Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

doc 3 trang Kiều Nga 04/07/2023 1400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

  1. Thứ , ngày tháng năm 20 Trường Tiểu học KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 4/ Môn: Toán 4 Họ và tên: Năm học: 20 -20 Điểm Nhận xét của giáo viên chấm thi: Chữ kí Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm) Số gồm “một trăm sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn, sáu mươi” viết như thế nào ? A. 166 060; B. 160 060 060; C. 16 060 060; D. 160 006 060 Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 9 084 720 là bao nhiêu ? A. 8 000 000; B. 800 000; C. 80 000; D. 8 000 Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm 1 giờ = phút là: 3 A. 15; B. 20; C. 25; D. 30 Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm) Với a = 85 thì giá trị của biểu thức 425 + a là : A. 500; B. 505; C. 510; D. 515 Bài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm) Tổng của hai số là 2009, hiệu của hai số đó là 99 thì số bé là : A. 1910; B. 2108; C. 955; D. 1054 Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1điểm) A. Năm 2022 thuộc thế kỉ XXI B. 3 tấn 25kg = 375kg Bài 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm) Tìm ba số tự nhiên khác nhau, biết trung bình cộng của ba số đó là 3 : A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 4, 5, 6 Bài 8. Đặt tính rồi tính. a) 9450 x 60 b) 17430 : 5
  2. Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất :(1 điểm) 45 + 45 x 2 + 45 x 3 + 45 x 4 Bài 10. Mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 24m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích mảnh vườn đó ? (1 điểm) Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán 4/ Năm học: 20 -20 Mỗi bài án đúng đạt 1 điểm. Bài 1 2 3 4 5 Đáp án B C B C C Bài 6. (1 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm. a) Đ b) S Bài 7. (1 điểm) B Bài 8. (1 điểm) a) 567000 b) 3486 Bài 9. (1 điểm) 45 + 45 x 2 + 45 x 3 + 45 x 4 = 45 x (1 + 2 + 3 + 4) = 45 x 10 = 450 Bài 10. Bài giải Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là : (24 + 8) : 2 = 16 ( m) (0,25 điểm) Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là : 16 – 8 = 8 ( m) (0,25 điểm) Diện tích mảnh vườn đó là : 16 x 8 = 128 (m2) (0,25 điểm) Đáp số: 128 m2 (0,25 điểm) Chú ý: Lời giải sai, phép tính đúng: Không tính điểm cho lời giải và phép tính đó. Sai hoặc thiếu đơn vị: Trừ 0,25 điểm toàn bài. Học sinh có thể làm theo cách khác, giáo viên xem xét cho điểm phù hợp.