34 Đề thi cuối học kì I môn Toán Lớp 4

pdf 64 trang Kiều Nga 05/07/2023 1110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "34 Đề thi cuối học kì I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf34_de_thi_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4.pdf

Nội dung text: 34 Đề thi cuối học kì I môn Toán Lớp 4

  1. ĐỖ TUẤN HƯNG SƯU TẦM BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ TOÁN 4 34 ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 THÁI NGUYÊN, 2022 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 1
  2. ĐỀ THI SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là: A. 5785 B. 6874 C. 6784 D. 5748 Câu 2. 5 tấn 8 kg = kg? Akg. 580 Bkg. 5800 Ckg. 5008 Dkg. 58 Câu 3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là: A. 605 B. 413 C. 3642 D. 2401 Câu 4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: A B C D A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D Câu 5. Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: Am. 16 Bm. 16 2 Cm. 32 Dm. 12 Câu 6: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI II. TỰ LUẬN Bài 1. Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự Từ bé đến lớn: Từ lớn đến bé: Bài 2. Đặt tính rồi tính 2163 203 2688: 24 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 2
  3. 72356 9345 3821 1805 Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất 2 134 5 43 95 5 43 Bài 4. Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 5. Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19 Bài giải Hết Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 3
  4. ĐỀ THI SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Số 45317 đọc là: A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy Câu 2. 6 tạ 5 yến = kg A. 650 B. 6500 C. 605 D. 6050 Câu 3. 2 m2 51 dm2 = dm2 A. 2501 B. 2510 C. 2051 D. 251 Câu 4. Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 Câu 5. Hình bên có A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông C. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 567 23 433 23 Bài 2. Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chia hết cho 2, 3 và 5, các chữ số đều khác nhau. Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 4
  5. Bài 3. Đặt tính rồi tính. 137 052 28 456 596 175 344 695 Bài 4. Tìm y: y 42 15 792 y : 255 203 Bài 5. Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải Hết ĐỀ THI SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là : A. 40 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 420 Câu 2. Số thích hợp vào chỗ chấm 7 yến 8 kg = kg là: A. 78 kg B. 780 kg C. 7008 kg D. 708 kg Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 5
  6. Câu 3. Bác Hồ sinh năm 1980.Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào ? A. XVIII BXX. CXVI. DXXI. Câu 4. Trung bình cộng của hai số 42 và 26 là: A. 35 B. 34 C. 36 D. 37 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) x 536 b) 252751 08 308 0367 234 4 288 0435 16080 003 165088 II. TỰ LUẬN: Bài 1. Đặt tính rồi tính : 43 679 13 487 246 762 94 874 345 205 117 869:58 Bài 2. Tìm x : x 2 581 4 621 x 935 532 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 6
  7. Bài 3. Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải Bài 4. Hãy nêu tên các góc có trong hình Hết ĐỀ THI SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM: Câu1. Số 956 384 521 đọc là: A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt. B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt. C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt. D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt. Câu 2. Các số dưới đây số nào chia hết cho 5? A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553 Câu 3. 59 tấn 7 tạ = kg . Số cần vào chỗ chấm là: A. 59 700 B. 5 970 C. 579 000 D. 59 007 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 7
  8. Câu 4. 4 ngày 7 giờ = giờ. Số cần vào chỗ chấm là: A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 386 154 260 765 726 485 52 936 308563 5176:35 Bài 2. Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự: Từ bé đến lớn: Từ lớn đến bé: Bài 3. Điền vào chỗ chấm Hình bên có góc vuông. Hình bên có góc tù. Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài giải Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 8
  9. Bài 5.Tìm x: x :3 67 482 x 984 737 746 350 309 081 Bài 6. Tính giá trị của biểu thức sau: ab 567 . Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số? Hết ĐỀ THI SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là: A. 5 070 060 B. 5 070 600 C. 5 700 600 D. 5 007 600 Câu 2. Chữ số 7 trong số 587 964 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị Câu 3. Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số : A. 1397 B. 1367 C. 1697 D. 1679 Câu 4. Số trung bình cộng của 49 và 87 là? A. 67 B. 68 C. 69 D. 70 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 9
