Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Yên Bái (Có đáp án)

doc 3 trang Kiều Nga 05/07/2023 1120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Yên Bái (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_5_nam_hoc_2021_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Yên Bái (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Yên Bài KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên HS: MÔN: TIN HỌC – LỚP 5 Lớp: NĂM HỌC: 2021 – 2022 Thời gian: 35 phút Điểm NHẬN XÉT CỦA GV TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các cặp nút lệnh dưới đây, cặp nút lệnh nào dùng để sao chép và dán văn bản? A. và B. và C. và D. và Câu 2: Để chèn hàng lên phía trên hàng có con trỏ soạn thảo em sẽ chọn? A. Table Insert Rows BelowB. Table Delete Columns C. Table Insert Rows AboveD. Table Delete Rows Câu 3: Để chèn 1 tệp hình vẽ vào văn bản ta đặt con trỏ đến vị trí muốn chèn. Sau đó ta chọn? A. Insert Picture From File B. Insert Table Clip Art C. Insert Table From File D. Insert Prom File Picture Câu 4: Nút lệnh nào sau đây để chèn video vào trang trình chiếu? A. B. C. D. Câu 5: Em dùng phím tắt nào để bắt đầu trình chiếu từ trang đầu tiên? A. F3 B. F4 C. F5 D. F6 Câu 6: Phím nào dùng để gõ các ký tự đăc biệt? A. Ctrl B. Shift C. Enter D. Alt
  2. Câu 7: Khoanh vào đáp án đúng? Có thể thay đổi độ rộng cho cột trong bảng hay không? A. Có thể. B. Không thể. C. Cả A và B Câu 8: Có mấy bước để tạo bảng trong văn bản A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 9: Khoanh vào đáp án đúng Nút lệnh Table → Insert → Rows để? A. Xóa hàng B. Tạo bảng C. Thêm hàng D. Thêm cột Câu 10: Khoanh vào đáp án đúng Nút lệnh Table → Insert → Columns để? A. Xóa hàng B. Tạo bảng C. Thêm hàng D. Thêm cột
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TIN HỌC – LỚP 5 Câu Đáp án Biểu điểm TRẮC NGHIỆM 1 B 1 2 C 1 3 A 1 4 B 1 5 C 1 6 B 1 7 A 1 8 C 1 9 C 1 10 D 1