Đề Ôn thi môn Toán Lớp 2

doc 4 trang nhatle22 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề Ôn thi môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_mon_toan_lop_2.doc

Nội dung text: Đề Ôn thi môn Toán Lớp 2

  1. ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 2 Khoanh vào chữ cái ghi trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Số liền trước của 89 là: A. 88 B. 86 C.87 D.90 Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 9 A. 13 - 2 B. 13 - 3 C. 13 - 4 D. 13 - 5 Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là: A. 35 cm B. 35dm C. 55 cm D. 55 dm Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 29 Câu 5: a/Nêu tên ba điểm thẳng hàng: Cho các điểm sau: C,O,B thẳng hàng. A,.O,D thẳng hàng chung điểm O A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng B. Ba điểm A, O, C là ba điểm thẳng hàng C. Ba điểm C, O, D là ba điểm thẳng hàng D. Ba điểm B, O, D là ba điểm thẳng hàng b/Em hãy vẽ đoạn thẳng dài 6 cm và đặt tên II. Phần tự luận: Hoàn thành các bài tập sau: Câu 6: Đặt tính rồi tính: a, 56 + 23 b, 8 + 56 c, 89 - 24 d, 100 - 64 Câu 7: Tìm x: a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37
  2. Câu 8: Trong phòng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 18 cái ghế. Hỏi trong phòng họp đó còn bao nhiêu cái ghế? Bài giải: Câu 9: Điền dấu > < = 30 - 10 10 35 + 5 38 60 + 20 79 9 + 51 70 Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác. Câu11:tính nhanh 9 + 10 . 35 - 5 30 +10 9 + 20 . 35 - 7 . 60 + 20 . 9 + 30 . 35 - 9 . 60 + 40 Câu 12: tính nhẩm 17 + 10 . 39 - 9 30 +30 17 + 20 . 39 - 10 . 20 + 20 . 17 + 30 . 39 - 11. 40 + 40 Câu 13: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau và số lớn nhất có một chữ số. (1 điểm)
  3. Câu 14: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) Câu 15: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm: (1 điểm) Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 (tư, năm, sáu, bảy) Ngày 5 tháng 9 là thứ Câu 16: Tính (1 điểm) 18kg – 9kg = 52l – 4l = 37 + 5 = 64cm + 8cm = Câu 17: Điền dấu , = vào chỗ chấm: (1 điểm) 35 + 15 80 – 10 - 15 Câu 18: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng: (1 điểm) Trong hình vẽ trên có mấy hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 19: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 24 + 16 37 + 55 97 – 9 51 – 28 Câu 20. Điền Đ hoặc S vào ô trống: (1 điểm) A. 100 – 80 = 20 □
  4. B. 10 + 5 – 7 = 9 □ C. 30 + 20 = 50 □ D. 12 – 4 – 2 = 7 □ Câu 21: Tìm x: (1 điểm) a, x + 48 = 63 b, x – 24 = 16 Câu 22: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) Bài giải: Câu 23. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số. (1 điểm) Câu 23 Em hãy vẽ đoạn thẳng dài 9 cm