( 1đ) Câu 4: Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long ( nghìn tấn ).( 2đ) 1995 2000 2002 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5 Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4 Dựa vào bảng số liệu trên đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét. ĐÁP ÁN MÔN : ĐỊA LÝ - LỚP : 9 - ĐỀ A KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012 A/Trắc nghiệm : (3 điểm ) I.Chọn ý đúng : ( 1đ ) Câu 1 : a ( 0.25 đ ) Câu 2 : b ( 0.25 đ ) Câu 3 : d ( 0.25 đ ) Câu 4 : c ( 0.25 đ ) II. Xác định câu đúng, sai (1 đ )- đúng 1 câu 0.5 đ. Câu a: Đ, câu b: Đ. , câu c: Đ, câu d: Đ III. Nối ý cột A với ý cột B ( 1 đ ) , mỗi ý 0.25đ . 1b, 2c , 3d , 4a B/ Tự luận : ( 7 đ ) Câu 1: ( 2 đ ) - Đặc điểm: độ cao địa hình giảm dần từ tây bắc xuống đông nam, giàu tài nguyên. - Vùng đất liên: địa hình thoải, đất ba dan, đất xám. + Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thuỷ tốt. - Vùng biển và thềm lục địa: có nguồn dầu khí lớn đang được khai thác. - Thuận lợi: +Nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế: đất ba dan, khí hậu cận xích đạo, biển nhiều hải sản, mhiều dầu khí ở thềm lục địa + Nguồn thuỷ sản phong phú. + Giao thông vận tải và du lịch biển phát triển. - Khó khăn: trên đất liền ít khoáng sản, nguy cơ ô nhiễm môi trường. Câu 2: ( 2 đ ) - vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm, lớn nhất cả nước.
  10. - Diện tích trồng lúa của ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích trồng lúa cả nước, sản lượng lúa chiếm 51,4% sản lượng lúa cả nước. - Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước. - ĐBSCL giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an ninh lương thực của cả nước. - Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh ven sông Tiền và sông Hậu. - Sản lượng thuỷ sản chiếm 50% tổng sản lượng cả nước. Đặt biệt là nghề nuôi tôm, cá xuất khẩu. - ĐBSCL là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta. - Nghề nuôi vịt phát triển mạnh. - Nghề trồng rừng có vị trí rất quan trọng, nhất là rừng ngập mặn. Câu 3: ( 1 đ ) - Các trung tâm kinh tế của vùng: Thành phố nghiệp mạnh của vùng kinh tế HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu. Ba trung tâm này tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Câu 4: (2 đ ) - Vẽ đúng biểu đồ cột, chia tỉ lệ chính xác, chú thích rõ ràng, tên biểu đồ.(1.5đ) - Nhận xét đúng: (0.5đ) ĐÁP ÁN MÔN : ĐỊA LÝ - LỚP : 9 – 1tiết - ĐỀ B KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013 A/Trắc nghiệm : (3 điểm ) I.Chọn ý đúng : ( 1đ ) Câu 1 : a ( 0.25 đ ) Câu 2 : b( 0.25 đ ) Câu 3 : c ( 0.25 đ ) Câu 4 : d ( 0.25 đ ) II. Xác định câu đúng, sai (1 đ )- đúng 1 câu 0.5 đ. Câu a: Đ, câu b: Đ. câu c: Đ. câu d: Đ. III. Nối ý cột A với ý cột B ( 1 đ ) , mỗi ý 0.25đ . a2, b5, c1,d3,4 .B/ Tự luận : ( 7 đ ) Câu 1: ( 7 đ ) Câu 1: ( 2 đ ) - Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: đồng bằng rộng, đất phù sa, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú, đa dạng: +Đồng bằng thấp và bằng phẳng diện tích 39734 km2. - Khí hậu: cận xích đạo nóng ẩm quanh năm, nguồn nước phong phú. - Tài nguyên: + Đất có 3 loại đất chính có giá trị kinh tế lớn. . Đất phù sa ngọt: 1,2 triệu ha. . Đất mặn, đất phèn: 2,5 triệu ha. - Sinh vật trên cạn và dưới nước rất phong phú và đa dạng. - Tài nguyên thiên nhiên có nhiều thế mạnh để phát triển nông nghiệp. - Đặc biệt vai trò sông Mê Công rất to lớn trong việc phát triển kinh tế. - Khó khăn: lũ lụt, diện tích đất phèn, đất mặn lớn; thiếu nước ngọt trong mùa khô. Câu 2: ( 2 đ ) - Bắt đầu phát triển. - Ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao (65%), chủ yếu là xay xát lúa gạo, chế biến thủy sản đông lạnh, làm rau quả hộp, sx đường mật.Sản phẩm xuất khẩu : gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả, phân bố ở hầu khắp các tỉnh thành trong vùng. - Sản xuất vật liệu xây dựng: phân bố ở nhiều địa phương, lớn nhất nhà máy xi măng Hà Tiên II. - Cơ khí nông nghiệp , các ngành CN khác: Phát triển cơ khí nông nghiệp, TP Cần Thơ có khu CN Trà Nóc lớn nhất. Câu 3: ( 1 đ ) Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. -Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình phước, Đồng Nai, Bà Rìa- Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An. Vai Trò: Quan trọng không chỉ với ĐNB và còn với các tỉnh phía Nam và cả nước. Câu 4: (2 đ ) - Vẽ đúng biểu đồ cột, chia tỉ lệ chính xác, chú thích rõ ràng, tên biểu đồ.(1.5đ)
  11. - Nhận xét đúng: (0.5đ)