Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phú Lương

doc 3 trang nhatle22 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phú Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phú Lương

  1. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I - LỚP 5 NĂM HỌC 2019 – 2020 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, và số TN TN TN TN TL TL TL TL kĩ năng điểm KQ KQ KQ KQ Số học Số câu 02 01 02 01 06 Câu số 1,4 7 2,3 8 Số điểm 1,0 4,0 1,0 1,0 Đại lượng và Số câu 02 02 đo đại lượng Câu số 5, 6 Số điểm 1,0 Yếu tố Số câu 01 01 hình học Câu số 9 Số điểm 2,0 Tổng Số câu 3 4 1 1 12 Số điểm 5,0 2,0 1,0 2,0 10,0
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 5 TRƯỜNG TH PHÚ LƯƠNG NĂM HỌC 2019 - 2020 Họ và tên: Môn: Toán Lớp: 5 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Viết vào tờ giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 520 B. 5,02 C. 5 2 D. 5,2 100 100 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 50 D. 5 10 1000 100 Câu 4: Phân số thấp phân 806 được viết thành số thập phân là: 100 A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = kg A. 50 000 kg B.0,05 kg C. 0,5kg D. 5kg Câu 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 927 m2 = ha A. 927 ha B. 0,0927ha C. 9,027ha D.9,27 ha II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: (4 điểm) Đặt tính rồi tính: 19,48 + 26,15 62,05 - 20,18 4,06 x 3,4 91,08 :3,6 Câu8:(1điểm) Tìm x: 35,5 : x – 2,5 : x = 15 Câu 9:(2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 46m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Tính chu và diện tích thửa ruộng đó.
  3. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM TOÁN 5 PHẦN I: Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 A B D D B B PHẦN II: Tự luận (7 điểm) Câu 7: (4 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Câu 8: (1 điểm) 35,5 : x – 2,5 : x = 15 (35,5 - 2,5) : x =15 33 : x = 15 x = 33 : 15 x = 2,2 Câu 9: (2 điểm) Chiều rộng thửa ruộng đó là: (0,25đ) 46 x 3 = 27,6 (0,25đ) 5 Chu vi mảnh đất là: (0,25đ) (46 + 27,6) x 2 = 147,2 (m) (0,25 đ) Diện tích mảnh đất là: (0,25đ) 46 x 27,6 = 1269,6 (m2) (0,5 đ) Đáp số: 147,2 m (0,25đ) 1269,6m2