  10. Câu 5. 2 tấn = yến. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000 Câu 6. Hình vẽ bên có? A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông. B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông. C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông. D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông. Câu 7. Kết quả của phép nhân 4511 là: A. 90 B. 195 C. 495 D. 594 Câu 8. Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào? A. XVII B. XVIII CXIX. DXX. Câu 9. Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 450 B. 405 C. 504 D. 545 Câu 10. Kết quả của biểu thức 5 1342 là: A. 134 B. 13400 C. 1304 D. 1340 TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 236105 82993 935807 52453 365 103 11890:58 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 10
  11. Bài 2. Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Bài giải Bài 3. Tính nhanh: 12 345 17 23 12 345 12 345 12 345 35 12 345 24 Hết ĐỀ THI SỐ 6 Bài 1: Viết các số sau : a. Sáu trăm mười ba triệu: b. Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn: c. Bảy trăm năm mươi ba triệu: d. Hai trăm năm mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn bảy trăm: Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 3 tấn 7 kg = kg b. 1 giờ 20 phút = phút Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : Số 3824 5342769 Giá trị chữ số 3 300 300000 Đúng . sai Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 11
  12. Bài 4. Đặt tính rồi tính 68 045 21 471 96 306 74 096 11624 672 : 6 Bài 5. Tìm x : x 262 4 848 x 707 3 535 Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 98 3 97 2 Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Góc tù lớn hơn góc vuông. B. Góc tù bằng góc vuông. C. Góc tù bé hơn góc vuông. 2. Số trung bình cộng của 36 ; 42 và 12 là : A. 30 B. 33 C. 31 D. 32 3. Cô giáo nói: Bạn Bắc sinh vào năm cuối cùng của thế kỉ hai mươi. Năm nay là năm 2013, vậy tuổi của Bắc hiện nay là : A. 13 B. 15 C. 11 D. 10 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 12
  13. Bài 8. Tuổi anh và tuổi em cộng lại được 34 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Bài giải Bài 9: Tính giá trị của abcnếu : abc 5 , 7 , 10 Hết ĐỀ THI SỐ 7 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số 7 635 672 được đọc là: A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. B. Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. C. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai. Câu 2. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau? A.7 B. 88 C.9 D. 10 Câu 3. 1 tấn = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 10 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 1011 3 A.0 B.1 C.2 D.3 II. TỰ LUẬN Bài 1. Viết số biết số đó gồm: a. 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 4 đơn vị : b. 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 13
  14. Bài 2. Đặt tính rồi tính: 9876402 1285694 649072 178526 1334 376 5867 :17 Bài 3. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm: A B M Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng Diện tích hình chữ nhật AMND D C N Bài 4. Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km? Bài giải Hết Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 14
  15. ĐỀ THI SỐ 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số bé nhất trong các số:234789; 243789; 234879; 289743 là: A. 234 789 B. 243 789 C. 234 879 D. 289 743 Câu 2. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 có giá trị là 9000? A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296 Câu 3. Kết quả của phép nhân 125428 là: A. 53 400 B. 53 500 C. 35 500 D. 53 005 Câu 4. Thương của phép chia 67 200:80 là số có mấy chữ số: A.5 B.4 C.3 D.2 Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là: Am. 100 2 Bm. 110 2 Cm. 120 2 Dm. 130 2 Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5tấn 15kg = kg là: A. 5015 B. 5051 C. 5501 D. 5105 II. TỰ LUẬN: Bài 1. Đặt tính rồi tính 45587 21706 746215 41102 235 108 2520 :12 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 15
  16. Bài 2. Đổi các đơn vị sau: 18m28dm2 = dm2 2 phút 5 giây = giây Bài 3. Tìm số tròn chục x, biết 47 x 82 Bài 4. Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó. Bài giải Hết ĐỀ THI SỐ 9 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1.Số 85 201 890 được đọc là: A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi Câu 2. Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ. Góc vuông thuộc đỉnh nào sau M A. Đỉnh M N B. Đỉnh P C. Đỉnh N D. Đỉnh Q Q P Câu 3. 1 tấn = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 10 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 16
