Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Hưng Nhượng (Có đáp án)

docx 7 trang Kiều Nga 03/07/2023 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Hưng Nhượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Hưng Nhượng (Có đáp án)

  1. THCS Lê Hưng Nhượng KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 7. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ nhận thức (Số CH) Tổng % TT Chủ đề Nội dung đơn vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. Các phép TN4 TL1b TN2 TL1a (TL2, toán cộng, trừ, nhâ, chiacác đa 0,75 0,75 TL3) 40 thức nhiều biến 0,25 0,25 2,0 Biểu thức đại số 1 (TN1, TN3 TL4 Hằng đẳng thức đáng nhớ TN5,T 1,0 20 N6) 0,25 0,75 TL7 Tứ giác 10 1,0 (TN7, TN9 (TL5, TN8, TL6) 2 Tứ giác Tính chất và dấu hiệu nhận TN10, 0,25 1,5 biết các tứ giác đặc biệt 30 TN11, TN12) 1,25 Tổng 11 6 2 1 20 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100 1
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 8. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao Nhận biết: 1 1 2 -Nhận biết được các khái niệm về đơn TN4 TN2 TL3,TL4 thức, đa thức nhiều biến. 1 1 Thông hiểu: TL2 TL1 - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng: Đa thức nhiều biến. -Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đathức. Các phép toán Biểu thức đại Thực hiện được phép nhân đơn thức cộng, trừ, nhâ, số với đa thức và phép chia hết chiacác đa thức — Thực hiện được câc phép tinh: 1 nhiều biến phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. — Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng thức Nhận biết: 3 1 1 đáng nhớ –Nhậ biết được các kghais niệmđòng TN1,TN5,TN6 TN3 TL5 nhất thức , hằng đẳng thức. 2
  3. Thông hiểu: — Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệ u hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu: tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: — Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức. –Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: 1 –Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. TL8 Tứ giác. Thông hiểu: –Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 2 Tứ giác 3600 Tính chất và dấu — Nhận biết được dấu hiệu để 5 1 hiệu nhận biết một hình bình hành là hình chữ (TN7, TN8, TN9 các tứ giác đặc nhật (ví dụ: hình TN10, TN11, 2 biệt TN12) (TL6.TL7) bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). Thông hiểu: — Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, Cạnh bén, đường chéo của hình thang cân. 3
  4. — Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành — Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. — Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình thoi — Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 4
  5. PHÒNG GD& ĐT CHỢ MỚI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS Lê Hưng Nhượng NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN . KHỐI LỚP 8 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. [NB] Biểu thức x2 + 2x + 1 bằng với biểu thức nào đưới đây ? A. (x – 1)2 B. (2 – x)2 C. (x + 1)2 D. (x + 2)2 Câu 2. [TH] Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng : 2 2 3 A . x 3 y B . x 3 y C . x 4 y z D . x 3 y 3 3 2 Câu3 . [TH] Tính giá trị của biểu thức 4x2 + y2 – 4xy tại x = 1và y = –2 Chọn kết quả đúng dưới đây ? A. 0 B. 17 C. 1 D.16 Câu 4. [NB] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A.(2x –1)2 = (1- 2x)2 B. (x+1)3 = (1+x)3 C. (x - 1)3 = (1 – x)3 D.1- x2 =(x +1)(1- x) Câu 5. [NB] Cách điền vào chỗ “. . .”biểu thức x2 + 6xy + = (x + 3y)2 nào sau đây là đúng ? A. 3y2 B. 3y C. 9y D. 9y2 Câu 6. [NB] Cách điền vào chổ “. . .”biểu thức x2. . . + 16y2 = (x - 4y)2 nào sau đây là đúng ? A.8xy B. – 8y C. 8x D. – 8xy Câu 7. [NB] Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. A.Đúng B. Sai Câu 8. [NB] Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật. A.Đúng B. Sai Câu 9. [TH] Hình bình hành có hai góc kề bằng nhau là hình chữ nhật. A.Đúng B. Sai Câu 10. [NB] Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. A.Đúng B. Sai Câu 11. [NB] Tứ giác có 4 cạnh bằmg nhau là hình chữ nhật. A.Đúng B. Sai Câu 12. [NB] Tứ giác có 4 góc bằmg nhau là hình thoi A.Đúng B. Sai II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: làm tính nhân a) (0,75) [TH] (x +2). (x2 – 3x +6) b) (0,75) [NB] 3x2.(2 – 7x + x3) Bài 2 : (1đ) [VD] Làm tính chia (x2 – 1) : (x + 1) Bài 3: ( 0,5 đ) [VN] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : xy2 + 2xy + x Bài 4: ( 1,0 đ) [VDC] Rút gọn biểu thức. ( x+ 1)2 – 2 (x+1 ) (x+2) + (x+2)2 Bài 5: ( 0,5 đ) [TH] 5
  6. Cho hình thoi có hai đường chéo bằng 8cm và 6cm . Tính độ dài cạnh của hình thoi . Bài 6: (1 đ) [TH] Cho tam giác ABC.Gọi D,E,F lần lượt trung điểm của AB,BC,AC. Tứ giác ADEF là hình gì ? vì sao? Bài 7: (1đ ) [NB] Tứ giác ABCD có A ˆ = 6 5 0 , B ˆ = 1 1 7 0 , Cˆ =710 .Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D. Hết 6
  7. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN 8 Phần 1. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PA C A D C D D B A A A B B đúng II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm a)(x +2) (x2 – 3x + 6) =x3- 3x2+6x+2x2-6x+12 0,5 =x3-x2+12 0,25 2 3 2 3 5 1 b) 3x .(2 – 7x + x ) = 6x –21x +3x 0,75 (x2 – 1) : (x + 1) =(x-1)(x+1):(x+1) 0,5 2 =x-1 0,5 xy2 + 2xy + x =x(y2+2y+1) 0,25 3 =x(y+1)2 0,25 ( x+ 1)2 – 2 (x+1 ) (x+2) + (x+2)2=[( x+ 1)- ( x+ 2)]2 0,5 0,5 4 =[x+1-x-2]2=(-1)2=1 Ta có OB=BD:2=6:2=3 ;OA=AC:2=8:2=4 0,25 Áp dụng định lí Py-ta-go AB2=OA2+OC2=42+32=25 0,25 5 AB=5(cm) Hình vẽ 0,25 Ta có BD=AD;BE=EC => DE là đường trung bình của ∆ABC 0,5 6 Nên DE=1/2AC và DE//AC mà AF=1/2AC Do đó DE=AF;DE//AF => ADEF là hình bình hành 0,25 0,5 Ta có Aˆ Bˆ Cˆ Dˆ 3600 0,25 Dˆ 3600 (650 1170 710 ) 1070 7 0,25 Góc ngoài tại đỉnh D là 1800-1070=730 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa 7