Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường TH–THCS Nà Sản (Có đáp án)

docx 5 trang Hải Lăng 18/05/2024 1744
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường TH–THCS Nà Sản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường TH–THCS Nà Sản (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN MAI SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS NÀ SẢN NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN : TOÁN – LỚP 3 - Họ và tên: Lớp : 3 (Học sinh làm bài trực tiết trên đề ) Điểm Lời phê của cô giáo Người coi: Người chấm: Đề bài PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phép tính 220 × 4 có kết quả là: A. 440 B. 880 C. 808 D. 224 Câu 2. Trong phép tính 21: 7, số 21 là: A. Tổng B. Số bị chia C. Số chia D. Thương Câu 3. Cái tẩy bút chì dài khoảng: A. 3m B. 30cm C. 3km D. 30mm Câu 4. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam? A. 4 quả cam C. 6 quả cam B. 5 quả cam D. 7 quả cam Câu 5. Có 40 con trâu và 5 con bò. Số trâu gấp số bò số lần là : A. 5 lần B. 6 lần C. 7 lần D. 8 lần Câu 6. Số góc vuông có trong hình bên là : A. 1 C. 2 B. 3 D. 4 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. Tính giá trị biểu thức sau: 750 – 101 x 6 .
  2. Câu 2. Đặt tính rồi tính. a) 27 x 6 b) 123 x 7 c) 85:4 d) 669:3 Câu 3. Vẽ một hình vuông có cạnh dài 3cm. Câu 4: Bao gạo màu đỏ nặng 25kg, bao gạo màu xanh nặng gấp 2 lần bao gạo màu đỏ. Hỏi cả hai bao gao nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Câu 5. Số? Miếng bánh pizza được chia thành miếng bằng nhau. 1 An ăn 1 miếng. Vậy An đã ăn miếng bánh pizza.
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – TOÁN LỚP 3 Cuối học kì I - Năm học: 2022-2023 TT Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến Số câu và TN TN TN TN thức, số điểm TL TL TL TL kĩ năng KQ KQ KQ KQ 1 Số câu 3 1 2 2 1 5 4 Số học Câu số 1,2,3 5 4,5 1,2 4 Số điểm 1,5 1 1 3 2 2,5 6 2 Số câu 1 1 1 1 Hình Câu số 6 3 học và đo lường Số điểm 0,5 1 0,5 1
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN LỚP 2 CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2021 - 2022 . PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 M1 M1 M1 M2 M2 M1 B. 880 B. Số bị chia D. 30mm C. 6 quả cam D. 8 lần C. 2 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1. Tính giá trị biểu thức (M2) (1 điểm) 750 – 101 x 6 = 750 – 606 (0,5 diểm) = 144 (0,5 diểm) Câu 2. Đặt tính rồi tính. (M2) (2 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5đ)) a. 162 b. 861 c. 21 (dư 1) d. 223 Câu 3. Vẽ đúng, chính xác hình vuông có cạnh dài 3cm. (M2) (1 điểm) Câu 4. (M3) (2 điểm) Bài giải Bao gạo màu xanh nặng số ki-lô-gam là: (0,5 diểm) 25 x 2 =50 (kg) (0,5 diểm) Cả hai bao gạo nặng số ki-lô-gam là: (0,5 diểm) 25 + 50 = 75 (kg) (0,5 diểm) Đáp số: 50 ki- lô- gam. *) Lưu ý: HS có thể áp dụng tính gộp bằng một bước tính thì vẫn cho điểm. Câu 5. (M1) (1 điểm) - Miếng bánh pizza được chia thành 8 miếng bằng nhau (0,5 điểm) 1 - An ăn 1 miếng. Vậy An đã ăn miếng bánh pizza. (0,5 điểm) 8