Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đông La

doc 3 trang nhatle22 2921
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đông La", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2016_2017_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đông La

  1. Phßng GD & §T §«ng H­ng §Ò kiÓm tra ĐỊNH KỲ cuèi n¨m Tr­êng TiÓu häc §«ng La n¨m häc 2016 - 2017 M«n :TiÕng to¸n líp 2 (Thêi gian lµm bµi 40 phót) Hä vµ tªn häc sinh Líp I/ Phần trắc nghiệm (2điểm ) Mỗi câu dưới đâycó các ý trả lời A,B,C,D. Em hãy chọn và ghi vào bài kiểm tra ý trả lời đúng nhất : Câu 1 : Số 921 đọc là : A . Chín trăm hai mươi một. B .Chín trăm hai mốt. C . Chín trăm hai mươi mốt. D . Chín hai mươi mốt. Câu 2 : Số 807 gồm : A .Tám mươi bảy đơn vị . B .Tám trăm không chục bảy đơn vị . C .Tám bảy đơn vị . Câu 3 : 1 của một ngày là : 4 A . 4 giờ B . 6 giờ C . 8 giờ D . 3 giờ. Câu 4 : Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 9 m; 80 dm, 15 m . Chu vi của hình tam giác đó là: A . 32 m B . 52 m C . 104 m D .42 m II/ PhÇn tù luËn ( 8®iÓm ) Bµi 1 :(2.5®iÓm) a. §Æt tÝnh råi tÝnh: 198 - 75 ; 67 + 121 ; 685 - 254 ; 342 + 236 b. Thùc hiÖn phÐp tÝnh: 62 + 36 : 4 ; 95 - 10 x 3 Bµi 2: (3,0 ®iÓm) a; §iÒn dÊu >, 50 5 ; 80dm 7m 5dm b.T×m y biÕt : 4 x y = 36 ; ( y : 5) + 50 = 57 Bài 3: ( 2,5 điểm ) a, Trang trại nhà bác Thái nuôi một số con gà . Tuần vừa qua bác Thái bán 450 con gà và còn lại 125 con gà. Hỏi lúc đầu nhà bác Thái nuôi bao nhiêu con gà ? b, Lớp 2A có số học sinh là số lẻ đứng liền trước số 37. Trong giờ sinh hoạt sao Nhi Đồng , chị phụ trách chia đều số học sinh lớp 2A thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh ?
  2. Phßng GD & §T §«ng H­ng §¸p ¸n, biÓu ®iÓm Tr­êng TiÓu häc §«ng La n¨m häc 2016 - 2017 M«n : to¸n líp 2 (Thêi gian lµm bµi 40 phót) I/ Phần trắc nghiệm (2điểm ) Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 : C . Chín trăm hai mươi mốt Câu 2 : B. Tám trăm không chục bảy đơn vị Câu 3 : D. 6 giờ Câu 4 : A. 32m II/ Phần tự luận ( 8 điểm ) Bài 1: 3,0 điểm a) (2điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm ( đặt tính đúng 0,25 điểm , tính đúng 0,25 điểm ). 198 67 685 342 - + 75 121 254 236 123 188 431 578 b)Tính (1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm . 62 + 36 : 4 = 62 + 8 (0,25đ) 95 – 10 x 3 = 95 – 30 (0,25đ) = 70 (0,25đ) = 65 (0,25®) Bài 2:2,5 điểm a) Điền dấu 1,25điểm ): Cách cho điểm như sau: 78 + 0 = 89 - 11 ( 0,25đ) 6 0 phút = 1 giờ ( 0,25đ) 6 x 4 > 50 : 5 ( 0,25đ) 80 dm > 7m 5 dm ( 0,25đ) 75dm ( 0,25đ) Lưu ý : .Nếu học sinh điền luôn dấu ,không tính kết quả xuống đưới cho nửa số điểm của phép tính đó. - Nếu tính kết quả thành phần xuống dưới sai mà điền đúng thì không cho điểm . b)Tìm y (1,25 điểm ): 4 x y = 36 ( y : 5) + 50 = 57 y = 36 : 4 (0,25đ) y : 5 = 57 - 50 ( 0,25đ) y = 9 (0,25đ) y : 5 = 7 ( 0,25 đ) y = 7 x 5 y = 35 ( 0,25đ)
  3. Bài 3: (2,5điểm ): a)1,25 điểm Bài giải Số con gà lúc đầu nhà bác Thái nuôi là : (0,5 đ) 450 + 125 = 575 ( con) (0,5 đ) Đáp số : 575 con (0,25đ) b, 1,25 điểm Bài giải Số học sinh lớp 2A là : 35 ( 0,5 đ ) Số học sinh mỗi nhóm có là : ( 0,25 đ ) 35 : 5 = 7 ( học sinh ) ( 0,25 đ ) Đáp số : 7 học sinh ( 0,25 đ ) Lưu ý : -Nếu học sinh trả lời sai mà phép tính làm đúngkết quả không cho điểm. -Nếu trả lời đúng phép tính sai cho điểm lời giải. -Nếu phép tính đúng, kết quả đúng ghi tắt danh số( HS) cho 0,15đ -Nếu phép tính đúng kết quả sai cho nửa số điểm phép tính đó; sai tên đơn vị không cho điểm. - Nếu học sinh không tìm được số học sinh lớp 2A là 35 ,trừ 0,5 điểm - Nếu trình bày bẩn, chữ xấu,gạch xóa nhiều thì trừ 10% số điểm của bài đó.