  17. Câu 4. Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ: A. 20000 B. 200 C. 200000 D. 2000 Câu 5. 1 giờ = phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 90 C. 120 D. 50 II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính 76402 12856 49172 28526 33437 128472: 26 Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 490 365 390 365 2367 63 37 2367 Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 105 mét, chiều rộng bằng 68 mét. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó. Bài giải Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 17
  18. Hết ĐỀ THI SỐ 10 Bài 1. Tính: 27356 423 101 7281:3 11 67 54 209 6492 18544: 4 Bài 2. Tìm x, biết: x :305 642 318 x :104 635 2 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 18
  19. Bài 3. Số ? Số bị chia Số chia Thương Số dư 8469 241 1983 14 7936 26 Bài 4. Viết thành số đo diện tích: a. Bảy đề-xi-mét vuông: b. Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông: c. Ba mươi lăm nghìn mét vuông: d. Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông: Bài 5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét? Bài giải Bài 6. Điền dấu ;; vào ô trống 2dm2 5 cmcm 22 205 . 6m2 487 dm 22 m 300dm2 2 m 2 99 dm 2 737300dmdm22 Bài 7. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: 37kg gạo loại I, mỗi ki-lô-gam giá 6400 đồng Đồng ? 56kg gạo loại II, mỗi ki-lô-gam giá 5200 đồng Bài giải Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 19
  20. Hết ĐỀ THI SỐ 11 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số 42 570 300được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Câu 2. Trong số 9 352 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 3. Các số dưới đây số nào chia hết cho 2? A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551 Câu 4. Năm 2005 thuộc thế kỉ nào? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Câu 5. Trung bình cộng của 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: A. 17 cm B. 18 cm C. 15 cm D. 16 cm Câu 6. Kết quả của phép chia18000 :100 là: A. 18 B. 1800 C. 108 D. 180 Câu 7. Tính giá trị của biểu thức sau: a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số? A. 99 998 B. 99 989 C. 89 999 D. 80 000 Câu 8. 4 ngày 7 giờ = giờ Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 20
  21. A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm: I Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng và A B O đường thẳng Đường thẳng AB song song với đường thẳng C D II. TỰ LUẬN P Bài 1. Đặt tính rồi tính: K 386 154 260 765 726 485 – 52 936 308 563 12288:351 Bài 2.Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài giải Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 21
  22. Bài 3. Tính diện tích hình của hình bên là: 15 m 15 m 38 m 16 m Bài giải Hết ĐỀ THI SỐ 12 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là: A.9 B.0 C.5 D.4 Câu 2. Tìm số tròn chục x biết: 27 x 55 A. 30, 40, 50 B. 50, 60, 70 C. 20, 30, 40 D. 40, 50, 60 Câu 3. Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: A. 34 B. 54 C. 27 D. 36 Câu 4. Trong các số98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: A. 98; 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752 Câu 5. Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 Câu 6. 2tấn 5yến= kg A. 250 B. 2500 C. 2050 D. 2000 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 22
  23. II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 37052 28456 596178 44695 487215 14790:34 Bài 2. Tìm x: 4215792 x x : 255 203 Bài 3. Một đội công nhân hai ngày sửa được 3 450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường? Bài giải Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 23
  24. Bài 4. Tính nhanh 2010 3 2010 6 2010 2011 89 10 2010 2011 Hết ĐỀ THI SỐ 13 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các số 5784; 6874; 6784; 5874 , số lớn nhất là: A. 5784 B. 6784 C. 5874 D. 6874 Câu 2. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 091 000 D. 23 910 000 Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: A. 30 000 B. 3000 C. 300 D. 300 000 Câu 4. 10 dcm2 2cm2 = cm2 A. 1002 B. 102 C. 120 D. 1200 Câu 5. 357 tạ + 482 tạ = tạ ? A. 839 B. 739 C. 983 D. 893 Câu 6. Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: Am. 16 Bm. 16 2 Cm. 32 Dm. 32 2 Câu 7. Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: A. AB và AD ; BD và BC. B. BA và BC ; DB và DC. C. AB và AD ; BD và BC ; DA và DC. Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 24
