Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

docx 5 trang Kiều Nga 03/07/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 6 - KNTT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) 2 Câu 1 : Phân số nào dưới đây bằng với phân số . 5 4 6 6 4 A. .B. .C. .D. . 10 15 15 10 Câu 2: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào? 1 1 2 5 A. B. .C. .D. . 2 4 3 8 2 5 Câu 3 : So sánh a và b 3 3 A. a b. B. a b . C. a b . D. a b . 2 Câu 4 : Biết của một số bằng 7,2. Số đó là 3 3 A. 10,8 B. C. 1, 2 D. 4,8 2 1 1 1 Câu 5 : Kết quả của phép tính là 5 4 20 1 1 A. B. . C. 10. D. 0. 10 20 5 Câu 6 : Số đối của số là : 7 7 5 15 7 A. B. C. D. 5 7 21 5 6 Câu 7 : Số nghịch đảo của là 11 6 11 6 11 A. . B. . C. . D. . 11 6 11 6 Câu 8: Làm tròn số 528 đến chữ số hàng trăm ta được A.528B.500C.520D.530 Câu 9: Kết quả của phép tính 63,62 + 16,37 là: A 79,99 B. 78,92 .C. 79,82 . D. 78,99 . Câu 10: Số x thỏa mãn x :1,34 5, 67 là số A. 7,5678 .B. 7,5789 .C. 7,5978 .D. 7,5987 . 2 4 Câu 11: Tỉ số của hai số và là. 5 3 8 15 6 3 A. B. C. D. 15 8 20 10
  2. Câu 12: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau? A B D E C A. 2 . B. 3.C. 4 .D. 5 . Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai? c a P Q b M N A. Điểm Q không thuộc các đường thẳng b , c và a . B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c . C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng c và a . D. Điểm M nằm trên các đường thẳng b và a . Câu 14: Trong hình bên, có bao nhiêu tia phân biệt gốc P hoặc gốc O? x P O x' A. 4 tia.B. 3 tia.C. 2 tia. D. 6 tia . Câu 15: Số đoạn thẳng có chung mút D trong hình vẽ là A D E B C A. 3.B. 2 . C. 6. D. 4 . B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1 ( 2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính nhanh nếu có thể 7 5 3 a) 187 – 12,56 + 13 – 47,44 b, 8 16 4 7 7 6 2 3 7 17 3 3 2 c) 2022 d)    9 9 7 14 11 19 11 19 19 11 Câu 2( 1,0 điểm) Tìm x biết 1 1 a) x b) 0,5x + 1,25 = -4,75 15 10
  3. Câu 3( 1,5 điểm): Cho I thuộc đoạn thẳng CD , K thuộc đoạn thẳng CI . Biết CD = 7cm, DI = 3cm, CK = 2cm. 1) Hãy kể tên các tia gốc K, I 2) Hãy kể các đoạn thẳng có một mút là điểm I có trong hình vẽ 3) Tính CI, KI Câu 4( 1,5 điểm): Ba đội công nhân của một xí nghiệp sản xuất được 150 sản phẩm. Số sản phẩm 2 của đội một sản xuất được bằng tổng số sản phẩm. Số sản phẩm của đội một sản xuất được bằng 5 3 số sản phẩm của đội ba sản xuất được. Số sản phẩm đội hai sản xuất được là 2 2 2 2 Câu 5( 1,0 điểm): Tính tổng : A  1.3 3.5 2021.2022
  4. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B C C A D C B B A C D D C A A PHẦN TỰ LUẬN Câu Đápán Điểm 1. Bài 1 a) 187 – 12,56 + 13 – 47,44 = (187 + 13) + (– 12,56 – 47,44 ) 0,25 (2,0 = 200 - 60 =140 0,25 điểm) 7 5 3 14 5 12 b) 8 16 4 16 16 16 0,25 7 = 0,25 16 7 7 6 2 7 7 6 1 c) 2022 2022 9 9 7 14 9 9 7 7 0,25 7 7 = 2022 1 2023 9 9 0,25 3 7 17 3 3 2 3 7 17 3 3 2 d)    .   0,25 11 19 11 19 19 11 19 11 11 19 19 11 3 7 17 2 3 22 6 =  19 11 11 11 19 11 19 0,25 Tìm x biết : Câu 2( 1,0 điểm) Tìm x biết 1 1 a) x 0,25 15 10 1 1 Bài 2 x (1,0 10 15 1 1 0.25 điểm): x . Vậy x 6 6 b) 0,5x + 1,25 = -4,75 0.25 0,5x = -6 0.25 x = -12. Vậy x = -12
  5. Câu 3( 1,5 điểm): Cho I thuộc đoạn thẳng CD , K thuộc đoạn thẳng CI . Biết CD = 7cm, DI = 3cm, CK = 2cm. Bài 3 0,25 (1,5 1) Kể tên gốc K 0,25 điểm) Kể tên gốc I 2) Hãy kể các đoạn thẳng có một mút là điểm I có trong hình vẽ 0,5 3) Tính được độ dài CI 0,25 Tính được độ dài KI 0,25 2 Số sản phẩm của đội một là .150 60 (sản phẩm) 0,5 5 Bài 4 3 Số sản phẩm của đội ba là 60 : 40 (sản phẩm) (1,0 2 0,5 điểm): Số sản phẩm của đội hai là: 150 - ( 60 + 40) = 50 (sản phẩm) 0,5 Bài 5 1 1 1 1 1 1 0,5 A  (1,0 1 3 3 5 2021 2022 điểm) 1 1 A 0,25 1 2022 2021 A 2022 0,25