Đề cương học tập môn Toán Lớp 10 - Chương 1

pdf 5 trang nhatle22 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học tập môn Toán Lớp 10 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_hoc_tap_mon_toan_lop_10_chuong_1.pdf

Nội dung text: Đề cương học tập môn Toán Lớp 10 - Chương 1

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG I Câu 1: Xét các mệnh đề sau: P: “a và b chia hết cho c”. Q: “a + b chia hết cho c”. R: “a.b chia hết cho c”. (ở đây các số đều xét trong tập hợp các số nguyên). Lựa chọn phương án đúng. A. B. C. D. Câu 2: Cho A = ( m; m+1) và B = ( 3; 5). Tìm m để A B là một khoảng. A. m ≤ 2 B. m ≥ 5 C. 2 n sao cho k là số nguyên tố”. Gọi Q là mệnh đề phủ định của P. Lựa chọn phương án đúng. A. Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k ≤ n thì k không phải là số nguyên tố”. B. Q: ”Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k ≤ n sao cho k là số nguyên tố”. C. Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k không phải là số nguyên tố”. D. Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k > n , thì k không phải là số nguyên tố”. Câu 12. Cho tập hợp *( ) +. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 13. Cho tập A 1;2 và B 1;2;3;4;5. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa A  X  B ? A. 5. B. 6 C. 7. D. 8. Câu 14. Cho tập A 1;2;5;7 và B 1;2;3 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa X  A và X  B ? A. 6. B. 4. C. 2. D. 8. Câu 15. Gọi A là tập hợp các hình bình hành, B là tập hợp các hình bình hành có hai đường chéo vuông góc, C là tập các hình thoi, D là tập các hình chữ nhật. Khẳng định nào sau đây là 1
  2. khẳng định đúng ? A. A  B. B. B C . C. B D . D. C  D. Câu 16. Cho tập { }, B là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số b để phương trình vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A . B. A  B. C. B  A D. B . Câu 17. Cho * +, * +. Khi đó A. A  B A . B. A  B A  B . C. A \ B  A. D. B \ A . Câu 18. Cho tập hợp * ( ) +, * ( ) + và * ( ) ( ) +. Tìm mệnh đề đúng. A. H F  G. B. H F  G . C. H F \ G . D. H = G \ F. Câu 19. Cho tập { }, B là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số b để phương trình vô nghiệm. Số phần tử chung của hai tập trên là A. 2. B. 3. C. 1. D. 5. Câu 20. Cho A 1;2;3;4;5. Tìm số phần tử của tập hợp X sao cho A \ X = * + và * + ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 21. Cho hai tập hợp A 0;2 và B 0;1;2;3;4. Số tập hợp X thỏa mãn  là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 22. Cho các số thực a,b,c,d và a < b < c < d. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. ( ) ( ) ( ) B. ( ) ( ) , - C. ( ) , ) , - D. ( ) ( ) ( ). Câu 23. Cho tập hợp ( - ( ) , ) Khi đó, ( ) bằng : A. 0. B. R . C. 0;1. D. . Câu 24. Cho 3 tập hợp ( - , - ( ). Tính ( ) ( ) A. 1;2. B. 2;5 . C. 0;1. D.  2;1. Câu 25. Cho hai tập hợp , - ( ). Khi đó ( ) bằng : A. 1;3 . B. ( - ( ) C. 3; . D. ; 2 . Câu 26. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau A. AB A A  B . B. AB A B  A. C. A \ B A AB  D. A \ B A AB  Câu 27. Cho tập A 0; và * + m là tham số. Tìm m để B có đúng hai tập con và B  A ? A. m 0 . B. m 1. C. m 0 . D. m 4 . Câu 28. Cho tập hợp A - 2;3 B = m; m+6 , với m là tham số. Điều kiện để A  B là A. 3 m - 2 . B. 3 m 2 C. m 3 hoặc m 2. D. m 2 . Câu 29. Cho nửa khoảng X 0;3 và Y a ;4 . Tập tất cả các giá trị của a để X Y  là A. ;0 . B. ;3 . C. 0;3. D. 0;3 . Câu 30. Cho tập hợp A m ( ;m 1, B [1; . Tìm tất cả giá trị của m để A  B  . A. m 1. B. m 1. C. m 2 . D. m 2 . Câu 31. Cho số thực a 0. Điều kiện cần và đủ để ( ) . / là : A. B. C. D. 2
  3. Câu 32. Cho tập hợp A ( ; m], B (2; ). Điều kiện để A  B R là A. m 0 . B. m 2 . C. m 0 . D. m 2 . BÀI TẬP VỀ NHÀ. (Đề Kiểm Tra Lần 1) Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án Câu 1: Cho tập A = [0; 1]. Lựa chọn phương án đúng. A. B. C. D. Câu 2. Cho tập hợp A = m; m + 2, B = 1;3 . Điều kiện để A  B  là A. m 1 hoặc m 3. B. m 1 hoặc m 3. C. m 1 hoặc m 3 . D. m 1 hoặc m 3 . Câu 3. Cho tập hợp A m ; m + 2, B  1;2. Điều kiện của m để A  Blà A. m 1 hoặc m 0 . B. 1 m 0 . C. 1 m 2 . D. m 1 hoặc m 2 . Câu 4. Biết là kí hiệu chỉ số phần tử của tập A. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: I. II. III. A. Chỉ I B. Chỉ I và II C. Chỉ I và III D. Chỉ III. Câu 5. Biết là kí hiệu chỉ số phần tử của tập A. Xét các bất đẳng thức sau I. II. III. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Chỉ I. B. Chỉ I và II C. Chỉ II và III D. Cả I, II và III. Câu 6. Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá; 23 học sinh chơi bóng bàn; 14 học sinh chơi bóng đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào cả. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh? A. 40. B. 54. C. 26. D. 68. Câu 7. Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá; 23 học sinh chơi bóng bàn; 14 học sinh chơi bóng đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào cả. Số học sinh chơi một môn thể thao mà thôi là A. 48. B. 20. C. 34. D. 28. Câu 8. Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, HóA. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 là A.9. B.10. C.18. D. 28 . Câu 9. Cho * + * + Tập ( ) ( ) bằng : A. 0;1;5;6. B. 1;2. C. 2;3;4. D. 5;6. Câu 10. Cho * + * + Tập ( ) ( ) bằng : A. * +. B. * + C. * +. D. Câu 11. Cho tập hợp *( ) +. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 12:Tập là tập nào: A. E = {0; 2} B. E = {-2; 2} C. Một tập khác. D. E = {-2; 0; 2} Câu 13. Cho các tập hợp * + và * +. A. , - B. , ) C. ( - D. ( ) Câu 14: Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng. A. . B. √( ) . 3
  4. C. D. x P và R => P là mệnh đề đúng. B. Q => P là mệnh đề đúng C. R => P là mệnh đề đúng D. Cả hai mệnh đề Q => P và R => P là mệnh đề sai. Câu 23. Cho các tập hợp * +, * +, * +, * +. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. M  N. B. Q  P. C. M = N . D. N  M . Câu 24:Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. B. C. ( 9 là một số nguyên tố ). D. Câu 25. Cho ba tập hợp E, F và G thỏa E  F, F  G, và G  E . Khẳng định nào sau đây đúng? A. G  F . B. E  G . C. E = G. D. E = F = G . 4