  25. II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 186954 247436 839084 246937 428 39 4935: 44 Bài 2. Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 3. Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? Bài giải Hết Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 25
  26. ĐỀ THI SỐ 14 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. 3tấn72kg = .kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 372 B. 3720 C. 3027 D. 3072 Câu 2. Cho a a a. Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là: A.1 B.0 Ca. D.2 Câu 3. 10dm22cm2 = .cm2 Số điền vào chỗ chấm là: A. 102 B. 1020 C. 1002 D. 120 Câu 4. Trong các số:605; 7362; 1207; 20601. Số chia hết cho 2 là: A. 605 B. 1027 C. 7362 D. 20601 II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 57696 814 5901 638 1357 3 6797 : 7 Bài 2. Tìm x: x 306 504 x 254 680 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 26
  27. Bài 3. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó. Bài giải Bài 4. Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài giải Hết ĐỀ THI SỐ 15 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 50 050 050 B. 5 005 500 C. 50 005 005 D. 50 500 050 Câu 2. Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là: A. 90 B. 9000 C. 900 D. 90 000 Câu 3. Trong các số 8136; 8361; 8316; 8631, số lớn nhất là: A. 8316 B. 8136 C. 8361 D. 8631 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 27
  28. Câu 4. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Góc: Góc: Góc: Góc: II. TỰ LUẬN Bài 1 Đặt tính rồi tính: 572 863 280 192 728 035 49 823 234642 9744: 28 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 yến = kg 2km45m = m 35m22 dm = dm2 1 tấn = kg Bài 3. Trong các số: 75 ; 3457 ; 4570 ; 925 ; 2464 ; 2438 ; 2050. Các số chia hết cho 2: Các số chia hết cho 5: Bài 4. Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A 10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền? Bài giải Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 28
  29. Bài 5. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246 m, chiều dài hơn chiều rộng 32m. a. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật? b. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật? Bài giải Hết ĐỀ THI SỐ 16 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chữ số 6 trong số 986738thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 765430 là: A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500 Câu 3.37kg gg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 37 B. 307 C. 370 D. 3007 Câu 4. 2500 năm = thế kỷ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 25 B. 500 C. 250 D. 50 Câu 5. Hai cạnh nào vuông với góc nhau: A. Cạnh BC vuông góc với cạnh CD. B. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD. C. Cạnh AB vuông góc với cạnh BC. D. Cạnh BC vuông góc với cạnh AD. Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 29
  30. II. TỰ LUẬN Bài 1. Tìm x: 751800 x x :35 1350 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 7515 18 2672143 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 823546 693924 : 28 1 Bài 4. Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 35m. Cửa hàng đã bán được số vải. 7 Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 30
  31. Bài 5 (1,0 điểm). Tính nhanh: 13 27 13 70 13 4 13 Hết ĐỀ THI SỐ 17 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số 3 003 003đọc là: A. Ba triệu ba trăm linh hai B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai 1 Câu 2. giờ = .phút. Số cần điền vào chỗ chấm là: 5 A. 10 B. 12 C. 15 D. 20 Câu 3. Hình chữ nhật có chiều rộng là 4dm và chiều dài là 6dm thì chu vi là: A. 24 dm B. 24 cm C. 20dm D. 20cm Câu 4. Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là: A. 30 cm2 B. 20cm2 C. 15cm2 D. 25cm2 Câu 5. Hình tứ giác bên có: A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù B. Hai góc vuông và hai góc nhọn C. Hai góc vuông và hai góc tù D. Ba góc vuông và một góc nhọn Câu 6. 2 tấn 9 yến = kg. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 2009 B. 2090 C. 2900 D. 209 Câu 7. Giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là: A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40000 Câu 8. Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là: A. 18 B. 180 C. 210 D. 120 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 31
  32. II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính. 296809 652411 70090 1998 459 305 855: 45 Bài 2.Tìm x biết: x 659 1201 Bài 3.(2,5điểm) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 32
