Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Khối 5 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2019-2020

doc 3 trang nhatle22 3290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Khối 5 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_khoi_5_hoc_ki_ii_de_so_1_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Khối 5 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2019-2020

  1. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề kiểm tra giữa kì 2 năm học 2019-2020 Môn: Toán (Thời gian làm bài: 40 phút) I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng 0,5 điểm). Câu 1: Cho hình thang có: S là diện tích; a, b là độ dài các cạnh đáy; h là chiều cao. Diện tích hình thang được tính theo công thức: A. S = (a b) : h B. S =(a b) h . C. S = (a b) : h D. S = (a b) 2 2 2 2 h Câu 2. C là chu vi của hình tròn, r là bán kính hình tròn. Công thức tính bán kính là: A. r = C 2 3,14 B. r = C : 2 3,14 C. r = C: 2: 3,14 D. r = C 2: 3,14 Câu 3. 5 dm3 = cm 3 A. 50000 B. 5000 C. 500 D. 50 Câu 4. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có số mặt là: A. 12 mặt. B. 10 mặt. C. 8 mặt. D. 6 mặt. Câu 5. Hình lập phương, hình hộp chữ nhật đều có số cạnh là: A. 12 cạnh. B. 14 cạnh. C. 16 cạnh. D. 18 cạnh. Câu 6: Trong hình lập phương, nếu gấp cạnh của nó lên 3 lần thì diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần. A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 12 lần. II. Phần tự luận. Bài 1: (2 điểm) a) Một hình tròn có bán kính là 10 cm. Tính chu vi, diện tích của hình tròn đó. . b) Một hình lập phương của cạnh là 3,2 cm. Tính diện tích toàn phần, thể của hình lập phương đó. . Bài 2 : (2 điểm) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều rộng 1 m, chiều dài1 m và chiều cao 3 m. 3 2 5
  2. . . . Bài 3: (2 điểm) Chu vi của một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là 24 cm, chiều dài của đáy hơn chiều rộng của đáy là 2 cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là 4,2 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4: (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật. Nếu chiểu dài gấp lên 3 lần chiều dài ban đầu, chiều rộng bằng 5 chiều rộng ban đầu, chiều cao bằng 0,2 chiều cao ban đầu. 6 Hãy so sánh thể tích của hình hộp chữ nhật mới với hình hộp chữ nhật ban đầu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .