Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Yên Nam (Có đáp án)

doc 6 trang Kiều Nga 05/07/2023 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Yên Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Yên Nam (Có đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra môn Toán giữa học kì I - lớp 5 Ma trận nội dung Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, câu kĩ năng và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số thập phân; giá Số trị chữ số trong câu 2 1 2 2 1 6 2 STP, so sánh xếp thứ tự các STP, viết hỗn số ra STP. Số Tính toán với các điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 6,0 2,0 phép tính phân số, số thập phân Số 1 1 Đại lượng và đo câu đại lượng Số điểm 1,0 1,0 Số Yếu tố hình 1 1 học:chu vi, diện câu tích, các hình đã Số học điểm 1,0 1,0 Số câu 2 2 2 2 1 1 7 3 Tổng Số điểm 2,0 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 7,0 3,0 Ma trận câu hỏi Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 2 1 1 08 1 Số học Câu số 1, 2 6,7 4,5 8 10 Số câu 1 01 Đại lượng và 2 đo đại lượng Câu số 3 Số câu 01 01 Yếu tố hình 3 học Câu số 9 1 Tổng số câu 2 1 2 2 2 1 10 Tổng số 02 03 04 1 10
  2. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 NĂM HỌC 2021 - 2022 (Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên học sinh: Lớp : Trường Tiểu học Yên Nam Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số: Bằng chữ: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu: Bài 1.(1điểm) (M1): Chữ số 5 trong số 123,456 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 Bài 2.(1 điểm) (M1): a) Số lớn nhất trong số 4,079 ; 4,097 ; 4,709 ; 4,907 là: A. 4,079 B. 4,709 C. 4,907 D. 4,079 b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 Bài 3.(1 điểm) (M2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 54m = dm b. 27000m = km c. 1kg 235g = kg d. 2 ha = m2 5 Bài 4.(1 điểm) (M3): a) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là: A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8 b) Một đội công nhân trong 3 ngày đào được 180m mương. Trong 6 ngày đội công nhân đó đào được số mét mương là: A. 60m B. 360m C. 180m D. 90m Bài 5.(1 điểm) (M3): Trung bình mỗi năm nhà em ăn hết 1,8 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi tháng nhà em ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Trả lời : Trung bình mỗi tháng nhà em ăn hết kg gạo .
  3. Bài 6. (1 điểm) (M2): Tính giá trị biểu thức: 3 1 3 a) b) 79,62 + 15 5 2 10 Bài 7 (1 điểm) (M2): Tìm X 1 2 1 X - = : 5 3 2 Bài 8. (1điểm) (M3) : Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng. Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền? Bài giải
  4. Bài 9. (1 điểm) M3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. 2 a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Biết rằng, cứ 100m 2 thu hoạch được 70 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải Bài 10 : (1điểm) Cô Lan cắt một tấm vải dài 36 m thành những mảnh vải dài 3m. Hỏi cô Lan phải cắt mấy lần?
  5. PHÒNG GD ĐT THỊ XÃ DUY TIÊN TRƯỜNG TH YÊN NAM HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu Đáp án Biểu điểm a/Hai mươi lăm phấy bốn mươi hai 0,5 đ Câu 1(1đ) b/ 60,234 0,5 đ a/ C 0,5 đ Câu 2(1đ) b/ B 0,5 đ a/ 540 dm 0,25 đ b/27 km 0,25 đ Câu 3(1 đ) c/ 1,235kg 0,25 đ d/ 4000 m2 0,25 đ a/ C 0,5 đ Câu 4(1 đ) b/ B 0,5 đ Câu 5(1 đ) 15kg 1đ 14 0,5 đ Câu 6(1 đ) 10 94,62 0,5 đ 23 1đ X = Câu 7(1đ) 15 Mua một bộ đồ dùng học toán hết: 0,5đ 450 000 : 15 = 30 000(đồng) Câu 8(1 đ) Mua 30 bộ đồ dùng học toán hết: 0,5đ 30 000 x 30 = 900 000 (đồng) Câu 9 (1 đ) Chiều rộng của thửa ruộng là: 0,25 đ 80 : 2 = 40 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 0,25 đ 80 x 40 = 3200 (m2) Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được 0,25 đ số thóc là: 50 x (3200 : 100) = 1600 (kg) Đổi: 1600 kg = 1,6 tấn 0,25 đ
  6. Diện tích của thửa ruộng là: 0,5đ 80 x 40 = 3200 (m2) Câu 10 (1đ ) 0,5đ Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số thóc là: 50 x (3200 : 100) = 1600 (kg) Đổi: 1600 kg = 1,6 tấn * Lưu ý : - Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa. - Điểm làm tròn toàn bài: Từ 0,5 trở lên thành 1; Dưới 0,5 thành 0