  33. Bài 4. Một bạn nhân một số với 12. Vì đặt các tích riêng thẳng cột nên được tích sai là 60. Tìm tích đúng. Bài giải Hết ĐỀ THI SỐ 18 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1.102 dm222 cmcm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A.102 B. 1002 C.1020 D. 1200 Câu 2. 357 tạ + 43tạ = Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A.787 tạ B. 390 tạ C.400 tạ D. 4000 tạ Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là: A. 14m2 B. 20m2 C. 28 m2 D. 48m2 Câu 4. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là : A. 9 580 B. 9 508 C. 9 805 D.9 850 II. TỰ LUẬN Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. Đọc số Viết số Số gồm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sáu trăm linh bốn nghìn hai trăm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ba mươi mốt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 2 . . . . . . . đơn vị. Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 33
  34. Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng 41 202 69 075 Chia hết cho 5 52 080 Chia hết cho 9 91 053 Bài 3. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I a. Cạnh vuông góc với cạnh và A B b. Cạnh song song với cạnh D C Bài 4. Đặt tính rồi tính: K 646372 191275 97988 58437 126 312 4896 : 72 Bài 5. Tìm y: y 32 736 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 34
  35. Bài 6. Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Bài giải Hết ĐỀ THI SỐ 19 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: (1,0 điểm) A. 872 B. 905 C. 180 D. 285 Câu 2. Kết quả của phép nhân 82 11 là: A. 822 B. 902 C.802 D. 912 Câu 3. 75 phút = giờ phút A. 1 giờ 35 phút B. 1 giờ 15 phút C. 1 giờ 55 phút D. 1 giờ 45 phút Câu 4. Trong hình vẽ bên có: A. Hai góc vuông và một góc nhọn B. Hai góc vuông và hai góc tù C. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 450370 6025 546 327 – 30839 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 35
  36. 31628: 4 3124 2 Bài 2. Điền vào chỗ trống: 210m2 = dm2 13dm2 29cm2 = cm2 2500kg = tạ 4 giờ 25 phút = phút Bài 3. Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích căn phòng đó. Bài giải Bài 4. Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8 tìm hai số đó. Bài giải Hết Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 36
  37. ĐỀ THI SỐ 20 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả của phép nhân 6211 là ? A. 622 B. 662 C. 682 D. 124 Câu 2. Kết quả của phép tính 320 : 40 là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 3. 5 tạ 12kg = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 512 B. 5120 C. 5102 D. 5012 Câu 4. Cho x 462 850. Giá trị của x là : A. 488 B. 388 C. 588 D.688 Câu 5.2m 5 cmcm . A. 250 B. 205 C. 25 D. 2500 Câu 6. Với a = 5, b = 105 thì biểu thức 256– 3bacó giá trị là: A. 364 B. 1790 C. 562 D. 346 II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 51046 2529 143726 – 86153 237 25 2520 :12 Bài 2. Trong hình bên có: Cạnh: song song với cạnh: Góc nhọn là góc: Góc tù là góc: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 37
  38. Bài 3. Lớp 4A có 32 học sinh, lớp 4B có ít hơn lớp 4A là 4 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? Bài giải Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 25 150 8 Hết ĐỀ THI SỐ 21 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 Câu 2. Số Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: A. 30 000 B. 3000 C. 300 Câu 4. 10dcm2 2 cm 2 cm 2 A. 1002cm2 B. 102cm2 C. 120cm2 Câu 5. 357 tạ + 482 tạ = ? A. 839 B. 739 tạ C. 839 tạ Câu 6. Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: A. 16m B. 16m2 C. 32 m Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 38
  39. Câu 7. Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: A. AB và AD; BD và BC. B. BA và BC; DB và DC. C. AB và AD; BD và BC; DA và DC. II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 186 954 247436 839 084 – 246 937 42839 4935: 44 Bài 2. Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 3. Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? Bài giải Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 39
  40. Hết ĐỀ THI SỐ 22 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số gồm Sáu mươi triệu, ba mươi nghìn và hai mươi viết là: A. 60 300 200 B. 60 030 020 C. 60 300 020 D.60 030 200 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2dm222 4. cmcm là: A. 2400 B. 240 C.24 D. 204 Câu 3. Hình bên có cặp cạnh song song với nhau là: A. AD song song với BC B. AD song song với DC C. AB song song với DC D. AB song song với BC Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tấn10kg = kg là: A. 610 B. 6010 C. 6100 D. 61 Câu 5. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? A. 1205 B. 3412 C. 5000 D. 2864 Câu 6. Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là ? A. 35 B. 405 C. 145 D. 45 II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 693450 168137 104562 458273 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 40
