Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019

doc 56 trang nhatle22 3030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019

  1. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Xin chào các bạn và các em! Để giúp các bạn đồng nghiệp, các bậc phụ huynh và các em học sinh có tài liệu tham khảo, xin giới thiệu với quý vị và các em trọn bộ đề thi (Từ vòng 1 đến vòng 10): ViOlympic Toán Tiếng Việt Lớp 2 Năm học 2018 - 2019. Đề thi ViOlympic là thu thập đề của cả nước, bất kì ai có đề hay gửi lên BTC đều được tiếp nhận. Có thể nói bộ đề thi ViOlympic là trí tuệ của cả nước với đa dạng các loại bài, có nhiều bài hay mà ít có sách nào sánh bằng. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  2. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 2 VÒNG 1 (Mở ngày 18-9-2018) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: Bài 1: Bức tranh bí ẩn: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  3. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Bài thi số 2 : Đừng để điểm rơi (Gần như bài 3 cũ) Câu 1: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là Câu 2: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là . Câu 3: Số liền trước của số 50 là: . Câu 4: Số liền sau của 29 là: . Câu 5: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: . Câu 6: Số bé nhất trong các số: 38, 29, 26, 41, 35, 44 là: . Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 29, 26, 41, 35, 44, 38 là: . Câu 8: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là . Câu 9: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là . Câu 10: Số lớn hơn 79 nhưng nhỏ hơn 61 là: Câu 11: Số nhỏ hơn 80 nhưng lớn hơn 78 là: Câu 12: Có số có 1 chữ số. Câu 13: Có số từ số 6 đến số 68. Câu 14: Tính: 4 + 50 . Câu 15: Tính: 14 + 83 . Câu 16: Cho: 27 + = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 17: Tính: 16 dm + 2dm = dm. Câu 18: Tính: 96 – 76 + 40 = . Câu 19: Tính: 69 – 9 – 30 = . Câu 20: Tính: 62 + 7 – 21 = . Câu 21: Tính: 87 – 72 = . Câu 22: Tính: 68 - 26 = . Câu 23: Cho: 38 = 20 + + 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 24: Cho: 46 = + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 25: Cho: 75 - = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 26: Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Vậy cả hai buổi cửa hàng bán được xe đạp . Câu 27: Trong vườn có 4 chục cây cam và 35 cây bưởi. Vậy trong vườn có .cây. Câu 28: Một khúc gỗ dài 97cm, lần thứ nhất bố cưa đi 25cm, lần thứ hai bố cưa đi 52cm. Vậy khúc gỗ đã ngắn đi cm . Câu 29: Nếu hôm nay là thứ hai ngày 20 tháng 8 thì hôm qua là ngày .tháng 8. Câu 30: ; Câu 31: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 3 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  4. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Bài thi số 3 Câu số 1: Điền dấu >, , , < hoặc = vào chỗ chấm: 90 + 4 94 Câu số 4: 22 + 14 = Câu số 5: 25 + 24 = Câu số 6: 12 + 45 = Câu số 7: 18 + 40 = Câu số 8: 56 + 21 = a/ 77 ; b/ 67 ; c/ 86 ; d/ 76. Câu số 9: Tính: 63 + 15 = a/ 75 ; b/ 68 ; c/ 85 ; d/ 78. Câu số 10: 13 + = 46. Câu số 11: + 32 = 57. Câu số 12: + 12 = 50. Câu số 13: 34 - 13 = Câu số 14: 55 - 24 = Câu số 15: 76 - 35 = Câu số 16: 68 - 17 = Câu số 17: Tính: 48dm – 5dm = dm. Câu số 18: Câu số 19: Số liền trước của số 89 là Câu số 20: Số liền sau của 70 là Câu số 21: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là Câu số 22: Số nhỏ hơn 80 nhưng lớn hơn 78 là Câu số 23: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 5 là Câu số 24: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47. Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là Câu số 25: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20. Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20 là Câu 26: Có số có 2 chữ số . Câu số 27: Có tất cả số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8. Câu số 28: Có tất cả số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6. Câu số 29: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên nhỏ hơn 56. Câu số 30: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên nhỏ hơn 81. Câu số 31: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 4 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  5. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 32: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46. Câu số 33: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58. Câu số 34: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68. Câu số 35: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 69? Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là Câu số 36: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79? Trả lời: Có số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79. Câu số 37: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86? Trả lời: Có số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86. Câu số 38: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Câu số 39: Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Câu số 40: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả số tự nhiên. Câu số 41: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Cả hai bạn cân nặng kg. Câu số 42: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Cả hai bạn có viên bi. Câu 43: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô giáo đã cho đi phiếu khen. Câu 44: Một khúc gỗ dài 98cm, bố cưa đi 8 cm. Vậy khúc gỗ còn lại dài là: .cm. Câu 45: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả 2 đoạn thẳng dài .cm . Câu số 46: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An. Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là tuổi. Câu số 47: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai. Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là tuổi. Câu 48: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày .tháng 7. Câu số 49: Câu số 50: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 5 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  6. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 2 VÒNG 2 (Mở ngày 02/10/2018) (Như cũ – Bổ sung 1 số câu) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn (Tìm cặp bằng nhau): Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 6 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  7. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi: Câu 1: Tính: 23 + 6 = Câu 2: Tính: 45 + 12 = Câu 3: Tính: 4 + 54 = Câu 4: Tính: 68 – 8 = Câu 5: Tính: 6 + 12 + 61 = Câu 6: Tính: 16 + 3 - 7 = Câu 7: Tính: 85 – 52 + 5 = Câu 8: Tổng của 5 và 32 là: Câu 9: Tổng của 37 và số bé nhất có 2 chữ số là: Câu 10: Tổng của số bé nhất có 2 chữ số giống nhau và 58 là: Câu 11: Cho: 67dm – 53dm 20cm + 13dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 12: Cho: 5dm 23cm + 26cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 13: Cho: 4dm 6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 14: Cho: 6dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 15: Cho: 8dm 7cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 16: Cho: 78cm = dm8cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 17: Cho: 32cm + 3dm – 12cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 18: Cho: 85 cm – 5 dm – 5 cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 19: Cho: 6dm > cm > 53cm + 5cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 20: Cho: 25 cm + 54 cm < dm < 89 cm – 8 cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 21: Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là: . Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 7 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  8. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 22: Cho các chữ số 7; 2; 0. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là: . Câu 23: Cho các chữ số 9; 0; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 1 chữ số từ 3 chữ số đã cho là: . Câu 24: Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 2 chục học sinh nam. Vậy lớp 2A có học sinh nữ. Câu 25: Trong bến có 4 chục xe ô tô 45 chỗ ngồi và 14 xe ô tô 16 chỗ ngồi. Vậy trong bến có xe ô tô. Câu 26: Mảnh vải hoa dài 76dm, cô bán vải đã cắt đi 60cm. Vậy mảnh vải hoa còn lại dài dm. Câu 27: Nếu ngày hôm qua là chủ nhật thì ngày mai là thứ BÀI THI SỐ 3: Câu 1: Tính: 13 + 81 = . Câu 2: Tính: 9 + 90 = Câu 3: Tính: 68 – 63 = . Câu 4: Tính 45 – 23 = Câu 5: Tính: 8 + 30 + 40 = . Câu 6: Tính: 3 + 56 + 20 = Câu số 7: Câu 8: Tính: 86 – 6 – 20 = Câu số 9: Câu số 10: Câu 11: Cho: 4dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 12: Cho: 80cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 13: Cho: 7dm - 30cm = cm + 3dm .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 14: Cho: 23cm +36cm < 6dm - cm.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu số 15: Tính: 16dm + 2dm = dm. Câu số 16: Tính: 48dm – 5dm = dm. Câu số 17: Tổng của 56 và 3 là Câu số 18: Tổng của 7 và 60 là Câu 19: Tổng của 56 và 3 là Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 8 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  9. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 20: Hiệu của 78 và 27 là Câu số 21: Hiệu của 96 và 6 là Câu 22: Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có 1 chữ số là Câu số 23: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20. Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20 là Câu số 24: Tìm số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44. Trả lời: Số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44 là Câu số 25: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38. Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là Câu số 26: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47. Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là Câu 27: Số bé nhất có 2 chữ số là Câu số 28: Câu 29: Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là . Câu số 30: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 5 là Câu số 31: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7 là Câu 32: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 9 là . Câu số 33: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 10 là Câu số 34: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên nhỏ hơn 56. Câu số 35: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên nhỏ hơn 81. Câu số 36: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68. Câu số 37: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37. Câu 38: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 65? Trả lời: Có số. Câu số 39: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46. Câu số 40: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79? Trả lời: Có số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79. Câu số 41: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Câu số 42: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả số tự nhiên. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 9 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  10. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 43: Câu số 44: Câu số 45: Câu số 46: Cho các chữ số: 0; 2; 4; 8. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho? Trả lời: Viết được số. Câu 47: Cho các chữ số: 2; 0; 6; 9; 7. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho? Trả lời: Viết được . số. Câu 48: Số hạng thứ nhất là 12, số hạng thứ hai là số đứng liền sau số hạng thứ nhất. Vậy tổng của 2 số là Câu số 49: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Cả hai bạn có viên bi. Câu 50: Mảnh vải xanh dài 5dm, mảnh vải đỏ dài 45cm. Vậy cả hai mảnh vải dài . cm. Câu số 51: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Cả hai bạn cân nặng kg. Câu số 52: Câu số 53: Sau khi bán được 16 chiếc xe đạp thì cửa hàng còn lại 2 chục chiếc xe.Vậy lúc đầu cửa hàng có chiếc xe đạp. Câu số 54: Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp? Trả lời: Hai buổi cửa hàng bán được xe đạp. Câu 55: Hai anh em câu được tất cả 15 con cá, trong đó anh câu được 1chục con. Vậy em câu được . con. Câu 56: Đoạn thẳng AB dài 60cm, đoạn thẳng CD dài 32dm. Vậy cả 2 đoạn thẳng dài dm. Câu số 57: Câu số 58: Câu số 59: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai. Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là tuổi. Câu số 60: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An. Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là tuổi. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 10 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  11. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 2 VÒNG 3 (Mở ngày 28/9/2017) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: . Bài thi số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần): Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 11 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  12. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Bài thi số 2: 12 con giáp Câu 1: Tổng của 47 và 23 là: Câu 2: Hiệu của 58 và 37 là: Câu 3: Tổng của 5 và 32 là: Câu 4: Tính: 20 - 8 = Câu 5: Tính: 65 - 25 = ; Câu 6: Tính: 55 - 20 = Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số liền sau của nó là: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: a/ 17 + 12 ; b/ 34 + 6 ; c/ 3 + 36 ; d/ 20 + 29. Câu 17: a/ 2; 32; 20 ; b/ 7; 69; 50 ; c/ 70; 32; 26 ; d/ 50; 52; 81. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 12 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  13. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 18: a/ 9; 80; 90 ; b/ 78; 74; 9 ; c/ 75; 70; 89 ; d/ 7; 78; 75. Câu 19: Trong các dãy số sau đây, dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: a/ 78 ; 74 ; 9 ; b/ 7 ; 78 ; 75 ; c/ 75 ; 70 ; 89 ; d/ 9 ; 80 ; 90 BÀI THI SỐ 3: (45 câu): Câu 1: Tính: 9 + 27 = Câu số 2: Câu 3: Tính: 39 + 8 = Câu số 4: Câu 5: Tính : 28 + 36 + 9 = Câu số 6: Câu 7: Tính: 90 – 30 + 7 = Câu số 8: Câu số 9: Câu 10: Tổng của 38 và 26 là: Câu 11: Hiệu của 75 và 62 là: Câu 12: Hiệu của 69 và 6 là: Câu 13: Cho 35 = + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 14: Trong phép tính: 36 = 8 + 28 thì tổng của hai số là Câu 15: Trong phép tính: 53 = 76 – 23 thì số trừ là Câu 16: Trong phép tính: 8 = 79 – 71 thì hiệu là Câu số 17: Câu 18: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có tổng lớn nhất? a/ 45 + 44 ; b/ 82 + 8 ; c/ 80 + 8 ; d/ 35 + 45 Câu 19: Câu 20: Cho: 28cm + 39cm > cm + 6dm > 65 cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 13 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  14. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 21: Cho: 89cm – 7 dm < dm < 3cm + 18cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu số 22: Câu số 23: Câu số 24: Câu 25: Từ số 16 đến số 68 có tất cả số. Câu 26: Từ số 8 đến số 89 có tất cả số. Câu số 27: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58. Câu số 28: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86? Trả lời: Có số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86. Câu số 29: Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Câu số 30: Có tất cả số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8. Câu số 31: Có tất cả số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6. Câu 32: Câu 33: Câu số 34: Câu 35: Câu 36: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 14 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  15. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 37: Câu 38: Câu số 39: Câu 40: Câu số 41: Câu số 42: Câu 43: Câu số 44: Câu số 45: a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 10 ; d/ 100. Câu số 46: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 15 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  16. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 2 VÒNG 4 (Mở ngày 30/10/2018) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: BÀI 1: Bức tranh bí ẩn (Chọn các cặp bằng nhau): Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 16 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  17. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 BÀI 2: Đừng để điểm rơi: Câu 1: Tính : 39 + 8 = Câu 2: Tính : 9 + 27 = Câu 3: Tính : 8 + 85 = Câu 4: Tính: 16 + 29 = Câu 5: Tính : 28 + 36 + 9 = Câu 6: Tổng của 38 và 26 là Câu 7: Tổng của 59 và 26 là Câu 8: Hiệu của 75 và 62 là Câu 9: Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là Câu 10: Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là Câu 11: Từ số 16 đến số 68 có tất cả . số. Câu 12: Cho: 35 = + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 13: Cho: 89 cm – 7 dm < dm < 3 cm + 18 cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 17 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  18. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 14: Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của 2 số đó là Câu 15: Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của 2 số đó là Câu 16: Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là Bài thi số 2: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 18 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  19. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Tính : 86 – 63 + 58 = Câu 12: Hiệu của 69 và 6 là Câu 13: Từ số 8 đến số 89 có tất cả . số. Câu 14: Cho: 28cm + 39cm > cm + 6dm > 65cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là BÀI THI SỐ 3: (42 câu) Câu số 1: Tính: 9 + 28 = Câu số 2: Tính: 35 + 28 = Câu số 3: Tính 27 + 58 = Câu số 4: Tính: 8 + 82 = Câu số 5: Tính 8 + 78 - 84 = Câu số 6: Tính 9 + 68 - 23 = Câu số 7: Cho 28 + 39 = + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 8: Cho 17dm + 80cm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là Câu số 9: Cho 54dm + 90cm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là Câu số 10: Tính: 80cm + 57dm + 90cm = dm. Câu số 11: Tính: 68cm - 5dm + 58cm = cm. Câu số 12: Cho 8dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 19 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  20. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 13: Cho 9dm5cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là Câu số 14: Cho 90cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 15: Tổng của 9 và 26 là Câu số 16: Tổng của 38 và 24 là Câu số 17: Số gồm 5 đơn vị và 8 chục là Câu số 18: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 11 là Câu số 19: Số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 13 là số Câu số 20: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 11 là số Câu số 21: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 là số Câu số 22: Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 13 là Câu số 23: Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 16 là Câu số 24: Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Có số. Câu số 25: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 75? Trả lời: Có số. Câu số 26: Số hạng thứ nhất là 31, số hạng thứ hai là số lẻ đứng liền trước số hạng thứ nhất. Vậy tổng của 2 số là Câu số 27: Số hạng thứ nhất là 27, số hạng thứ hai là số đứng liền sau số hạng thứ nhất. Vậy tổng của 2 số là Câu số 28: Trong một phép tính cộng có 2 số hạng, nếu tổng bằng một số hạng thì số hạng còn lại là Câu số 29: Trong hộp có tất cả 39 viên bi xanh và 36 viên bi đỏ. Vậy tổng số bi xanh và bi đỏ trong hộp là viên. Câu số 30: Trong sân có 29 con gà mái và 15 con gà trống. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà ? Trả lời: Trong sân có tất cả con gà. Câu số 31: Trên một bãi cỏ có tất cả 19 con trâu và 15 con bò. Hỏi cả trâu và bò trên bãi cỏ đó có tất cả bao nhiêu con ? Trả lời: Cả trâu và bò trên bãi cỏ đó có tất cả con. Câu số 32: Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 28 học sinh. Vậy tổng số học sinh của hai lớp đó là bạn. Câu số 33: Lớp 2A có tất cả 19 bạn nam và 13 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh ? Trả lời: Lớp 2A có tất cả bạn. Câu số 34: Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh ? Trả lời: Số học sinh của lớp đó là bạn. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 20 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  21. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 35: Hà có 8 con tem, Lan có 9 con tem. Vậy cả hai bạn có tất cả con tem. Câu số 36: An cân nặng 29kg, bố An cân nặng 64kg. Vậy cả hai bố con An cân nặng kg. Câu số 37: Việt cân nặng 26kg, Hà cân nặng 24kg. Vậy cả hai người cân nặng kg. Câu số 38: Mẹ Lan hơn Lan 27 tuổi, biết hiện nay Lan 11 tuổi. Tính tuổi mẹ Lan hiện nay. Trả lời: Tuổi mẹ Lan hiện nay là tuổi. Câu số 39: Sau khi bán đi một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng số quả trứng gà. Vậy cô bán hàng còn lại quả trứng. Câu số 40: Sau khi bán đi một số bó rau, bác bán rau còn lại 9 bó rau ngót và 15 bó rau muống. Vậy bác bán rau còn lại bó rau. Câu số 41: Từ một sợi dây đồng dài 75dm, bố cắt đi 50cm để buộc cây hoa lan. Vậy sợi dây đồng còn lại dài dm. Câu số 42: Từ một mảnh vải hoa dài 9dm, chị Hà cắt đi 29cm để làm nơ, cắt tiếp 28cm để làm túi. Vậy chị Hà đã cắt đi cm. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 21 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  22. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2018 – 2019 _ LỚP 2 VÒNG 5 (Mở ngày 13/11/2018) gần như cũ Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: Bài thi số 1: Sắp xếp: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 22 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  23. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Bài thi số 2: Cuộc đua cún cưng: Câu 1: a/ 30 ; b/ 3 ; c/ 80 ; d/ 290. Câu 2: a/ 5 ; b/ 7 ; c/ 9 ; d/ 50. Câu 3: a/ Số bị trừ ; b/ Số hạng ; c/ Số trừ ; d/ Hiệu. Câu 4: a/ 17 ; b/ 2 ; c/ 23 ; d/ 30. Câu 5: a/ 70 ; b/ 60 ; c/ 20 ; d/ 10. Câu 6: a/ 10kg ; b/ 60kg ; c/ 45kg ; d/ 55kg. Câu 7: a/ 38 ; b/ 81 ; c/ 28 ; d/ 91. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 23 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  24. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 8: a/ 30 ; b/ 3 ; c/ 6 ; d/ 40. Câu 9: a/ 60 ; b/ 54 ; c/ 70 ; d/ 80. Câu 10: a/ 33 ; b/ 34 ; c/ 23 ; d/ 24 Câu 11: a/ 31 ; b/ 33 ; c/ 53 ; d/ 4 Câu 12: a/ 13 kg ; b/ 10 kg ; c/ 34kg ; d/ 24kg. Câu 13: a/ Hà ; b/ Tùng ; c/ Dũng ; d/ Lan. Câu 14: a/ 70 ; b/ 26 ; c/ 16 ; d/ 6. Câu 15: a/ Hiệu ; b/ Số bị trừ ; c/ Số hạng ; d/ Tổng. Câu 16: a/ 70 ; b/ 72 ; c/ 80 ; d/ 68. Câu 17: a/ 19 ; b/ 22 ; c/ 21 ; d/ 32. Câu 18: a/ 41 ; b/ 23 ; c/ 31 ; d/ 51. Câu 19: Trong phép tính: 23 = 17 + 6. Số 6 được gọi là: a/ Hiệu ; b/ Số bị trừ ; c/ Số trừ ; d/ Số hạng. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 24 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  25. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 20: a/ Hiệu ; b/ Số bị trừ ; c/ Số trừ ; d/ Tổng. Câu 21: a/ 34 ; b/ 36 ; c/ 24 ; d/ 20. Câu 22: a/ 81 ; b/ 82 ; c/ 23 ; d/ 91. Câu 23: a/ 61 ; b/ 71 ; c/ 65 ; d/ 75. Câu 24: a/ 82 + 8 ; b/ 87 + 9 ; c/ 45 + 47 ; d/ 39 + 59. Câu 25: a/ 37 + 38 ; b/ 7 + 69 ; c/ 67 + 7 ; d/ 64 + 7. Bài thi số 3: Câu 1: Tính: 18 + 76 = Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Tổng của 45 và số lẻ liền sau của nó là: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 25 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  26. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 20: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 26 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  27. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 2 VÒNG 6 (Mở ngày 27/11/2018) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: BÀI 1: Sắp xếp: (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần) Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 27 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  28. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Bài thi số 2: Cóc vàng tài ba: Câu 1: Cho 5dm = 50 Đơn vị đo thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ dm ; b/ m ; c/ kg ; d/ cm. Câu 2: Cho 47dm – 7dm 6dm + 34dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ = ; b/ - ; c/ . Câu 3: Cho 49dm + 40cm 59dm – 40cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ = ; b/ - ; c/ . Câu 4: Cho 5dm 38cm + 16cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ = ; b/ + ; c/ . Câu 5: 70cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 70 ; b/ 7 ; c/ 40 ; d/ 50. Câu 6: Cho 8dm 7cm 9 + 59. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 0 ; b/ 8 ; c/ 9 ; d/ 68;69. Câu 8: Cho 45 < 4 Chữ số nhỏ nhất thích hợp có thể điền vào chỗ chấm là: a/ 0 ; b/ 8 ; c/ 7 ; d/ 6. Câu 9: Tính: 6 + 15 = a/ 11 ; b/ 21 ; c/ 31 ; d/ 20. Câu 10: Tính: 27 + 46 = a/ 74 ; b/ 64 ; c/ 63 ; d/ 73. Câu 11: Tính: 10 + 20 + 30 = a/ 50 ; b/ 60 ; c/ 70 ; d/ 80. Câu 12: Tổng của 16 và 34 là: a/ 18 ; b/ 40 ; c/ 50 ; d/ 60. Câu 13: Tổng của 6 và 68 là: a/ 73 ; b/ 74 ; c/ 78 ; d/ 64. Câu 14: Tổng của 45 và 46 là: a/ 92 ; b/ 81 ; c/ 82 ; d/ 91. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 28 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  29. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 15: Hiệu của 55 và 5 là: a/ 60 ; b/ 50 ; c/ 18 ; d/ 40. Câu 16: Hiệu của 76 và 6 là: a/ 60 ; b/ 50 ; c/ 82 ; d/ 70. Câu 17: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai? a/ 6 + 35 = 95 ; b/ 67 – 6 = 61 ; c/ 4 + 76 = 80 ; d/ 5 + 45 = 50. Câu 18: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất? a/ 30 + 20 ; b/ 71 + 28 ; c/ 2 + 98 ; d/ 9 + 86. Câu 19: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu nhỏ nhất: a/ 76 - 26 ; b/ 45 - 5 ; c/ 88 - 78 ; d/ 24 - 12. Câu 20: Phép cộng có tổng bằng 100 là: a/ 12+80 ; b/ 18+82 ; c/ 13+37 ; d/ 4+95. Câu 21: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 100? a/ 2 ; b/ 3 ; c/ 4 ; d/ 5. Câu 22: Tổng của hai số là 78, nếu giảm số hạng thứ hai đi 8 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ nhất thì tổng mới là: a/ 76 ; b/ 70 ; c/ 60 ; d/ 86. Câu 23: Năm nay mẹ 36 tuổi, mẹ hơn Nam 25 tuổi. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi? a/ 11 tuổi ; b/ 21 tuổi ; c/ 5 tuổi ; d/ 6 tuổi. Câu 24: Hôm nay ngày 19 tháng 10, bố Hà vừa đi công tác. Bố bảo bố chỉ đi công tác 1 ngày và ngày mai bố sẽ về. Vậy ngày bố Hà về là ngày bao nhiêu? a/ 20 tháng 10 ; b/ 21 tháng 10 ; c/ 21 tháng 9 ; d/ 20 tháng 11. Câu 25: Đoạn thẳng PQ dài 36cm, đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng PQ 5cm. Vậy đoạn thẳng MN dài là: a/ 31dm ; b/ 31cm ; c/ 41dm ; d/ 41cm. Bài thi số 3: (65 câu) Câu số 1: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu 2: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 3: Cho: 60cm + 35dm + 59dm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 4: Cho: 37cm - 32cm + 95cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 5: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 6: Số gồm 3 chục và 8 đơn vị là Câu số 7: Số gồm 6 đơn vị và 7 chục là Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 29 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  30. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 8: Tính: 12 + 8 = Câu số 9 : Tính: 6 + 65 = Câu số 10: Tính: 68 + 7 = Câu số 11: Tính: 36 + 47 = Câu số 12: Tính: 13 + 87 = Câu số 13: Tính: 9 + 91 = Câu số 14: Tính: 7 + 53 + 8 = Câu số 15: Tính: 79 - 36 + 47 = Câu số 16: Tính: 69 – 63 = Câu số 17: Tính 45 – 24 = Câu số 18: Tính: 78 - 8 = Câu số 19 Tính: 53 – 3 + 50 = Câu số 20: Tổng của 56 và 4 là Câu số 21: Tổng của 67 và 26 là Câu số 22: Tổng của 36 và 63 là Câu số 23: Hiệu của 95 và 50 là Câu số 24: Hiệu của 78 và 27 là Câu số 25: Hiệu của 96 và 6 là Câu số 26: Cho: 36 + = 87. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 27: Cho: + 20 = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 28: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: Câu số 29: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là Câu số 30: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7 là Câu số 31: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11 là: Câu số 32: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13 là: Câu số 33: Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là: Câu số 34: Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng chục là số liền sau số 3, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 3 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là Câu số 35: Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là Câu số 36: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 30 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  31. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 37: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 38: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 39: Lớp 2A có 28 học sinh, lớp 2B có 27 học sinh. Hỏi cả hai lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Trả lời: Cả hai lớp 2A và 2B có số học sinh là bạn. Câu số 40: Khối hai trường Kim Đồng có tất cả 98 học sinh, trong đó có 45 bạn nữ. Hỏi khối hai trường Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam ? Trả lời: Khối hai trường Kim Đồng có số học sinh nam là bạn. Câu số 41: Khối 2 trường Hòa Bình có 98 học sinh, khối 1 ít hơn khối 2 là 6 bạn. Hỏi khối 1 trường Hòa Bình có bao nhiêu học sinh ? Trả lời: Khối 1 trường Hòa Bình có số học sinh là bạn. Câu 42: Trong thư viện của trường có 8 chục quyển sách về khoa học và số sách toán học ít hơn số sách về khoa học là 2 chục quyển. Vậy trong thư viện có số quyển sách về toán học là: a/ 60 ; b/ 80 ; c/ 90 ; d/ 100. Câu số 43: Tổng số điểm kiểm tra các môn học cuối năm của Hà là 57 điểm, tổng số điểm kiểm tra của Hồng ít hơn của Hà 5 điểm. Hỏi tổng số điểm kiểm tra của Hồng đạt được là bao nhiêu điểm ? Trả lời: Tổng số điểm kiểm tra của Hồng đạt được là điểm. Câu số 44: Bạn An có 29 viên bi, bạn Bình có 27 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Trả lời: Cả hai bạn có tất cả viên bi. Câu số 45: An có 18 viên bi, số bi của An ít hơn số bi của Bình là 5 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ? Trả lời: Số bi của Bình có là viên. Câu số 46: An có 36 viên bi, Bình có ít hơn An 5 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ? Trả lời: Bình có số bi là viên. Câu số 47: Mai có 45 con tem , Mai cho Lan 12 con tem. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu con tem ? Trả lời: Mai còn lại con tem. Câu số 48: Mai có 48 con tem, Lan có ít hơn Mai 12 con tem. Hỏi Lan có bao nhiêu con tem ? Trả lời: Lan có con tem. Câu số 49: Lan hái được 16 quả cam, Bình hái được nhiều hơn Lan 8 quả. Vậy Bình hái được quả cam. Câu số 50: Nhà Lan nuôi 28 con gà, số thỏ nhà Lan nuôi ít hơn số gà là 7 con. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con thỏ ? Trả lời: Số thỏ nhà Lan nuôi là con. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 31 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  32. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 51: Nhà Lan nuôi tất cả 26 con gà, nhà Huệ nuôi nhiều hơn nhà Lan 14 con. Hỏi nhà Huệ nuôi tất cả bao nhiêu con gà ? Trả lời: Nhà Huệ nuôi tất cả con gà. Câu số 52: Hai anh em câu được tất cả 26 con cá, trong đó anh câu được 2 chục con. Vậy em câu được con. Câu số 53: Trong một rổ hoa quả đựng cam và quýt có tất cả 86 quả, trong đó có 41 quả cam. Hỏi trong rổ đó có bao nhiêu quả quýt ? Trả lời: Trong rổ có quả quýt. Câu số 54: Một cửa hàng buổi sáng bán được 18 hộp bánh, buổi chiều bán được 16 hộp bánh. Hỏi cả buổi sáng và buổi chiều hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bánh ? Trả lời: Cả buổi sáng và buổi chiều hôm đó cửa hàng bán được hộp bánh. Câu số 55: Có hai can dầu, can thứ nhất đựng 49l, can thứ 2 đựng 48l .Hỏi cả hai can đựng tất cả bao nhiêu lít dầu ? Trả lời: Cả hai can đựng tất cả l dầu. Câu số 56: Sau khi rót 5 lít nước mắm ra các chai thì trong can còn lại 15 lít nước mắm. Vậy lúc đầu trong can có lít nước mắm. Câu số 57: Mảnh vải xanh dài 70cm, mảnh vải xanh ngắn hơn mảnh vải đỏ 16dm. Vậy mảnh vải đỏ dài dm. Câu số 58: Cô Chi cân nặng 57kg, cô An nhẹ hơn cô Chi 4kg. Vậy cô An cân nặng kg. Câu số 59: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 60: Hiện nay bố An 45 tuổi, tuổi An ít hơn tuổi bố An là 33 tuổi. Tính tuổi An hiện nay. Trả lời: Tuổi An hiện nay là tuổi. Câu số 61: Hiện nay tuổi của bố Mai và mẹ Mai cộng lại bằng 85 tuổi, mẹ Mai 41 tuổi. Tính tuổi bố Mai hiện nay. Trả lời: Tuổi bố Mai hiện nay là tuổi. Câu số 62: Năm nay ông 85 tuổi, ông nhiều hơn bà 5 tuổi. Vậy năm nay bà tuổi Câu số 63: Đoạn thẳng AB dài 63cm, đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD 37cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề xi mét? Trả lời: Đoạn thẳng CD dài dm. Câu số 64: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu 65: Nếu hôm qua là thứ sáu thì ngày mai là: a/ Thứ bảy ; b/ Thứ 5 ; c/ Thứ hai ; d/ Chủ nhật. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 32 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  33. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 2 VÒNG 7 (Mở ngày 04/01/2019) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: BÀI 1: Bức tranh bí ẩn: (Chọn cặp có giá trị bằng nhau) Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi Câu số 1: Tính: 8 + 68 = Câu số 2: Tính: 62 - 59 = Câu số 3: Tính: 41 – 8 = Câu số 4: Tính: 73 - 37 = Câu số 5: Cho: a – 7 = 34. Giá trị của a là: Câu số 6: Cho: 25 + a = 32. Giá trị của a là: Câu số 7: Cho: y + 37 = 8 + 82. Giá trị của y là: Câu số 8: Cho: y – 62 – 6 = 16. Giá trị của y là: Câu số 9: Cho các số: 9; 38; 63; 59. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là: Câu số 10: Tổng số học sinh của hai lớp 2A và 2B bằng số tròn chục liền sau số 65, trong đó số học sinh của lớp 2A là 36 học sinh. Vậy lớp 2B có học sinh. Câu số 11: Hình vẽ sau có hình tứ giác. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 33 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  34. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Bài thi số 3: (58 câu) Câu số 1: Câu số 2: Câu số 3: Câu số 4: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 5: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 6: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 7: Câu số 8: Câu số 9: Câu số 10: Câu số 11: Câu số 12: Câu số 13: Câu số 14: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 15: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 16: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 17: Câu số 18: Câu số 19: Câu số 20: Câu số 21: Câu số 22: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 34 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  35. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 23: Câu số 24: Câu số 25: Câu số 26: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 27: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 28: a/ ; b/ d ; c/ ; d/ Câu số 29: Câu số 30: Câu số 31: Câu số 32: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 33: Câu số 34: Câu số 35: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 36: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 37: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 38: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 39: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 35 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  36. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 40: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 41: Câu số 42: Câu số 43: Câu số 44: Câu số 45: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 46: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 47: Câu số 48: Câu số 49: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 50: Câu số 51: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 36 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  37. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 52: Câu số 53: Câu số 54: Câu số 55: Câu số 56: Câu số 57: Câu số 58: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 37 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  38. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 2 VÒNG 8 (Mở ngày 15+16/01/2019) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: BÀI 1: Sắp xếp: (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần) Bài thi số 2: 12 con giáp Câu số 1: Tính: 8 + 85 = Câu số 2: Tính: 27 + 72 = Câu số 3: Tính: 76 – 9 = Câu số 4: Tính: 64 - 46 = Câu số 5: Cho: 45kg – 27kg – 9kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: Câu số 6: Cho: y + 6 + 48 = 52 + 48. Giá trị của y là: Câu số 7: Cho: 8 y – 16 > 19 + 9. Giá trị của y là: Câu số 9: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 13 là: Câu số 10: Số lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 5 là: Câu số 11: Hiệu của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12, số trừ là 8. Vậy số bị trừ là: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 38 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  39. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Bài thi số 3: (80 câu) Câu số 1: a/ = ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 2: a/ = ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 3: a/ = ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 4: a/ = ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 5: Tính: 65 – 6 = Câu số 6: Tính: 54 – 18 - 17 = Câu số 7: Tính 46– 28 = Câu số 8: Tính: 68 – 9 + 41= Câu số 9: Hiệu của 94 và 6 là Câu số 10: Hiệu của 74 và 27 là Câu số 11: a/ 19 ; b/ 29 ; c/ 93 ; d/ 83 Câu số 12: a/ 20 ; b/ 10 ; c/ 40 ; d/ 30 Câu số 13: Câu số 14: Hiệu của 2 số là 75, số trừ là 15. Vậy số bị trừ là Câu số 15: a/ 73 ; b/ 77 ; c/ 68 ; d/ 45 Câu số 16: Hiệu của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 8. Vậy số bị trừ là Câu số 17: Hiệu của 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12, số trừ bằng 7 . Vậy số bị trừ là Câu số 18: a/ 40 ; b/ 30 ; c/ 24 ; d/ 34 Câu số 19: Cho - 7 = 48.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 39 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  40. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 20: Cho - 9 = 38.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 21: Câu số 22: a/ 35 ; b/ 52 ; c/ 17 ; d/ 27 Câu số 23: a/ 17 ; b/ 35 ; c/ 52 ; d/ 27 Câu số 24: a/ 45 ; b/ 35 ; c/ 25 ; d/ 55 Câu số 25: a/ 93 ; b/ 41 ; c/ 83 ; d/ 31 Câu số 26: Tổng của 2 số là 76, số hạng thứ nhất là 67. Vậy số hạng thứ 2 là Câu số 27: Tổng của 2 số là 74, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số hạng thứ nhất là Câu số 28: Tổng của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 7 , số hạng thứ nhất là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số hạng thứ hai là Câu số 29: Câu số 30: a/ 54 ; b/ 24 ; c/ 64 ; d/ 44 Câu số 31: Số chẵn liền sau số 68 là Câu số 32: Số chẵn liền trước số 40 là Câu số 33: Số lẻ liền sau số 59 là Câu số 34: Số lẻ liền trước số 99 là Câu số 35: Câu số 36: Câu số 37: Câu số 38: Câu số 39: Từ số 27 đến số 74 có bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 27 đến 74 có số tự nhiên. Câu số 40: Từ số 35 đến số 94 có bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 35 đến 94 có số tự nhiên. Câu số 41: a/ 81 ; b/ 98 ; c/ 99 ; d/ 91 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 40 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  41. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 42: a/ 43 ; b/ 52 ; c/ 23 ; d/ 75 Câu số 43: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 44: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 45: a/ 28 và 35 ; b/ 43 và 10 ; c/ 38 và 35 ; d/ 23 và 30 Câu số 46: a/ 19 và 10 ; b/ 75 và 46 ; c/ 56 và 37 ; d/ 37 và 9 Câu số 47: a/ 20 – 2 ; b/ 20 – 12 ; c/ 58 – 5 ; d/ 36 – 18 Câu số 48: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 49: a/ 11 – 4 = 7 ; b/ 90 – 9 = 81 ; c/ 69 – 6 = 9 ; d/ 70 – 65 = 5 Câu số 50: a/ 82 + 18 ; b/ 35 + 45 ; c/ 45 + 45 ; d/ 55 + 55 Câu số 51: Câu số 52: Cho: 36 + a = 8 + 76. Giá trị của a là Câu số 53: Cho: a – 25 – 27 = 48. Giá trị của a là Câu số 54: Câu số 55: Câu số 56: Câu số 57: Câu số 58: a/ 52 ; b/ 42 ; c/ 58 ; d/ 38 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 41 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  42. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 59: a/ 2 kg ; b/ 8kg ; c/ 7kg ; d/ 5kg Câu số 60: a/ 14kg ; b/ 7kg ; c/ 3kg ; d/ 11kg Câu số 61: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 62: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 63: Câu số 64: Mảnh vải xanh dài 38m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải tím 9m. Vậy mảnh vải tím dài m. Câu số 65: Mảnh vải trắng dài 56dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải trắng 18dm. Vậy mảnh vải đỏ dài dm. Câu số 66: Mảnh vải trắng dài 60dm, mảnh vải trắng ngắn hơn mảnh vải đỏ 27dm. Vậy mảnh vải đỏ dài dm. Câu số 67: Trong vườn có 25 cây ổi, số cây ổi nhiều hơn số cây na là 8 cây. Vậy trong vườn có cây na. Câu số 68: Câu số 69: Câu số 70: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 42 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  43. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 71: An có nhiều hơn Hà 16 cái nhãn vở. Nếu An cho cho Hà 9 cái nhãn vở thì bây giờ An lại ít hơn Hà cái nhãn vở. Câu số 72: Hải có nhiều hơn Bình 3 chục viên bi, biết Hải có 5 chục viên bi. Vậy Bình có viên bi. Câu số 73: Câu số 74: Câu số 75: a/ 63kg ; b/ 63dm ; 73kg ; 73dm Câu số 76: Năm nay chú Nam 34 tuổi, chú Nam nhiều hơn chú Tiến 6 tuổi. Vậy số tuổi năm nay của chú Tiến là tuổi. Câu số 77: a/ 27 tuổi ; b/ 38 tuổi ; c/ 43 tuổi ; d/ 23 tuổi Câu số 78: Câu số 79: Câu số 80: Hình vẽ dưới đây có hình tứ giác. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 43 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  44. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 2 VÒNG 9 (Mở ngày 28/02+01/03/2019) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: BÀI 1: Sắp xếp: (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần) Bài thi số 2: Đi tìm kho báu Câu số 1: Tổng của 2 và 9 là: a/ 7 ; b/ 11 ; c/ 12 ; d/ 18 Câu số 2: Tích của 3 và 9 là: a/ 6 ; b/ 12 ; c/ 27 ; d/ 30. Câu số 3: Số có 2 chữ số giống nhau mà tích của hai số bằng 16 là: a/ 28 ; b/ 33 ; c/ 44 ; d/ 82. Câu số 4: Cho: 2 x 7 4 + 8. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ = ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 5: Cho: 3cm x 6 + 2cm 2cm x 10. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ = ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 6: Cho: cm x 5 = 100dm – 98dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 2 ; b/ 3 ; c/ 4 ; d/ 5 Câu số 7: Cho: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 4 ; b/ 5 ; c/ 6 ; d/ 7. Câu số 8: Cho 4 x = 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 44 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  45. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 a/ 5 ; b/ 6 ; c/ 7 ; d/ 8 Câu số 9: Cho 2 x = 3 x 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 9 Câu số 10: Trong phép tính: 4 x 7 = 28, số 7 được gọi là: a/ Số trừ ; b/ Tích ; c/ Số hạng ; d/ Thừa số. Câu số 11: Trong phép tính: 12 = 3 x 4, số 12 được gọi là: a/ Số hạng ; b/ Thừa số ; c/ Tổng ; d/ Tích. Câu số 12: Cho: 3 + a = 2 x 6. Giá trị của a là: a/ 4 ; b/ 8 ; c/ 9 ; d/ 15 Câu số 13: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có tích nhỏ nhất là: a/ 4 x 5 ; b/ 4 x 9 ; c/ 3 x 7 ; d/ 4 x 6. Câu số 14: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tích lớn nhất? a/ 2 x 9 ; b/ 2 x 7 ; c/ 4 x 2 ; d/ 3 x 5 Câu số 15: Trong ống đũa có 1 chục đôi đũa. Hỏi trong ống đũa có bao nhiêu chiếc đũa? a/ 10 ; b/ 20 chiếc đũa ; c/ 20 đôi đũa ; d/ 30. Bài thi số 3: (80 câu) Câu số 1: 4 giờ chiều hay còn gọi là giờ. Câu số 2: 10 giờ đêm hay còn gọi là giờ. Câu số 3: Cho 4dm ⋯ 32cm + 8cm. Dấu (>; ; > 100 - 5. Số lẻ thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 6: Cho: a3 + ab + 4b ⋯ 6b + ab + a2. Dấu (>; ; <; =) thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 8: Tính: 8 + 76 + 6 = Câu số 9: Tính: 49 + 32 + 18 = Câu số 10: Cho 68 = 38 + Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 11: Cho 52 - = 37. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 × +17 = 35 : 5 + 35. Câu số 13: Tổng của 35 và 54 là Câu số 14: Tổng của 8 và 83 là Câu số 15: Hiệu của 35 và 17 là Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 45 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  46. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 16: Hiệu của 100 và 5 là Câu số 17: Cho: a + a + 28 = 40. Giá trị của a là Câu số 18: Cho: a + a + a – 12 = 3 x 6. Giá trị của a là Câu số 19: Cho: 3 × a + a = 4 × 10. Giá trị của a là Câu số 20: Cho: 4 × a – a = 2 x 9. Giá trị của a là Câu số 21: Cho: y × 3 = 24 : 3 + 7. Số lẻ liền sau y là Câu số 22: Giá trị của y thỏa mãn: 63 – y = 9 + 28 là y = Câu số 23: Giá trị của y thỏa mãn: 36 + y + 6 = 47 + 53 là y = Câu số 24: Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của y sao cho: 18 + 9 > y + y + y > 100 − 79 là Câu số 25: Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của y sao cho: 61 – 29 < 4 × y < 5 × 8 là Câu số 26: Cho a + 4 + 3 = 40; 43 – b = 7. Tổng của a và b là Câu số 27: Cho a + 4 + 6 = 90; b – 26 – 4 = 36. Hiệu của a và b là Câu số 28: Cho: 27 + 3 + x = 78; 61 - y = 24 + 8. Tổng của x và y là Câu số 29: Cho: x - 27 - 3 = 35; 100 - y = 4 + 89. Hiệu của x và y là Câu số 30: Có bao nhiêu số có hai chữ số? Trả lời: Có số có hai chữ số. Câu số 31: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số? Trả lời: Có số. Câu số 32: Tổng của tất cả các số tự nhiên có 1 chữ số là Câu số 33: Hãy tính tổng của các số tự nhiên nhỏ hơn 12. Trả lời: Tổng là . Câu số 34: Hãy tính tổng của các số tự nhiên nhỏ hơn 13. Trả lời: Tổng là Câu số 35: Hãy tính tổng của các số tự nhiên nhỏ hơn 14. Trả lời: Tổng là Câu số 36: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của mỗi số đó bằng 3. Trả lời: Có tất cả số. Câu số 37: Tìm số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số bằng hiệu 2 chữ số của nó và bằng 5. Trả lời: Số cần tìm là Câu số 38: Tìm số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số bằng hiệu 2 chữ số của nó và bằng 9. Trả lời: Số cần tìm là Câu số 39: Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 8 thì được kết quả là tổng của 16 và 27. Trả lời: Số cần tìm là Câu số 40: Tìm một số biết rằng lấy 80 trừ đi số đó thì được kết quả là tổng của 6 và 56. Trả lời: Số cần tìm là Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 46 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  47. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 41: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có 1 chữ số cộng với số đó thì được kết quả là tổng của 5 và 57. Trả lời: Số cần tìm là Câu số 42: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Trả lời: Số cần tìm là Câu số 43: Trong một phép tính trừ biết số bị trừ lớn hơn số trừ 25 đơn vị . Vậy hiệu của 2 số là Câu số 44: Trong một phép tính trừ biết số bị trừ lớn hơn số trừ 17 đơn vị. Vậy hiệu của 2 số là Câu số 45: Trong một phép tính trừ có số trừ là 16, số trừ kém số bị trừ là 17 đơn vị. Vậy số bị trừ là Câu số 46: Trong một phép tính trừ có số trừ là số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 24, số trừ kém số bị trừ là 8 đơn vị. Vậy số bị trừ là Câu số 47: Lấy số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của số đó bằng 24 trừ đi các chữ số của số đó thì có kết quả là Câu số 48: Hiệu của 2 số là 47, nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu? Trả lời: Hiệu mới là Câu số 49: Câu số 50: Câu số 51: Nếu bớt ở số trừ đi 7 đơn vị thì hiệu của 2 số là 35. Vậy hiệu lúc đầu là Câu số 52: Tâm có một quyển album, mỗi trang trong album để được 1 chục bức ảnh. Tâm đã để đầy ảnh vào 1 trang và còn thừa 3 bức ảnh. Vậy Tâm có tất cả bức ảnh. Câu số 53: Tâm có một quyển album, mỗi trang trong album để được 15 bức ảnh. Tâm đã để đầy ảnh vào 2 trang. Vậy Tâm có tất cả bức ảnh. Câu số 54: Hà có nhiều hơn Tâm 2 chục cái kẹo, Hà cho Tâm bao nhiêu cái kẹo để 2 bạn có số kẹo bằng nhau? Trả lời: Hà cho Tâm cái kẹo. Câu số 55: Nam có nhiều hơn Dũng 3 chục viên bi, nếu Nam cho Dũng 3 viên bi thì khi đó Nam nhiều hơn Dũng bao nhiêu viên bi? Trả lời: Khi đó Nam nhiều hơn Dũng viên bi. Câu số 56: Số bông hoa Đức tặng cho Mai là số tròn chục lớn hơn 17 nhưng nhỏ hơn 25 và trên tay Đức bây giờ chỉ còn lại 7 bông hoa. Vậy lúc đầu Đức có bông hoa Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 47 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  48. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 57: Nam có số bi kém 6 tròn 6 chục, Nam cho Việt số viên bi đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số thì lúc này hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu Việt có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Lúc đầu Việt có viên bi. Câu số 58: Mai có số vở đúng bằng số lớn nhất có hai chữ số. Mai cho Hồng số vở đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số thì lúc này hai bạn có số vở bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hồng có bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Lúc đầu Hồng có quyển vở. Câu số 59: Em hái được số chùm nho bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12. Nếu em hái thêm 8 chùm nữa thì bằng số chùm nho của chị hái. Vậy chị hái được chùm nho. Câu số 60: Linh nhiều hơn Bảo 8 tuổi, Bảo nhiều hơn Sơn 7 tuổi. Hỏi Linh nhiều hơn Sơn bao nhiêu tuổi? Trả lời: Linh nhiều hơn Sơn tuổi. Câu số 61: Em cao 89cm. Nếu em cao thêm 11cm nữa thì em cao bằng chị. Hỏi chị cao bao nhiêu đề xi mét? Trả lời: Chị cao dm. Câu số 62: Câu số 63: Năm nay mẹ có số tuổi là số có hai chữ số giống nhau mà tích hai chữ số đó bằng 16, mẹ hơn Long 28 tuổi. Hỏi năm nay Long bao nhiêu tuổi? Trả lời: Năm nay Long tuổi. Câu số 64: Tổng số tuổi của bố Nam và mẹ Nam là 62 tuổi, biết năm nay mẹ Nam 29 tuổi. Vậy năm nay bố Nam tuổi. Câu số 65: Tổng số tuổi của bố Nam và mẹ Nam là 76 tuổi, biết năm nay bố Nam 41 tuổi. Vậy năm nay mẹ Nam tuổi. Câu số 66: Gia đình Dung có 3 người,biết tổng số tuổi hiện nay của 3 người trong gia đình Dung là 72 tuổi. Vậy 3 năm trước đây tổng số tuổi của 3 người trong gia đình Dung là tuổi. Câu số 67: Từ một sợi dây đồng dài 10dm, bố cắt ra một đoạn để buộc cành mai, sợi dây còn lại dài 57cm. Vậy bố đã cắt đi đoạn dây dài cm. Câu số 68: Từ một sợi dây đồng bố cắt ra một đoạn dài 65cm để buộc cành mai, sợi dây còn lại dài 25cm. Vậy sợi dây lúc đầu dài dm. Câu số 69: Có 75 lít dầu đựng trong 2 thùng. Sau khi chuyển 1 chục lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ 2 thì thùng thứ 2 có 4 chục lít dầu. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu? Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 48 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  49. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Trả lời: : Lúc đầu thùng thứ nhất có lít dầu. Câu số 70: Có 15 người khách muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được 5 người kể cả một người lái đò. Vậy để chở hết 15 người khách đó qua sông thì người lái đò phải chở ít nhất mấy chuyến đò? Trả lời: người lái đò phải chở ít nhất chuyến đò. Câu số 71: Lớp 2C có 20 bạn đi công viên. Các bạn đều tham gia trò chơi đi xe điện. Mỗi chiếc xe chỉ chở được 3 người kể cả chú lái xe. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu chiếc xe điện để cho tất cả các bạn tham gia chơi cùng nhau? Trả lời: Cần có ít nhất chiếc xe điện. Câu số 72: Trong hộp đựng 25 viên bi đỏ và 23 viên bi xanh. Hỏi phải lấy ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có cả bi đỏ và bi xanh? Trả lời: Phải lấy ít nhất viên bi. Câu số 73: Đường gấp khúc ABCD có độ dài bằng 7dm, tổng độ dài 2 đoạn AB và BC bằng 53cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng CD. Trả lời: Độ dài đoạn thẳng CD là cm. Câu số 74: Cho Số cần điền vào là Câu số 75: Cho Số cần điền vào là Câu số 76: Hình dưới có hình tứ giác. Câu số 77: Hình dưới có đoạn thẳng. Câu số 78: Câu số 79: Bố Hà đi công tác trong vòng 1 tuần, bắt đầu từ ngày 16 tháng 1. Vậy bố Hà kết thúc đợt công tác vào ngày tháng 1. Câu số 80: Bố Hà đi công tác 10 ngày bắt đầu từ ngày 18 tháng 1. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 49 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  50. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Vậy bố Hà kết thúc chuyến công tác là ngày 28 tháng 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 2 VÒNG 10 (Mở ngày 08/04/2019) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: Bài thi số 1: Đừng để điểm rơi Câu số 1: Tính: 9 : 3 x 9 = a/ 27 ; b/ 6 ; c/ 9 ; d/ 18 Câu số 2: Tính: 8dm : 2 + 20cm = a/ 42dm ; b/ 60dm ; c/ 42cm ; d/ 60cm. Câu số 3: Thương của 24 và 3 là: a/ 7 ; b/ 4 ; c/ 9 ; d/ 8 Câu số 4: Phép tính có thương lớn nhất là: a/ 10 : 2 ; b/ 27 : 3 ; c/ 16 : 2 ; d/ 9 : 3. Câu số 5: Phép tính có thương bằng số chia là: a/ 8 : 2 ; b/ 15 : 3 ; c/ 4 : 2 ; d/ 18 : 3. Câu số 6: Tích của 5 với số lớn nhất có 1 chữ số là: a/ 30 ; b/ 35 ; c/ 40 ; d/ 45. Câu số 7: Tích của hai số là 18, thừa số thứ nhất là 2. Vậy thừa số thứ hai là: a/ 7 ; b/ 10 ; c/ 9 ; d/ 8 Câu số 8: Tích của hai số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 9, thừa số thứ hai là 3. Vậy thừa số thứ nhất là: a/ 5 ; b/ 6 ; c/ 9 ; d/ 8 Câu số 9: Bé Hoa đếm được 1 chục cái tai thỏ trong một chuồng. Trong 5 chuồng như vậy có con thỏ. a/ 20 ; b/ 25 ; c/ 50 ; d/ 15. Câu số 10: Một ô tô buýt chở khách đến bến xe Mỹ Đình thì dừng lại. Sau khi có 16 người lên xe và 9 người xuống xe thì trên xe có 4 chục người. Vậy trước khi dừng ở bến xe Mỹ Đình thì trên xe có người. a/ 47 ; b/ 31 ; c/ 33 ; d/ 65 Bài thi số 2: 12 con giáp Câu số 1: Cho: 3 x 9 5 x 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ = ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 2: Cho: 4 x 6 5 x 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ = ; b/ - ; c/ ; d/ Câu số 3: Cho: 5 x = 45. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 7 ; b/ 6 ; c/ 9 ; d/ 8 Câu số 4: Cho: 4 x = 55 – 23. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 7 ; b/ 6 ; c/ 9 ; d/ 8 Câu số 5: Tính: 2dm x 8 – 12dm = Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 50 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  51. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 a/ 16dm ; b/ 4cm ; c/ 40cm ; d/ 40dm. Câu số 6: Tích của 4 với số lẻ lớn nhất có một chữ số là: a/ 28 ; b/ 36 ; c/ 32 ; d/ 40. Câu số 7: Tích của 5 với số chẵn lớn nhất có một chữ số là: a/ 50 ; b/ 30 ; c/ 45 ; d/ 40. Câu số 8: Chuyển tổng sau thành tích có 2 thừa số: b + b + b + b. a/ b x 3 ; b/ b x b ; c/ b + 4 ; d/ b x 4. Câu số 9: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số bé hơn 70 mà tích hai chữ số của nó bằng 18? Trả lời: Có số. Câu số 10: Cho các số: 12; 3; 21; 30; 4; 27. Thương của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho là: Câu số 11: Đường gấp khúc ABCDE có độ dài là 13dm, trong đó AB = 18cm, BC = DE = 16cm. Vậy độ dài đoạn thẳng CD là cm. Câu số 12: Hình bên có hình tam giác. a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 6 Bài thi số 3: (80 câu) Câu số 1: Câu số 2: Câu số 3: Câu số 4: Câu số 5: Câu số 6: 3dm 4cm = cm. Câu số 7: Cho 9dm 4cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 8: 87cm = dm 7cm. Câu số 9: Cho 87cm + cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 10: Cho 2dm7cm + 5dm3cm - dm = 20cm × 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 11: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 51 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  52. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 12: Câu số 13: Câu số 14: Câu số 15: Cho: 4 × 8 = 100 - Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 16: Cho: 45 : 5 = - 56. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 17: Câu số 18: Câu số 19: Câu số 20: Câu số 21: Tính 100 – 56 – 9 = Câu số 22: Tính 100 – 6 – 69 = Câu số 23: Tính: 48 – 17 + 24 = Câu số 24: Tính: 3 × 4 + 88 = Câu số 25: Tính: 5 × 4 − 8 = Câu số 26: Câu số 27: Câu số 28: Tính: 28 : 4 + 37 = Câu số 29: a/ 30 ; b/ 27 ; c/ 45 ; d/ 36 Câu số 30: Câu số 31: a/ 20dm ; b/ 24cm ; c/ 38dm ; d/ 38cm. Câu số 32: a/ 10 : 2 ; b/ 8 : 2 ; c/ 3 : 3 ; d/ 12 : 3 Câu số 33: Câu số 34: Câu số 35: Câu số 36: Câu số 37: Câu số 38: a/ 7 ; b/ 8 ; c/ 9 ; d/ 110 Câu số 39: a/ x = 2 ; b/ x = 4 ; c/ x = 5 ; d/ x = 8 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 52 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  53. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 40: Câu số 41: Câu số 42: Câu số 43: Câu số 44: Cho a + 6 = 4 × 9, b x 5 = 100 – 75; Vậy thương của phép chia a cho b là Câu số 45: Câu số 46: Câu số 47: Câu số 48: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi cộng với 93 thì được kết quả là 100. Trả lời: Số cần tìm là Câu số 49: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 5 rồi nhân với 7 thì được kết quả là 28. Trả lời: Số cần tìm là Câu số 50: Câu số 51: Câu số 52: Câu số 53: Câu số 54: Số trừ là 38, hiệu là 62. Vậy số bị trừ là Câu số 55: Số bị trừ là 100. Số trừ là 6. Vậy hiệu của hai số là Câu số 56: a/ 32 ; b/ 36 ; c/ 40 ; d/ 45 Câu số 57: a/ 8 ; b/ 4 ; c/ 9 ; d/ 6 Câu số 58: Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số là Câu số 59: Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số là Câu số 60: Thừa số thứ hai là số tròn chục bé nhất, thừa số thứ nhất là 5. Vậy tích của hai số là Câu số 61: a/ 14 : 2 ; b/ 6 : 3 ; c/ 9 : 3 ; d/ 18 : 3. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 53 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  54. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 62: a/ 17 ; b/ 14 ; c/ 24 ; d/ 35. Câu số 63: Câu số 64: Câu số 65: a/ 25 ; b/ 65 ; c/ 35 ; d/ 45 Câu số 66: Câu số 67: Câu số 68: Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc xe máy bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 4, số xe máy bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửa số xe máy bán được trong tháng giêng. Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được chiếc xe. Câu số 69: Câu số 70: Câu số 71: Đường gấp khúc ABCD có AB = 2dm; BC = 14cm; CD = 16cm. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 54 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  55. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Vậy độ dài đường gấp khúc ABCD là dm. Câu số 72: Câu số 73: Câu số 74: Đường gấp khúc ABCDEG gồm 5 đoạn thẳng dài bằng nhau và độ dài mỗi đoạn bằng 8cm. Vậy độ dài đường gấp khúc ABCDEG là dm. Câu số 75: Cho một hình tứ giác có chu vi bằng 28cm. Người ta tăng đều mỗi cạnh của hình tứ giác đó thêm 3cm thì được một hình tứ giác mới. Tính chu vi hình tứ giác mới. Trả lời: Chu vi hình tứ giác mới là cm. Câu số 76: Câu số 77: Câu số 78: Số hình tam giác trong hình vẽ trên là hình. Câu số 79: Câu số 80: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 55 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  56. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 đến vòng 10 Để xem đầy đủ đề thi & đáp án, các bạn và các em có thể vào đường link sau: SsME5BFIJN8SwU4qCfCyko5&index=15 Hoặc vào YouTube – Gõ : Thầy Toạn Sau đó chọn vào danh sách phát – Danh sách phát đã tạo. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 56 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo