Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021

docx 4 trang hoanvuK 10/01/2023 1680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 102 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài. B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài. C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài. D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài. Câu 2: Cho ba điểm tùy ý. Khi đó là vectơ nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho tập hợp . Tập hợp được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho tam giác vuông tại và có . Tính góc giữa hai vectơ và . A. . B. . C. . D. . Câu 5: Phương trình trục đối xứng của parabol là b b b b A. x .B. x . C. x . D. x . a 2a 2a a Câu 6: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh là người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh . A. người. B. người. C. người. D. người. Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho mệnh đề : “Mọi hình chữ nhật đều là hình bình hành”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là A. : “Mọi hình bình hành đều là hình chữ nhật”. B. : “Có một hình chữ nhật là hình bình hành”. C. : “Có một hình chữ nhật không phải là hình bình hành”. D. : “Mọi hình chữ nhật đều không phải là hình bình hành”. Câu 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 10: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số ? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Giá trị là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Hôm nay trời nóng quá! B. Các em hãy cố gắng học tập! C. Bạn làm bài thi tốt chứ? D. Số chia hết cho . Câu 13: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. .
  2. Câu 14: Trên đoạn thẳng , lấy điểm sao cho như hình vẽ sau: A M B Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng . A. . B. . C. . D. . B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a. Cho hai tập hợp A 1;5 và B ;3 . Tìm A  B, A  B . b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x2 2x . Bài 2. (2,0 điểm) a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A 1;2 , B 2; 1 , C 4;0 . Tìm tọa độ của     các vectơ AB, AC và tính tích vô hướng AB.AC . b. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác    CDI . Hãy phân tích vectơ AG theo hai vectơ AB, AD. Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình x 3 2x 2x m 2m 0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: SBD: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I QUẢNG NAM MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2020-2021 A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm) Mã 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C D B C C A C C B D B D A D A B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
  3. Gồm các mã đề 102; 104 Bài Nội dung yêu cầu Điểm Bài 1 (2,0đ) a A B 1;3 0,5 (1đ) A B ;5 0,5 TXĐ: D ¡ Đỉnh: I 1; 1 0,25 Trục đối xứng: x 1( Lưu ý : Học sinh không ghi trục đối xứng nhưng 0,25 lập BBT đúng vẫn cho điểm tối đa mục này) BBT: x _ ∞ _ 1 + ∞ +∞ +∞ 0,25 y b _ (1,0đ) 1 Đồ thị: y 0,25 -2 -1 O 1 x I -1 Bài 2 (2,0đ)  AB 1; 3 0,25 a  AC 3; 2 0,25 (1,0đ)   Tính được AB.AC 3 6 9 . 0,5 D C G E I A B b Gọi E là trung điểm của CI .     2  0,25 (1,0đ) Ta có: AG AD DG AD DE (đúng đẳng thức đầu vẫn cho 0,25) 3  2   AD DC CE 0,25 3  2  1  AD AB AD 0,25 3 6 2  5  AB AD 3 6 0,25
  4. Bài 3 (1,0đ) ĐK: 2x m 0 x 3 2x 2x m 2m 0 2 2x m 3 2x 2x m 3x 0 2x m x Biến đổi được 3 0,25 2x m 2 x 0 2x m x 2 0,25 x 2x m * (1,0đ) Ycbt (*) có 2 nghiệm phân biệt thoả x 0 Lập BBT hàm số y x2 2x trên 0; : 0,25 Kết luận : m 1;0 0,25 Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó. - Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm. Hết