  41. 125 123 1988:14 Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4 378 25 214 53 214 43 Bài 3.Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích sân trường đó? Bài giải Bài 4. Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và số dư là 44. Bài giải Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 41
  42. Hết ĐỀ THI SỐ 23 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trung bình cộng của hai số là 36. Số lớn là 37 thì số bé là: A. 34 B. 35 C. 53 D. 38 Câu 2. 7 tấn 1kg = kg A. 7010 B. 71 C. 7001 D. 701 Câu 3.45dm2 3 cmcm 22 A. 5043 B. 4530 C. 4053 D. 4503 Câu 4. Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2? A. 3750 B. 4866 C. 5974 D. 1278 II. TỰ LUẬN Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. Tìm số tròn chục x biết:4175x , x là: b. 5 giờ 36 phút = phút c. Hai số có tổng là 45 hiệu là 9. Số lớn sẽ là : d. Giá trị của biểu thức: 679 x 85 + 679 x 15 là: Bài 2. Đặt tính rồi tính: 521897 59656 941465 268957 307 159 8008: 22 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 42
  43. Bài 3. Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Tứ giác ABCD có góc tù . góc vuông. Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng Đoạn thẳng song song đoạn thẳng Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 90, chiều dài hơn chiều rộng 21 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? Bài giải Bài 5. Tính nhanh a. 1237 12 1237 34 1237 1237 53 b. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Hết Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 43
  44. ĐỀ THI SỐ 24 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số Năm mươi lăm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là: A. 55 070 060 B. 55 070 600 C. 55 700 600 D. 505 070 600 Câu 2. Chữ số 5 trong số 5 387 964 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng triệu, lớp triệu. B. Hàng triệu, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. Câu 3. Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 450 B. 405 C. 504 D. 545 Câu 4. Giá trị của biểu thức mn 2, với mn15 ; 25 là: A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 * Cho hình vẽ sau và trả lời các câu hỏi 5 và 6: E Câu 5. Cạnh AC song song với cạnh: A. Cạnh AB. B. Cạnh BD. A C C. Cạnh CD. D. Cạnh EC. Câu 6. Cạnh AC vuông góc với những cạnh nào? A. Cạnh AB và cạnh BD. B. Cạnh BD và cạnh CD. D B C. Cạnh AB và cạnh CD. D. Cạnh AE và cạnh CE. Câu 7. 2 tấn 15kg = kg? A. 215 B. 2015 C. 2150 D20015 Câu 8. Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào A. XIX B. XX C. XXI D. XVIII II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 465 102 5282 : 25 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 44
  45. Bài 2. Tìm số trung bình cộng của 45; 87 và 33. Bài giải Bài 3. Một trường tiểu học có 472 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 22 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Bài giải Bài 4. Tính thuận tiện: 12345 17 84 12345 12345 Bài 5.Tìm y: 40yy 1950: 25 Hết Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 45
  46. ĐỀ THI SỐ 25 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 50 700 050 B. 505 030 C. 50 070 050 D. 50 070 030 Câu 2. Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là: A. 50 000 B. 50 000 000 C. 5 000 000 D. 500 000 Câu 3. Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là: A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? A. 45 B. 54 C. 25 D. 50 5 Câu 5. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có là học sinh nam. Hỏi lớp đó có 7 bao nhiêu học sinh nữ? A. 11 B. 24 C. 10 D. 25 II. TỰ LUẬN Bài 1.Tính giá trị của biểu thức ab: 2 5782, biết ab104, 28 Bài 2.Tính nhanh giá trị biểu thức: 65737 12345678910 . Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 46
  47. Bài 3. Tìm y : 1200:24 1736y 95729y Bài 4. Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Bài 5. Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất. Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 47
  48. Bài 6. Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 54 113 45 113 113 265 236 265 265 – 265 Hết ĐỀ THI SỐ 26 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số 90 090 090 đọc là: A. Chín mươi triệu chín mươi nghìn không trăm chín mươi. B. Chínmươi triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm chín mươi. C. Chín chục triệu chín vạn không trăn chín mươi. D. Chín mươi triệu không trăm chín mươi nghìn chín chục Câu 2. Số Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm viết là: A. 12 122 000 B. 12 120 200 C. 12 012 200 D. 12 012 020 Câu 3. Số bé nhất trong các số: 234789 ; 243 789 ; 234 879 ; 289 743 là: A. 234 789 B. 243 789 C. 234 879 D. 289 743 Câu 4. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2,3 và 5? A. 1300 B. 1425 C. 5130 D. 4206 II. TỰ LUẬN Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 50 tấn 90kg = . kg 7 thế kỉ rưỡi = năm 780000cm2 = .m2 7m2 3cm2 = cm2 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 48
  49. Bài 2. Đặt tính rồi tính: 72356 9345 37821 19456 4369208 10625: 25 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức87652 – mn với mn1352 ; 40 Bài 4. Điền vào chỗ chấm. a. Trong hình bên có: góc nhọn góc tù b. Hãy vẽ một đường thẳng đi qua đỉnh B và vuông góc với CD tại điểm I. Bài 5. Tính nhanh 243 2 5 243 486 2 – 473 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 49
  50. Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 142 m, chiều dài hơn chiều rộng 52m. Người ta trồng khoai trên thửa ruộng đó, cứ 1m2 thì thu hoạch được 4 kg khoai. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu yến khoai? Bài giải Hết ĐỀ THI SỐ 27 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số 3003003 đọc là: A. Ba triệu ba trăm linh hai B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai Câu 2. Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 5 phút đi được 35 km750m. Trung bình mỗi phút người đó đi được là : A. 550m B. 750m C. 350m D. 3575m Câu 3. 10dm2 2cm2 = cm2 A. 1002cm2 B. 102 cm2 C. 120cm2 D. 12cm2 Câu 4. Hình tứ giác bên có: A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù B. Hai góc vuông và hai góc nhọn C. Hai góc vuông và hai góc tù D. Ba góc vuông và một góc nhọn Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 50
  51. Câu 5. Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 36 572 B. 44 835 C. 50 110 D. 55 552 1 Câu 6. Một cửa hàng có 6 tấm vải, mỗi tấm vải dài 36m, cửa hàng đã bán được số 4 vải. Cửa hàng đã bán được số mét vải là : A. 45m B. 54m C. 90m D. 162m II. TỰ LUẬN Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống 1 giờ = phút 16000 kg = tấn 5 1 5m28 cm2 = cm2 thế kỷ = năm 4 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 428390 62321:307 Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 142 12 142 8 25 45 4 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 51
  52. Bài 4. Tổng số tuổi của mẹ và con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 22 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải Hết ĐỀ THI SỐ 28 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000? A.74 625 B. 37 859 C. 12 756 D. 90 472 Câu 2. Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 36 572 B. 44 835 C. 50 110 D. 55 552 Câu 3. Giá trị của biểu thức: 642: 2 58là: A. 321 B. 379 C. 381 D. 397 Câu 4. 4 tấn 35 kg = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4035 B. 40 035 C. 435 D. 4 350 II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 6427 7694 864729 – 69653 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 52
  53. 245624 86475: 25 Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 154 35 154 65 Bài 3. Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau: b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau: Bài 4. Khối lớp 4 có 548 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải Hết Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 53
  54. ĐỀ THI SỐ 29 Câu 1. Tính bằng 2 cách: 2 935 1 055 : 5 2442:6 16 596:6 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức 31 m với mm 48 ;126 Câu 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 52 169 – 28 372 264 418 457 820 537 458 357 1309 202 23 797 10962 : 42 261 Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 10dm2 = cm2 500cm2 = dm2 3400cm2 = dm2 84600cm2 = dm2 280cm2= dm2 cm2 5dm23cm2 = cm2 Câu 5. Hai cửa hàng cùng nhận 7420kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 371kg gạo, cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 265kg gạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày? Bài giải Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 54
  55. Câu 6.Trong hình vẽ bên a. Đoạn thẳng BC là cạnh của những hình tam giác, hình tứ giác nào? b. Điểm E là đỉnh chung của những hình tam giác, hình tứ giác nào? Câu 7. Có 27 học sinh giỏi. Mỗi em được thưởng 15 quyển vở. Mỗi quyển vở giá 3200 đồng Tính số tiền mua vở? Bài giải Hết Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 55
