Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Chương 1 - Đề số 1 - Trường THPT Phan Bội Châu

docx 2 trang nhatle22 1160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Chương 1 - Đề số 1 - Trường THPT Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_10_chuong_1_de_so_1_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Chương 1 - Đề số 1 - Trường THPT Phan Bội Châu

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH 10 CHƯƠNG 1 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MÔN TOÁN – Khối lớp 10 (Đề thi có 02 trang) Thời gian : 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 210 Câu 1. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai ?             A. AO BO DC B. CB CD CA C. AO DC OB D. AO BO BC Câu 2. Cho tam giác ABC có A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây là sai?  1           A. C A AC B. B C AB A C C. BC C A A B D. B C A B CA 2 Câu 3. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai?             A. AB CB AC B. AB CA BC C. AB AC CB D. BA CA BC  Câu 4. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác 0 cùng phương với AO có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là: A. 9 B. 6 C. 7 D. 4   Câu 5. Cho tam giác ABC. Trên BC lấy một điểm M sao cho BM=2CM. Đặt AB a,AC b . Khi đó AM được biểu diễn theo hai véctơ a,b là :  1 1  2 1  1 2  1 2 A. A M B.a b AM C.a b AM D.a b AM a b 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 6. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:       A. OA OB OC 3OG , với mọi điểm O. B. AM 2MG      C. GA 2GM 0 D. GA GB GC 0   Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB= a, Góc A= 300 . Khi đó AB BC bằng? 2a a 3 A. a B. a 3 C. D. 3 2 Câu 8. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng ?          2(AB AC)  AB AC  AB AC  3(AB AC) A. AG B. AG C. .A G D. AG 3 3 2 2  Câu 9. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OA có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A,B,C,D,E,F,O ? A. . 5 B. . 4 C. 2 D. 3   Câu 10. Cho tứ giác ABCD. Nếu AB DC thì ABCD là hình gì? A. Hình thang B. hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 11. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai ?           A. 3AG 2AM 0 . B. GA GB GC 0 . C. 3AG 2AM 0 . D. AB AC 2AM . Câu 12. Cho 6 điểm A, B,C, D, E, F . Đẳng thức nào sau đây đúng.              A. .A B CD FAB. B .C EF DE 0 AB CD FA BC EF DE AE               C. .A B CD FD.A BC EF DE AF AB CD FA BC EF DE AD 1/2 - Mã đề 210
  2. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương. B. Hai vectơ không bằng nhau nhưng chúng có thể có độ dài bằng nhau. C. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau. D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.   Câu 14. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6 . Giá trị | AB CA | bằng bao nhiêu ? A. 6 3 B. 6 C. 3 3 D. đáp án khác. Câu 15. Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt trung điểm AB và CD. Số các véctơ cùng hướng  với véctơ BC có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A,B,C,D,O,M,N ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 16. Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác. Một điểm K thõa mãn hệ thức     KA KB KC AM . Khi đó vị trí điểm K là ? A. Trung điểm BG B. Trung điểm CG C. Trung điểm AG D. Trung điểm AM Câu 17. Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây là sai?         A. AB BC B. AB BC C. AB không cùng phương BC . D. AB BC   Câu 18. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC= 12. Tổng hai vectơ GB GC có độ dài bằng bao nhiêu ? A. Đáp án khác B. 4 C. 12D. 6   Câu 19. Cho 3 điểm bất kì I, J, K thỏa mãn IJ 3IK . Khẳng định nào dưới đây sai ?       A. I, J, K thẳng hàng B. IJ,IK ngược hướng C. JK 4 IK D. JK 4KI Câu 20. Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?         A. AB BC 0 B. BA BC C. AB CB 0 D. BA BC 0 Câu 21. Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b . B. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b . C. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b . D. Các đáp án A, B, C đều sai.   Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = a và AD = 3a thì độ dài vectơ DA DC =? A. 4a B. 2a C. đáp án khác. D. a 8 Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau. B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không D. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau   Câu 24. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2a . Khi đó AB AD bằng? A. 2a B. a 2 C. đáp án khác. D. 4a     Câu 25. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB DB là:    A. u CD B. u AC C. u 0 D. u AD HẾT 2/2 - Mã đề 210