  56. ĐỀ THI SỐ 30 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là: A. 500 702 003 B. 550 207 303 C. 500 720 003 D. 570 720 003 Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau: 987543; 987889; 899987; 987658là: A. 987 543 B. 987 889 C. 987 658 D. 899 987 Câu 3. Cho 4 tấn 70kg = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4070 B. 40 070 C. 4700 D. 40 070 Câu 4. Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = . m2 là: A. 680 000 B. 68 000 C. 680 D. 68 Câu 5. Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? A. 3070 B. 3050 C. 4080 D. 2093 Câu 6. Hình bên có: A. 4 góc nhọn B. 5 góc nhọn C. 3 góc nhọn D. 2 góc nhọn II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 325164 68030 479829 – 214589 497 54 10455:85 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 56
  57. Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a,98 112 –12 98 b, 159 540 159 460 Bài 3. Một sân bóng hình chữ nhật có nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích của sân bóng hình chữ nhật đó. Bài giải Bài 4. Tổng của hai số là 780. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. Tìm hai số đó. Bài giải Hết Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 57
  58. ĐỀ THI SỐ 31 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2. Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11? A. 495 B. 459 C. 594 D. 549 Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dmcm22 là : A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65000 Câu 4. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là: A. 999 B. 333 C. 112 D. 111 II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 15548 5244 316824 Bài 2. Tính giá trị biểu thức: 32147 423507 2 609 9 4845 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 58
  59. Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều dài là 112cm, chiều rộng là 80 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải Bài 4. Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Bài giải Hết ĐỀ THI SỐ 32 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là A. 560 705 B. 560 705 000 C. 506 705 000 D. 560 750 000 Câu 2. Giá trị biểu thức 576 34 75 115 là A. 18453 B. 18456 C.19875 Câu 3. Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 59
  60. A. 56 B. 12 C. 43 Câu 4. Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? A. 30 và 32 học sinh B. Lớp 4A: 30 học sinh, Lớp 4B: 32 học sinh C. Lớp 4A: 32 học sinh, Lớp 4B: 30 học sinh Câu 5. Thương của 4002 và 69 là: Câu 6. Điền số thích hợp vào chô chấm a)4500 kg tạ b) 45m2 6 dmdm 22 Câu 7. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: II. TỰ LUẬN Bài 1. Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật. Bài giải Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện 56 49 :7 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 60
  61. Bài 3. Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba. Bài giải Hết ĐỀ THI SỐ 33 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. 3tấn72kg = .kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 372 B. 3720 C. 3027 D. 3072 Câu 2. Biết aa a . Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 0 C. a D. không xác định Câu 3. 10dm2 2 cm 22 cm . Số điền vào chỗ chấm là: A. 102 B. 1020 D. 1002 D. 120 Câu 4. Trong các số:605, 7362, 1207, 20601. Số chia hết cho 2 là: A. 605 B. 1207 C. 7362 D. 20 601 II. TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 57696 814 5901 638 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 61
  62. 1 357 3 6797 : 7 Bài 2. Tìm x x – 306 504 x 254 680 Bài 3. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó. Bài giải Bài 4. Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài giải Hết Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 62
  63. ĐỀ THI SỐ 34 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là: ABCD. 52 708 . 52 807 . 52 087 . 52 078 Câu 2. Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: ABCD. 29 214 . 35 305 . 53 410 . 60 958 Câu 3. Trong các số sau, số lớn nhất là ABCD.8631 .8136 .8361 .8316 Câu 4. Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ: Góc: Góc: Góc: A B D C Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng: II. TỰ LUẬN Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 8m2 4 dmdm 22  b. 3 yến = kg; Bài 2. Đặt tính rồi tính: 265814 353548 946495 – 473859 428 125 72450: 23 Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 63
  64. Bài 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 820dm và chiều dài hơn chiều rộng 66dm. a. Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó? b. Tìm diện tích mảnh vườn đó? Bài giải Bài 4. Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng khó khăn. Lớp 4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A là 10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền? Bài giải Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 64